Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 trường THCS Bùi Hữu Diên
lượt xem 5
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 trường THCS Bùi Hữu Diên để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 trường THCS Bùi Hữu Diên
- PHÒNG GD – ĐT HƯNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN Môn: Vật Lý 6 Thời gian làm bài 45 phút Đề 1 I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1 .Sự nóng chảy không xảy ra trong quá trình: A. Đốt nến. B. Đốt đèn dầu. C. Đổ khuôn đúc tượng đồng. D. Làm nước đá. Câu 2 .Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng ngưng tụ: A. Sương đọng trên lá cây. B. Trời đổ mưa. C. Mặt gương mờ đi ta khi hà hơi vào nó. D. Nước trong ao hồ bị cạn dần đi do trời nắng. Câu 3. Trong quá trình sôi thì nhiệt độ của chất lỏng: A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Có khi tăng có khi giảm. Câu 4.Để nhanh thu hoạch muối trên ruộng muối, người ta cần: A. Trời có nắng. B. Trời nắng nóng và có gió. C. Trời có mây và râm. D. Trời có gió và làm ô ruộng rộng. Câu 5. Sự đông đặc là : A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. C. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. Câu 6 .So sánh về độ nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí ta nói: A. Chất khí nở nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở nhiều hơn chất rắn. B. Chất khí nở ít hơn chất lỏng, chất lỏng nở nhiều hơn chất rắn. C. Chất khí nở nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở ít hơn chất rắn. D. Chất khí nở ít hơn chất lỏng, chất lỏng nở ít hơn chất rắn. Câu 7 .Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ : A. thể lỏng sang thể hơi. B. thể lỏng sang thể rắn. C. thể rắn sang thể lỏng. D. thể hơi sang thể lỏng. Câu 8. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì: A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C. B. Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 1000C. 0 C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 C. D. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C. II. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1(1đ): Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng lại có thể phồng lên ? Câu 2: (1đ):Để làm muối người ta cho nước biển chảy vào trong ruộng,nước trong nước biển bay hơi còn muối đọng lại trên ruộng.Thời tiết như thế nào thì nhanh thu hoạch được muối?Tại sao? câu 3 (4đ): Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất sau để trả lời các câu hỏi sau: 0 C 90 80 30
- 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 t (phút) a. Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là gì? b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD? c. Đoạn BC ứng với quá trình nào? MA TRẬN ĐỀ Môn: Vật lý lớp 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng điểm MỨC ĐỘ KIỂM TRA TN TL TN TL TN TL 1 1 1 số câu 3 Sự nở vì nhiệt của các chất 2 điểm = 20% 1 số câu 1 Nhiệt kế. 0,5 điểm = 5% 1 1 1 số câu 3 Sự nóng chảy và sự đông đặc 5 điểm = 50% 1 1 1 số câu 3 Sự bay hơi và sự ngưng tụ 2 điểm = 20% 1 số câu 1 Sự sôi 0,5 điểm = 5% Tổng số câu 11 Số Số câu 2 Số câu 2 Số câu 2 Số câu số câu 11 câu 4 Số điểm 1 Số điểm Số điểm 1 1 10 điểm Số 10% 2 10% Số điểm 10 điểm điểm 20% 4 2 40% = 100% 20% = 100% ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4đ): ( mỗi câu đúng 0,5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D D A B D B
- II. TỰ LUẬN(6đ): Câu 1: Vì khí trong quả bóng nóng lên, nở ra, thể tích khí tăng lên nên đẩy quả bóng phồng lên. (1 điểm) Câu 2:Để nhanh thu hoạch được muối cần thời tiết nắng nóng và có gió vì hai yếu tố này làm cho sự bay hơi của nước biển nhanh.(1đ) Câu3: a. Băng phiến (1đ) b. + AB nhiệt độ tăng dần – thể rắn (1đ) + BC nhiệt không thay đổi – rắn và lỏng (1đ) + CD nhiệt độ tiếp tục tăng dần – thể lỏng và hơi (1đ) Người phản biện Người ra để Nguyễn Quốc Trị XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
- Trường THPT Bà Rịa Họ và tên:.................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Lớp:.................... NĂM HỌC 2006-2007 Môn: VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể giao đề ) Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài Câu 1 (2 điểm): Cho bảng ghi độ tăng thể tích của một số chất khi nó tăng nhiệt độ thêm 500C. Chất khí Chất lỏng Chất rắn 3 3 Không khí: 183cm Rượu: 58cm Nhôm: 3,45cm3 Hơi nước: 183cm3 Dầu hoả: 55cm3 Đồng: 2,55cm3 Khí ôxi: 183cm3 Thuỷ ngân: 9cm3 Sắt: 1,80cm3 Nêu nhận xét về sự nở vì nhiệt của các chất trong bảng trên? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 2 (1 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: 1, A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực. B. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực. C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực. 2, Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít. C. Nước trong cốc càng nóng. D. Nước trong cốc càng lạnh. Câu 3 (3điểm). Điền số thích hợp vào chỗ trống. a, 7,5 m =....................... cm = ............................mm = ...................................km. b, 2007 kg = ........................yến = ........................ tấn = ......................................g. c, 1,5m3 = .......................... l = ..............................cc = ..........................................ml Câu 4(3 điểm): a, Tính xem 1 nhiệt kế y tế ghi 350C - 420C thì tương ứng với bao nhiêu độ F? ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... b, Đổi 98,60F và 1130F ra độ C. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 5 (1điểm) : Dành cho học sinh lớp A Hình vẽ bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước khi được đun nóng và để nguội. Hãy cho biết các đoạn AB, BC, CD của đường biểu diễn ứng với quá trình nào? t0 C B 100 C 80 60 40 D 20 A 0 t(phút) 10 20 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Vật lý 6 Câu 1: (2đ) - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau - Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất Câu 2(1đ). 1-C (0,5đ) 2-C (0,5đ) Câu 3(3đ). Mỗi ý đúng 1đ a) 7,5m = 750 cm = 7500 mm = 0,0075 km b) 2007 kg = 200,7 yến = 2,007 tấn = 2007000g c) 1,5 m3 = 1500l = 1500.000 cc = 1500.000 ml Câu 4(3đ). a) 350C = 95 0F (2đ) 0 0 42 C = 107,6 F b) 98,6 0F = 370C (1đ) 0 0 113 F = 45 C Câu 5(1đ). - AB: Đun nóng nước nhiệt độ tăng - BC : Nước sôi, nhiệt độ không thay đổi - CD: Để nguội nước, nhiệt độ giảm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
7 p | 1133 | 80
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
2 p | 171 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2012-2013 môn Toán 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng
5 p | 129 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 9
7 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 2
6 p | 103 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 5
4 p | 138 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 6
5 p | 111 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 14
5 p | 121 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 1
4 p | 137 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 4
5 p | 97 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 3
4 p | 112 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 07
4 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 11
4 p | 112 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 12
5 p | 131 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 13
6 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 7
5 p | 130 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 15
4 p | 114 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 10
5 p | 115 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn