Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
lượt xem 80
download
Mời các bạn tham khảo Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
- CÁC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TỈNH THÁI BÌNH Năm 20132014: PHẦN CHUNG. Câu 1.(2,5 điểm) 1.Giải phương trình và bất phương trình: 3 x - 12 a ) x 2 +3 x - 1 = - x 2 +4 x +5 b) 2 ᄈ 1 x - 4 x - 12 2. Tìm m để hàm số f ( x) = x 2 - 2(m - 2) x - 2m +28 xác định với mọi x ᄈ ᄈ Câu 2..(2,0 điểm) 1. Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức: 7p a )sin b) F =sin100.sin 300.sin 500.sin 700 12 2. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: sin 2 A +sin 2 B - sin 2 C =2sinA.sin B.cosC Câu 3..(2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2); M(0;9) và đường thẳng d: x2y + 13 = 0. 1. Viết phương trình đường thẳng D đi qua A và song song với đường thẳng d 2. Viết phương trình đường tròn (C ) đi qua 2 điểm A,M và có tâm thuộc đường thẳng d 3. Hình chữ nhật ABCD có giao điểm hai đường chéo nằm trên đường thẳng d và trung điểm cạnh CD là M. Tìm tọa độ điểm Câu 4.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E): x 2 +9 y 2 =9 . Xác định tọa độ các đỉnh, tiêu điểm và tính tiêu cự của elip (E). PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để làm (Phần A hoặc Phần B) Phần A. Câu 5a .(1,0 điểm) Giải bất phương trình: ( x - 1) x 2 +10 x ᄈ 0 Câu 6a .(1,0 điểm) Cho tam giác ABC có BAC ᄈ =1200 , AB=4 cm, AC=6 cm. Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. Phần B. Câu 5b .(1,0 điểm) Giải bất phương trình: x 2 +x - 2 ᄈ 6 - 2 x 1
- Câu 6b .(1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P) đi qua điểm A(4;4) có đỉnh là gốc tọa độ và có trục đối xứng là Ox. Tính khoảng cách từ A đến tiêu điểm của parabol (P). HẾT Năm 20122013: PHẦN CHUNG. Câu 1.(2,5 điểm) 1 1.Tìm tập xác định của hàm số y = + - x 2 +x +20 2 x - 4 x +4 2. Giải phương trình x 2 +2 x - 6 = x 2 +2 x - 4 3. Tìm m để bất phương trình x 2 - 2mx +2m - 2 >0 nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng (2; +ᄈ ) Câu 2.(1,0 điểm) Kiểm tra chất lượng môn Toán của một lớp gồm 30 học sinh kết quả được cho trong bảng sau: Điểm (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 2 6 10 7 3 N=30 (n) Tính phương sai và độ lệch chuẩn Câu 3.(2,0 điểm) 1 �p � a 1.Cho sin a = với a ᄈ � � ;p � � . Tính giá trị của : cos2a và sin . 3 �2 � 2 s inx +sin 2x +sin 3x 2. Chứng minh rằng : =2s inx ( khi các biểu thức có nghĩa) 1 +cosx+cos2x Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;3)và đường thẳng d: xy + 4 = 0. 1.Viết phương trình đường thẳng D đi qua A và vuông góc với đường thẳng d 2.Viết phương trình đường tròn (C ) có tâm A và cắt đường thẳng d tại hai điểm M,N sao cho tam giác AMN vuông. Câu 5.(0,5 điểm)Giải phương trình - x 4 +2 x 3 - x 2 +1 =x3 - 2 x x +2 PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để làm (Phần A hoặc Phần B) Phần A. Câu 6a .(1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) với tiêu điểm F1(3;0) và đi qua điểm � 16 � M� 3; � � � . Viết phương trình chính tắc của (E). � 5� 2
- Câu 7a .(1,0 điểm) Cho tam giác ABC có A =750 , B =450 , BC=6 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tính diện tích tam giác ABC(các phép tính làm tròn đến hàng phần trăm). Phần B. Câu 6b .(1,0 điểm) Giải phương trình: x 2 - 3 x =6 +2 x Câu 6b .(1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho Hypebol (H) có tiêu điểm F1(5;0) và đi qua � 9� điểm M � 5; � � �. Viết phương trình chính tắc của (H). � 4� HẾT HD5: pt � (1 +x 2 - x)(1 - x 2 +x) =( x x - 1) 2 +1 CMR: Theo BĐT Côsi ta có VT ᄈ 1 ; VP ᄈ 1 ….. Năm 20112012: PHẦN CHUNG. Câu 1.(2,0 điểm)Tìm tập xác định của các hàm số sau 2 x- 3 a) y = b) y = x +5 - 2 x +1 2 x2 - 1 - x Câu 2.(2,0 điểm)Cho hàm số f ( x) =mx 2 - (m +3) x +3 (m là tham số) a.Khi m=1, giải bất phương trình f ( x) ᄈ x - 1 b.Tìm m để phương trình f ( x) =0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 mà x12 +x22 ᄈ 10 Câu 3.(2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2); B(2;0) và C(3;1). a.Viết phương trình đường tròn (C ) ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: x+y2=0 Câu 4.(0,5 điểm) Cho tam giác ABC bất kì, chứng minh rằng: 1 1 + x 2 ᄈ cosA+x(cosB+cosC) " x ᄈ ᄈ (A,B,Của tam là số đo ba góc của tam giác ABC) 2 Câu 5.(1,0 điểm)Cho tam giác ABC có AB =4 cm; AC=5 cm và diện tích là S =5 3 cm 2 . Tính độ dài cạnh BC. PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để làm (Phần A hoặc Phần B) 3
- Phần A. Câu 6a .(2,0 điểm) a.Giải bất phương trình: x 2 - x - 12 ᄈ x - 1 4 �p � � p� b. Cho sin a = ; a ᄈ � � ;p � � . Tính cos � �x + � � 5 �2 � � 4� Phần B. Câu 6b .(2,0 điểm) a. Giải phương trình: x 2 - 8 x +7 ᄈ 2 x - 2 4 � 4 p � 2 b. CMR: sin x - sin � � - x� �=2sin x - 1 " x ᄈ ᄈ �2 � Năm học 20102011 PHẦN CHUNG x2 8x 8 Câu 1. (1.5 điểm): Giải bất phương trình 1 x2 5x 6 Câu 2.( 1 điểm) Giải phương trình 2( x 2 3 x 1) 3 x 2 3 x sin x sin 3 x sin 5 x sin 7 x Câu 3.( 1 điểm) Chứng minh rằng: tan 4 x cos x cos 3 x cos 5 x cos 7 x (V ới mọi x để các biểu thức có nghĩa) x 3 2t Câu 4.( 2.5 điểm) Cho đường thẳng d có phương trình y 1 t 1) Tìm tọa độ giao điểm A của d với trục Ox. Viết phương trình đường tròn tâm I(2;3) và đi qua A 2) Viết phương trình chính tắc của Elip nhận giao điểm A của d với Ox là một tiêu điểm và có độ dài trục bé bằng 2 Câu 5.( 1 điểm) Cho tam giác ABC với A;B;C là số đo ba góc; các cạnh tương ứng là a;b;c; b2 c2 a2 diện tích là S. Chứng minh rằng cot A 4S Câu 6:(1 điểm). T×m ®iÒu kiªn cña tham sè m ®Ó bÊt ph¬ng tr×nh 3 x 5 x x2 2 x m được nghiệm đúng với mọi x [ 3;5] PHẦN RIÊNG (2 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để làm (phần A hoặc phần B) Phần A: Câu 7a: 4
- Cho hàm số f ( x) ( m 1) x 2 2(m 1) x 2m 1 a) Tìm m để f(x) không âm với mọi số thực x. b) Tìm m để phương trình (m 1) x 4 2(m 1) x 2 2m 1 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Phần B: Câu 6b: cos x 3 sin x Cho biểu thức P( x) 3 cos x sin x a) Rút gọn P(x) ( với điều kiều kiện biểu thức đã có nghĩa) b) Tính đúng giá trị biểu thức P( ) ( không dùng máy tính) 12 Năm 20092010 PHẦN CHUNG Câu 1. (2 điểm): Tìm tập xác định của các hàm số sau - x 2 +2 x +3 1 x- 2 a) y = 2 b) y = + 2 2 x +3 x - 2 4 - x x +x - 6 Câu 2.( 2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 2x - 1 =3 - 2x b) 2 x - 1 +x - 3 ᄈ 2 x +1 Câu 3.( 2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;0);B(3;2); C(1;2). a) Tính chu vi tam giác ABC và tính cosB. b) Lập phương trình tổng quát của đường cao AH, phương trình tham só đường trung tuyến CM của tam giác ABC Câu 4 (1 điểm) Cho ba số a.b,c không âm và a+b+c=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a +b + b +c + c +a PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để làm (phần A hoặc phần B) Phần A. Câu 5a: x2 y 2 a).Cho (E) có phương trình : + =1 . Tìm những điểm trên (E) cách đều hai điểm 4 1 M(1;3) ; N(3;1). ᄈᄈ x +xy +y =5 b) Giải hệ phương trình ᄈ ᄈᄈ x 2 +x +y 2 +y =8 5
- sin 2a +sin a c) Chứng minh rằng =tan a ( với điều kiện xác định) 1 +cos2a +cos a Phần B:Câu 6b: 1 p a) Cho sin a = ; a ᄈ ( ; p ) . Tính cos2a; sin2a 3 2 b) Cho bất phương trình x 2 - 2(m +2) x +2m 2 +10m +12
- Phần A:Câu 5a: 1) Giải bất phương trình: 4 x2 a) x 2 x 2 x 2 2x 3 x 2 4 x 5 b) 0 2 x 2 3x 1 x2 y2 2)Cho (E) có phương trình : 1. 25 9 Tìm tọa độ các tiêu điểm, độ dài trục lớn, độ dài trục bé của (E) Phần B:Câu 6b: 1) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM bằng cạnh AB. CMR: sinA = 2 sin(BC) 2) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua A(1;1) và chứa một đường kính của đường tròn a b 1 1 3) Cho a, b là những số dương. Chứng minh rằng + ᄈ + b2 a 2 a b 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THTP Nguyễn Khuyến - Mã đề 405
6 p | 99 | 9
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 140 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng kỳ II năm 2008 - 2009 môn tiếng việt 1 trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
2 p | 77 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628
4 p | 90 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 98 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THTP Nguyễn Khuyến - Mã đề 101
6 p | 78 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng khối 12 môn Toán (khối A, B) - Trường THPT chuyên Lam Sơn
5 p | 93 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT Trần Quốc Tuấn
7 p | 110 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
4 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
4 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 485
4 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
4 p | 65 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 132
4 p | 74 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 109 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p | 98 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 78 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn