intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề kiểm tra HK1 môn Công nghệ lớp 9 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Văn Nhân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

944
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo 6 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 9 có kèm đáp án kèm đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra HK1 môn Công nghệ lớp 9 - Kèm đáp án

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Công nghệ Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Thị Hương Đơn vị : THCS Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề Nấu ăn Câu1Bài3 C1B1 2 Điểm 3 0,5 3.5 Câu2Bài5 C2B4 2 Điểm 0,5 1.5 2.0 Câu3Bài1 C3B6 2 Điểm 0,5 0.5 1.0 Câu4Bài2 1 Điểm 0,5 0.5 Câu5Bài2 1 Điểm 0,5 0.5 Câu6Bài5 1 Điểm 0,5 0.5 Câu7Bài3 1 Điểm 0,5 0.5 Câu8Bài3 1 Điểm 0,5 0.5 Câu9-Bài5 1 Điểm 0,5 0.5 Câu10Bài7 1 Điểm 0,5 0.5 TỔNG Điểm 2.5 3.0 1.0 0.5 1.5 1.5 10
  2. A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn phương án đúng cho các câu sau: Câu 1: Nhận định của em về sự sắp xếp và trang trí nhà bếp. a.Trong nhà bếp các khu vực làm việc được nối liền bởi các ngăn và kệ tủ b.Chỉ có nhà xây đẹp mới có thể sắp xếp và trang trí nhà bếp c. Việc sắp xếp nhà bếp có thuận lợi hay không là điều không quan trọng d.Tủ lạnh không nên để trong khu vực nhà bếp Câu 2: Việc xây dựng thực đơn là: a. Để thực hiện một bữa ăn hợp lý. b. Để công việc tổ chức thực hiện bữa ăn được tiến hành trôi chảy, khoa học c. Để đáp ứng nhu cầu người ăn. d. Để kiểm soát sự cân bằng dinh dưỡng Câu 3: Đối tưọng lao động của nghề nấu ăn là: a. Lương thực, thực phẩm. b. Bếp gaz, lò điện, các thiết bị khác. c. Nồi niêu, soong chão,dao thớt. d. Cơm, phở, bún, bánh… Câu 4: Các dụng cụ trong nhóm đựoc dùng để trộn: a.Thau nhỏ, găng tay, đũa, âu, muỗng. b. Soong, chảo, rỗ, thau nhỏ, thìa. c. Nồi, thìa, khăn, thớt, đũa. d. Găng tay, rá, chén, dao, cốc. Câu 6:Trong ăn uống thường sử dụng mấy loại thực đơn? a. 2; b.3; c. 4; d.3 hoặc 5 Câu 5: Khi dùng dụng cụ bằng nhôm hoặc sắt không gỉ cần chú ý: a. Lau khô, không chứa lâu thức ăn có nhiều mỡ muối. b. Đánh bóng thường xuyên. c. Dùng đồ chùi nhôm để chà sạch lớp nhôm oxit bên ngoài. d. Có thể đựng thức ăn có muối hoặc axit lâu ngày. Câu 7:Các khu vực hoạt động trong nhà bếp được bố trí: a. Tủ cất giữ thực phẩm đặt gần cửa ra vào bếp. b. Bàn sơ chế nguyên liệu đặt giữa tủ cất giữ thực phẩm và bếp đun c. Bếp đun đặt gần cửa ra vào bếp. d. Tủ kệ đựng gia vị đặt vào góc nhà bếp. Câu 8: Có các dạng nhà bếp thông dụng: a. 4 dạng; b. 2 dạng c. 3 dạng; d. 5 dạng Câu 9: Đối với bữa ăn có người phục vụ: a. Thực đơn được ấn định trước. b. Thực đơn gồm nhiều món được bày trên một chiếc bàn lớn. c. Thực khách tự chọn món ăn mình thích. d. Ngưòi phục vụ dọn món theo yêu cầu của khách. Câu 10:Trong món nộm su hào, su hào ít giòn là do: a. Rắc muối chưa đủ thời gian rút nước trong nguyên liệu, trộn giấm trước trộn đường. b. Cho nhiều muối khi trộn. c. Thái su hào to quá. d. Ngâm lâu su hào trong nước. B. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1:Người làm nghề nấu ăn cần đạt những yêu cầu gì?(3đ) Câu 2:Nêu các biện pháp phòng ngừa tai nạn vì lửa, gaz, dầu, điện( 1,5đ) Câu 3:Cách đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam và phương tây có điểm khác nhau cơ bản nào?(0,5d)
  3. ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả a a a a a a a a a a lời B. TỰ LUẬN: Câu 1: Nêu được 6 yêu cầu (trang 9sgk) Câu 2: Nêu được 3 ý . Câu 3: Việt Nam: Đũa, bát đựng nước chấm Tây: Dao, nĩa
  4. Phòng giáo dục Đại Lộc. Trường THCS Trần Hưng Đạo. Người ra đề : Nguyễn Đức Nhơn A) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT TỔNG NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TNTL TNTL TNTL TNKQ TNKQ TNKQ Câu Câu 2,5 đ GIỚI THIỆU NGHỀ ĐIỆN 1,3,10 2,4 DÂN DỤNG 1,5 đ 1đ VẬT LIỆU & DỤNG CỤ Câu Câu 9 DÙNG TRONG LẮP ĐẶT 7,8,11 0,5 đ 2đ MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ 1,5 đ Câu 6 Câu 5 SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ ĐO 0,5 đ 0,5 đ 1đ ĐIỆN Câu NỐI DÂY DẪN 12,14 1đ 1đ Câu 13 Câu Câu 17 3,5 đ LẮP BẢNG ĐIỆN 0,5 đ 15,16 2đ 1đ TỔNG 5đ 3đ 2đ B) ĐỀ : Trường THCS Trần Hưng Đạo KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐIỂM Lớp 9 Môn công nghệ - thời gian 45’ Họ & tên: I.Trắc nghiệm khách quan: Chọn đáp án đúng và ghi vào bảng ở các câu sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu1: Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là: A.Lắp đặt mạng điện trong nhà ,mạng điện sản xuất. B.Lắp đặt các thiết bị ph/vụ sản xuất và sinh hoạt. C.Bảo dưỡng, vận hành,sửa chữa,khắc phục sự cố sảy ra trong mạng điện của các thiết bị , đồ dùng điện. D.Tất cả các ý ở câu A,B và C. Câu 2: Yêu cầu nào sau đây đối với người làm nghề điện dân dụng ?
  5. A.Nắm vững các kiến thức cơ bản về kĩ thuật điện,an toàn điện và các qui trình kĩ thuật. B.Nắm vững kĩ năng về đo lường, sử dụng,bảo dưỡng,sửa chữa lắp đặt các thiết bị và mạng điện. C.Không mắc các bệnh về huyết áp, tim, phổi, thấp khớp nặng, loạn thị, điếc. D.Tất cả các ý A,B và C. Câu 3: Đối tượng nào sau đây là của nghề điện dân dụng ? A.Mạng điện trong nhà,trong các hộ tiêu thụ điện. B.Nguồn điện một chiều và xoay chiều điện áp thấp dưới 380V. C.Các loại đồ dùng điện, thiết bị đo lường,thiết bị đóng cắt,bảo vệ,điều khiển,lấy điện và vật liệu điện. D.Tất cả các câu A,B và C. Câu 4: Công cụ lao động nào là của nghề điện dân dụng ? A.Dụng cụ đo và kiểm tra điện. B.Các sơ đồ,bản vẽ bố trí và kết cấu mạng điện. C.Các dụng cụ an toàn lao động . D. Tất cả các ý trên. Câu 5: Các dụng cụ đo và kiểm tra nào sau đây là của nghề điện dân dụng ? A.Bút thử điện,đồng hồ vạn năng. B.Vôn kế và Ampe kế. C.Vôn kế và Ampe kế và tốc kế. D.Chỉ có A và B đúng Câu 6: Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu của lỗ là loại nào trong các dụng cụ sau đây ? A. Thước dây B. Thước cặp C. Thước góc D. Thước dài Câu7: Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành loại nào trong các đáp án sau ? A. Dây dẫn trần , dây dẫn bọc cách điện B. Dây một lõi , dây nhiều lõi C. Dây lõi một sợi , dây lõi nhiều sợi D. Gồm tất cả các loại dây dẫn trên Câu 8: Dụng cụ cơ khí nào sau đây sử dụng trong nghề điện dân dụng ? A.Máy bào,máy tút lúa. B.Máy may, máy tiện. C.Máy khoan, mỏ hàn, cưa... D. Tất cả các ý trên. Câu 9: Các dụng cụ lao động nào của nghề điện dân dụng ? A.Quần áo và mũ bảo hộ lao động ,giày vải,mũ bảo hiểm. B.Giày vải,mũ bảo hiểm, ủng và găng tay cao su. C.Ủng và găng tay cao su,giày vải,mũ bảo hiểm. D.Tất cả các ý trên đều đúng. Câu10: Điều kiện lao động nào sau đây là của nghề điện dân dụng ? A.Nơi có khí thải độc hại, ở trên cao và thường xuyên lưu động. B.Ở ngoài trời và trong nhà ,ở trên cao và thường xuyên lưu động C.Ở trên cao và thường xuyên lưu động. D. Tất cả các ý trên. Câu11: Công tơ điện dùng để đo đại lượng điện nào sau đây ? A.Cường độ dòng điện. B.Điện trở. C.Điện năng. D. Điện áp. Câu12: Sau khi nối dây dẫn, để mối nối tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt và không gỉ, người ta thường làm gì ? A. Làm sạch mối nối B. Cách điện mối nối C. Hàn mối nối D. Láng sơn lên mối nối Câu13: Khi lắp mạch bảng điện , cầu chì nằm ở vị trí nào ?
  6. A. Trên dây pha,trước phụ tải B. Trên dây pha , sau phụ tải C. Trên dây trung hòa,trước phụ tải D. Trên dây trung hòa ,sau phụ tải. Câu14: Khi nối xong dây dẫn người ta thường băng cách điện nhằm làm gì ? A.Làm đẹp mối nối. B.An toàn điện. C.Tăng độ bền mối nối D.Dẫn điện tốt Câu15: Để an toàn điện và bảo vệ các thiết bị, dụng cụ điện trên mổi bảng điện bắt buộc phải có thiết bị nào sau đây ? A.Cầu chì. B. Ổ lấy điện.. C. Công tắc. D.Cầu dao. Câu16: Qui trình lắp mạch bảng điện đúng là qui trình nào sau đây ? A/Vạch dấu  khoan lỗ  nối dâyTBĐcủa BĐ  lắp TBĐ vào BĐ  kiểm tra. B/Vạch dấu  nối dâyTBĐcủa BĐ  khoan lỗ  lắp TBĐ vào BĐ  kiểm tra. C/Vạch dấu  khoan lỗ  lắp TBĐ vào BĐ  nối dâyTBĐcủa BĐ  kiểm tra. D/Khoan lỗ  vạch dấu  nối dâyTBĐcủa BĐ  lắp TBĐ vào BĐ  kiểm tra II.Trắc nghiệm tự luận: Câu 17:Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện 2 cầu chì, 1ổ cắm, 1công tắc điều khiển 1bóng đèn. C) ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm khách quan: đúng mổi câu ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D D D D B A C A B C C A B A C II.Tự luận: Vẽ đúng như hình vẽ ghi 2 điểm, sơ nguyên lí 1 điểm,sơ đồ lắp đặt 1 điểm - Nếu thiếu mổi bộ phận trừ 0,25 điểm. - Nếu vẽ sai nguyên tắc về điện không ghi điểm của hình đó.
  7. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 9 HỌC KÌ I Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Yêu cầu BÀI I của người Giới thiệu nghề lao động Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu 1 Số câu Số câu Số câu1 Số điểm Tỉ lệ % Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 3 Số điểm Số điểm điểm3=…% BÀI II Tạo hình Bón phân Vấn đề chung tỉa cành Số câu Số câu Số câu Số câu 2 Số câu Số câu 1 Số câu Số câu Số câu Số câu 3. Số điểm Tỉ lệ % Số điểm Số điểm Số điểm 1 Số điểm Số điểm0,5 Số điểm Số điểm Số điểm điểm 1,5 Ưu BÀI III PP chọn nhươc Chiết cành Tách chồi PP nhân giống cành mắt PP nhân giống Số câu Số câu1 Số câu Số câu 01 Số câu Số câu 1 Số câu Số câu1 Số câu Số câu 4 Số điểm Tỉ lệ % Số điểm 0,5 Số điểm Số điểm 0.5 Số điểm Số điểm0,5 Số điểm Số điểm4 Số điểm 5,5 điểm Từ tuần 1 đến tuần 17
  8. NỘI DUNG ĐỀ : A/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Chọn và khoanh tròn chữ đầu câu cho là đúng . Câu1/ Bón phân lót, bón vào lúc: a/ Bón trước khi trồng b/ Cây sắp ra hoa và sau thu hoạch . c/Cây sau thu hoạch . d/ Thời kì cây sắp ra hoa . Câu 2/ Tạo hình tỉa cành vào thời kì : a/ Cây non mới sinh trưởng mạnh. b/ Cây ra hoa tạo quả . c/Thời kì cây già . d/Cả 3 ý trên . Câu 3/ Chiết cành là phương pháp : a/ Chọn đoạn cành khỏe cắm xuống đất cho ra rễ . b/Chọn gốc và cành cho phù hợp. c/ Tạo cành ra rễ trên thân cây mẹ . d/ Cắt cành,mắt gắn lên cây mẹ . Câu 4/ Tách chồi là phương pháp nhân giống : a/ Đối với những cây không có hạt. b/ Chọn chồi để tách . c/ Cây không thể chiết,ghép,giâm . d/ Cả a và c. Câu 5/ Bón phân thúc vào lúc : a/ Cây chưa hoặc sắp ra hoa. b/ Vào lúc mới vừa đào hố trồng. c/ Sau khi thu hoạch quả . d/ Cả a và c . Câu 6/ Phương pháp chọn gốc , cành, mắt để ghép là : a/ Chọn cành khỏe có đủ mắt ,đủ chồi . b/Gốc ghép có năng suất cao; cành ,mắt ghép ở địa phương . c/Gốc ghép ở địa phương ; cành mắt ghép có năng suất cao . d/ Chọn gốc ,cành ,mắt ghép có năng suất cao . B/ TỰ LUẬN : ( 7đ) Câu 1/ Trình bày ưu nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây ăn quả (4đ). Câu 2/ Người lao động trồng cây ăn quả cần có những yêu cầu gì ?. Đáp án: -Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời a d c d d c - Tự luận: (7đ) Câu 1: (4đ)
  9. - Ưu ,nhược của PP nhân giống hữu tính (1đ) -..................................................vô tính : GIÂM , CHIẾT, GHÉP mỗi cách 1đ . Câu 2: (3đ) SGK trang 6 (a , b , c )
  10. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Võ Thị Sáu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1(2012-2013) Môn : Công nghệ Lớp : 9 Người ra đề : Dương Đình Thứ Đơn vị : THCS Võ Thị Sáu I- Mục tiêu bài kiểm tra : 1- Kiến thức: - Ôn lại kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chương trình. - Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kĩ năng thực hành. 2- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức 3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có ý thức tự giác, yêu thích môn học. II. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Bài 2: Vật liệu điện Câu C6 C3 C8 3 Đ 0,5 0,5 2 3 Bài 3:Dụng cụ dung Câu C4 1 trong lắp đặt mạng Đ 0,5 0,5 điện Bài 4: Sử dụng Câu C5 C2 C9 3 đồng hồ điện Đ 0,5 0,5 2 3 Bài 5: Nối dây dẫn Câu C1 1 điện Đ 0,5 0,5 Bài 6:Lắp mạch Câu C7 1 điện bảng điện Đ 3 3 Bài 7: Lắp mạch Câu điện đèn ống huỳnh Đ quang TỔNG Số 4 2 3 9 câu Đ 2 1 7 10
  11. Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) ĐIỂM Họ và Tên : ................................... MÔN : CÔNG NGHỆ 9 Lớp :…........................................... Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Giám thị : Số BD : .............Phòng : ................. A. TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây : Câu 1. Yêu cầu mối nối phải đạt được là : A. Dẫn điện tốt B. Độ bền cơ học cao C. An toàn và đảm bảo mỹ thuật D. Cả 3 ý trên Câu 2. Vôn kế có thang đo 200 V ,cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A .3,0 V B .3,5 V C. 4,0 V D..4,5 V Câu 3: Những vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: A. Pu li sứ, vỏ đui đèn, mi ca. C. Vỏ cầu chì, thước nhựa thước gỗ. B. Đoạn dây chì D. Ống nhựa, vỏ bọc tay cầm cái kìm, thảm cao su Câu 4: Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu của lỗ là: A. Thước dây B. Thước cặp C. Thước góc D. Thước dài Câu 5. Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở của mạch điện là: A. Oát kế B. Vôn kế C. Ampe kế D. Ôm kế Câu 6: Vật liệu cách điện phải đạt những yêu cầu sau: A. Độ cách điện cao,có độ bền cơ học cao. B.Chịu nhiệt tốt,chống ẩm tốt. C. Độ cách điện cao. D. Độ cách điện cao, chịu nhiệt tốt, chống ẩm tốt , có độ bền cơ học cao. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 đỉêm) Câu 7 : Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện một cầu chì, một ổ cắm, một công tắc điều khiển 1 bóng đèn. (3đ) Câu 8 : Trong quá trình sử dụng dây dẫn điện cần chú ý điều gì? (2 đ ) Câu 9 : Hãy kể tên 4 loại đồng hồ đo điện mà em biết và nêu công dụng của chúng.(2 đ) -----------------------HẾT ----------------------------------- Người duyệt đề : Đặng Thị Kiều Như ( TTCM)
  12. III/ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I – CÔNG NGHỆ 9 (2012 -2013) A/ TRẮC NGHIỆM :(3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn D A B B D D B/ TỰ LUẬN : Câu 7: ( 3 điểm ) - Vẽ đúng một sơ đồ : 1 ,5 điểm Câu 8 : ( 2 điểm ) - Gồm 2 ý - Mỗi ý 1 điểm Câu 9: ( 2 điểm ) Nêu đúng các loại đồng hồ 1 điểm (mỗi loại 0,25đ) Nêu đúng công dụng 1 điểm (mỗi công dụng 0,25đ)
  13. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 9 HỌC KÌ I Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Yêu cầu BÀI I của người Giới thiệu nghề lao động Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu 1 Số câu Số câu Số câu1 Số điểm Tỉ lệ % Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 3 Số điểm Số điểm điểm3=…% BÀI II Tạo hình Bón phân Vấn đề chung tỉa cành Số câu Số câu Số câu Số câu 2 Số câu Số câu 1 Số câu Số câu Số câu Số câu 3. Số điểm Tỉ lệ % Số điểm Số điểm Số điểm 1 Số điểm Số điểm0,5 Số điểm Số điểm Số điểm điểm 1,5 Ưu BÀI III PP chọn nhươc Chiết cành Tách chồi PP nhân giống cành mắt PP nhân giống Số câu Số câu1 Số câu Số câu 01 Số câu Số câu 1 Số câu Số câu1 Số câu Số câu 4 Số điểm Tỉ lệ % Số điểm 0,5 Số điểm Số điểm 0.5 Số điểm Số điểm0,5 Số điểm Số điểm4 Số điểm 5,5 điểm Từ tuần 1 đến tuần 17
  14. NỘI DUNG ĐỀ : A/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Chọn và khoanh tròn chữ đầu câu cho là đúng . Câu1/ Bón phân lót bón vào lúc: a/ Bón trước khi trồng b/ Cây sắp ra hoa và sau thu hoạch . c/Cây sau thu hoạch . d/ Thời kì cây sắp ra hoa . Câu 2/ Tạo hình tỉa cành vào thời kì : a/ Cây non mới sinh trưởng mạnh. b/ Cây ra hoa tạo quả . c/Thời kì cây già . d/Cả 3 ý trên . Câu 3/ Chiết cành là phương pháp : a/ Chọn đoạn cành khỏe cắm xuống đất cho ra rễ . b/Chọn gốc và cành cho phù hợp. c/ Tạo cành ra rễ trên thân cây mẹ . d/ Cắt cành,mắt gắn lên cây mẹ . Câu 4/ Tách chồi là phương pháp nhân giống : a/ Đối với những cây không có hạt. b/ Chọn chồi để tách . c/ Cây không thể chiết,ghép,giâm . d/ Cả a và c. Câu 5/ Bón phân thúc vào lúc : a/ Cây chưa hoặc sắp ra hoa. b/ Vào lúc mới vừa đào hố trồng. c/ Sau khi thu hoạch quả . d/ Cả a và c . Câu 6/ Phương pháp chọn gốc , cành, mắt để ghép là : a/ Chọn cành khỏe có đủ mắt ,đủ chồi . b/Gốc ghép có năng suất cao; cành ,mắt ghép ở địa phương . c/Gốc ghép ở địa phương ; cành mắt ghép có năng suất cao . d/ Chọn gốc ,cành ,mắt ghép có năng suất cao . B/ TỰ LUẬN : ( 7đ) Câu 1/ Trình bày ưu nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây ăn quả (4đ). Câu 2/ Người lao động trồng cây ăn quả cần có những yêu cầu gì ?. Đáp án: -Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời a d c d d c - Tự luận: (7đ) Câu 1: (4đ)
  15. - Ưu ,nhược của PP nhân giống hữu tính (1đ) -..................................................vô tính : GIÂM , CHIẾT, GHÉP mỗi cách 1đ . Câu 2: (3đ) SGK trang 6 (a , b , c )
  16. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công Nghệ 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Dương Đình Thứ Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Bài 2: Vật liệu điện Câu C5 C7,9 3 Đ 0,5 2 2,5 Bài 3:Dụng cụ dung Câu C6 1 trong lắp đặt mạng Đ 0,5 0,5 điện Bài 4: Sử dụng Câu C4 C3 C10 3 đồng hồ điện Đ 0,5 0,5 2 3 Bài 5: Nối dây dẫn Câu C1,2 2 điện Đ 1 1 Bài 6:Lắp mạch Câu C8 1 điện bảng điện Đ 3 3 Bài 7: Lắp mạch Câu điện đèn ống huỳnh Đ quang TỔNG Số 4 2 4 10 câu Đ 2 1 7 10
  17. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công Nghệ 9 (Thời gian: 45 phút) A. TRẮC NGHIỆM :(3 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây : Câu 1. Yêu cầu mối nối phải đạt được là : A. Dẫn điện tốt B. Độ bền cơ học cao C. An toàn và đảm bảo mỹ thuật D. Cả 3 ý trên Câu 2. Sau khi nối dây dẫn, để mối nối tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt và không gỉ, người ta thường : A.. Làm sạch mối nối C. Cách điện mối nối B. Hàn mối nối D. Láng sơn lên mối nối Câu 3. Vôn kế có thang do 200 V ,cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A .3,0 V B .3,5 V C. 4,0 V D..4,5 V Câu 4. Quy trình đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là : A/ Mắc công tơ điện vào nguồn điện . B/ Mắc công tơ điện song song với phụ tải . C/ Nguồn điện nối với đầu vào , phụ tải nối với đầu ra của công tơ điện . D/ Cả 3 ý trên . Câu 5. Những vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện : A. Pu li sứ, vỏ đui đèn, mi ca. C. Vỏ cầu chì, thước nhựa thước gỗ. B. Đoạn dây chì D. Ống nhựa, vỏ bọc tay cầm cái kìm, thảm cao su Câu 6. Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu của lỗ là: A. Thước dây B. Thước cặp C. Thước góc D. Thước dài B. PHẦN TỰ LUẬN (7 đỉêm) Câu 7 : Vật liệu cách điện phải đạt những yêu cầu gì ?(1đ) Câu 8: Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện một cầu chì, một ổ cắm, một công tắc điều khiển 1bóng đèn. ( 3 điểm ) Câu 9 : Trong quá trình sử dụng dây dẫn điện cần chú ý điều gì ? ( 1điểm ) Câu 10: Hãy kể tên 3 loại đồng hồ đo điện mà em biết và nêu công dụng của chúng.(2điểm)
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM A/ TRẮC NGHIỆM :(3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn D B A C B B B/ TỰ LUẬN :(7đ) - Câu7. Độ cách điện cao, chịu nhiệt tốt, chống ẩm tốt lại vừa có độ bền cơ học cao(1đ) -Câu 8 ( 3 điểm ) - Vẽ đúng một sơ đồ : 1 ,5điểm Câu 9 : ( 1 điểm ) - Gồm 2 ý - Mỗi ý o,5điểm Câu 10( 2 điểm ) Nêu đúng các loại đồng hồ 1 điểm Nêu đúng công dụng 1 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0