6 Đề kiểm tra HK1 môn Ngữ Văn Lớp 6
lượt xem 57
download
Tham khảo 6 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Ngữ Văn Lớp 6 dành cho các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra HK1 môn Ngữ Văn Lớp 6
- KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2013-2014) Môn: Ngữ văn 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN NGỮ VĂN 6 I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình học kì I, môn Ngữ văn lớp 6 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của học sinh (huyện Giang Thành) 1/ Kiến thức: hệ thống, củng cố kiến thức 3 phân môn: Văn, Tiếng việt, Tập làm văn trong chương trình HK I 2/ Kĩ năng: rèn kĩ năng nhận biết, tư duy, vận dụng 3/ Thái độ: có ý thức vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành tốt bài làm của mình. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: Tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: cho HS làm bài kiểm tra tự luận trong 90 phút III/ THIẾT LẬP MA TRẬN Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao Cấp độ thấp Tên chủ đề Văn bản Hiểu được ý Số câu:1 Truyện ngụ nghĩa của Số điểm 1 ngôn truyện Ếch Tỉ lệ 10% ngồi đáy giếng Tác phẩm Nêu được tên Số câu:1 truyện trung tác phẩm Số điểm 1 đại truyện trung Tỉ lệ 10% đại đã học Số câu2 Số câu 1 Số câu 1 Số câu:2 Số điểm2 Số điểm 1 Số điểm 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 20% Tiếng việt Nêu được khái Lấy ví dụ ? niệm cơ bản Từ loại về danh từ. Số câu 1 Số câu 0.5 Số câu 0.5 Số câu : 1 Số điểm 2 Số điểm 1 Số điểm 1 Số điểm 2 Tỉ lệ % 20% Tập làm văn Kề vế việc tót Văn tự sự mà em đã
- làm Số câu 1 Số câu 1 Số câu:1 Số điểm 6 Số điểm 6 Số điểm: 6 Tỉ lệ 60 % 60% Số câu 4 Số câu:1,5 Số câu :1.5 Số câu :1 Số câu :4 Số điểm 10 Số điểm:2 Số điểm: 2 Số điểm;6 Số điểm:10 Tỉ lệ 100% Tỉ lệ 20 % Tỉ lệ 20 % Tỉ lệ 60 % Tỉ lệ 100 % IV. NỘI DUNG KIỂM TRA Câu 1:Văn bản Ếch ngồi đáy giếng nói lên ý nghĩa gì ? ( 1điểm) Câu 2: Em hãy kể tên các tác phẩm truyện trung đại đã học trong chương trình ngữ văn 6 học kì I ? (1đ) Câu 3 : Danh từ là gì? Lấy 4 ví dụ ?( 2điểm) Câu 4 : Kể lại một việc tốt mà em đã làm .( 6 điểm)
- V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 Ý nghĩa : ngụ ý phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹn mà lại huênh (1điểm) hoang, đồng thời khuyên nhủ chúng ta phải mở rộng tầm hiểu biết, không chủ quan kêu ngạo Câu 2 Tên tác phẩm truyện trung đại đã học : Con Hổ có nghĩa, Thầy thuốc (1điểm) giỏi cốt nhất ở tấm lòng. Câu 3: Danh từ là nhừng chỉ vật, hiện tượng, khái niệm … (1điểm) Lấy ví dụ (1điểm) Câu 4 * Yêu cầu về nội dung ( 1,5điểm) 1. Mở bài: Giới thiệu việc tốt đó là gì ? khái quát về kết quả ? ( 3 điểm) 2. Thân bài: - Thời gian, địa điểm? - Gồm có những ai chứng kiến ? - Việc đó xảy ra như thế nào ?Diễn biến của sự việc ? Kết thúc sự việc - Người được em giúp có cảm xúc ntn? Điều đó làm em xúc động ra sao? - Những điều em suy nghĩ. 3. Kết bài ( 1,5điểm) Chốt lại vấn đề. Định hướng cho những việc làm sau này của mình.? * Yêu cầu về hình thức: -Trình bày đúng bố cục 3 phần -. Viết theo thề văn tự sự. - Viết đúng yêu cầu đề, chính tả, ngữ pháp, mạch lạc. - Diễn đạt tự nhiên, lôi cuốn .
- TRƯỜNG TH CS TÂN TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NH: 2011-2012 Môn: Ngữ văn 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể chép đề) Câu 1: (1đ) Kể tên những thể loại truyện dân gian em đã được học trong chương trình Ngữ văn 6? Câu 2: (1đ) Nhân vật Thạch Sanh trong truyện Thạch Sanh đã phải trải qua những thử thách nào? Câu 3: (2 điểm) Cho câu văn sau: "Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng". (Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ) a/ Xác định cụm danh từ trong câu văn trên. b/ Phân tích mô hình cấu tạo của cụm danh từ đó. Câu 4: (6đ) Kể lại truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh bằng lời văn của em. -----------------------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NH: 2011-2012 MÔN: NGỮ VĂN 6 Câu 1: (1 đ) a/ Những thể loại truyện dân gian đã học trong chương trình Ngữ văn 6 là: Truyền thuyết, cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười. (1đ) (Nêu đúng mỗi loại truyện được 0,25đ) Câu 2: (1đ) Nêu đúng mỗi thử thách (0,25đ) Những thử thách Thạch Sanh phải trải qua là – Bị mẹ con Lí Thông lừa đi canh miếu thờ, thế mạng. Thạch Sanh diệt chằn tinh – Xuống hang, diệt đại bàng, cứu công chúa, bị Lí Thông lấp cửa hang. – Bị hồn chằn tinh, đại bàng báo thù, Thạch Sanh bị bắt hạ ngục. – Chiêu hàng quân sĩ mười tám nước chư hầu. Câu 3: (2đ) a/ Cụm danh từ: một người chồng thật xứng đáng.(1đ) b/ Phân tích mô hình cấu tạo của cụm danh từ đó. (1đ) Phần trước Phần trung tâm Phần sau một người chồng thật xứng đáng Câu 4: (6đ) * Yêu cầu chung: - Học sinh biết viết đúng đặc trưng thể loại văn tự sự.
- - Bài văn trình bày mạch lạc, rõ ràng. Diễn đạt trôi chảy, trong sáng; không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp thông thường; chữ viết cẩn thận, sạch đẹp. *Yêu cầu về kiến thức: Học sinh có nhiều cách viết khác nhau nhưng cần đảm bảo những nội dung cơ bản sau: a) Mở bài (0,5đ) Vua Hùng kén rể b) Thân bài (5đ) – Sơn Tinh, Thủy Tinh đến cầu hôn. – Vua Hùng ra điều kiện chọn rể – Sơn Tinh đến trước, được vợ. – Thủy Tinh đến sau, tức giận, dâng nước đánh Sơn Tinh. – Hai bên giao chiến hàng tháng trời, cuối cùng Thủy Tinh thua, rút về. c) Kết bài (0,5đ) Hàng năm Thủy Tinh lại dâng nước đánh Sơn Tinh, nhưng đều thua. MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH:2011-2012 MÔN: NGỮ VĂN 6 Vận Nhận biết Thông hiểu dụng Vận dụng cao Nội dung thấp Tổng kiến thức T T T T TL TL TL TL N N N N
- I/ Văn học : Số câu:2 - Thể loại - Nhớ được tên các Số điểm: 2 truyện dân thể loại truyện dân Tỉ lệ:20% gian gian đã học. - Văn bản - Nhận biết được Thạch Sanh những nét chính về nội dung văn bản Số câu Số câu:2 Số câu:2 Số điểm Số điểm: 2đ Số điểm:2,0 đ Tỉ lệ % Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:20% II/ Tiếng Số câu:1 Việt : Số điểm: 2 – Cụm danh - Hiểu cụm Tỉ lệ:20% từ danh từ xác định được mô hình cấu tạo của cụm danh từ. Số câu Số câu:1 Số câu:2 Số điểm Số điểm:2đ Số điểm: 2,0đ Tỉ lệ % Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:20% III/ Tập Số câu:1 làm văn Số điểm:6,0đ Văn tự sự Biết viết bài Tỉ lệ:60% văn kể chuyện Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số điểm Số điểm:6,0đ Số điểm: 6,0 Tỉ lệ % Tỉ lệ:60% Tỉ lệ:60% T Số câu 1 1 1 4 Ổ Điểm 2,0đ 2,0đ 6,0đ 10đ N Tỷ lệ 20% 20% 60% 100% G
- Đề ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2013 - 2014) Đề chính thức MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh………………………………… Giám thị 1:………………… Lớp:…...Trường:…………………………… Giám thị 2:………………… Số báo danh:………….. Số phách:……………… ……………………………………………………………………………………… Đề Điểm Chữ ký giám khảo Số phách A/ MA TRẬN ĐỀ Mức độ Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Văn - Nêu được ý - Thầy bói xem voi. nghĩa của truyện. - Con hổ có nghĩa - Nhớ và kể - Thầy thuốc giỏi cốt tên 3 truyện nhất ở tấm lòng. trung đại. Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số câu 2 Số điểm Số điểm 1 Số điểm 2 điểm 3 Tỉ lệ % Tỉ lệ 10 % Tỉ lệ 20 % =30 % 2. Tiếng Việt - Một số biện pháp tu - Nêu được từ từ vựng. khái niệm động từ. Cho - Cụm danh từ. ví dụ. - Xác định được cụm danh từ trong câu. Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số câu2
- Số điểm Số điểm 1 Số điểm 1 điểm 2 Tỉ lệ % Tỉ lệ 10 % Tỉ lệ 10% =20 % 3. Tập làm văn -Viết bài - Viết bài văn tự sự văn tự sự. Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số điểm Số điểm 5 điểm 5 Tỉ lệ % Tỉ lệ 50% = 50% Tổng số câu Số câu 2 Số câu 2 Số câu 1 Số câu 4 Tổng số điểm Số điểm 2 Số điểm 3 Số điểm 5 Số điểm 10 Tỉ lệ % Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 50% Tỉ lệ 100% B/ NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: Trình bày ý nghĩa của truyện ngụ ngôn “Thầy bói xem voi”? (2 điểm) Câu 2: Kể tên 2 truyện trung đại mà em đã được học trong chương trình Ngữ Văn 6 tập 1? (1 điểm) Câu 3: Thế nào là động từ? Cho ví dụ ? (1 điểm) Câu 4. Xác định cụm danh từ trong câu sau: “Thành Phong Châu như nỗi lềnh bềnh trên một biển nước”? (1 điểm) Câu 5: Kể về một người thân của em. (5 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ LẺ Câu 1: Khuyên con người ta muốn hiểu biết sự vật, sự việc phải xem xét chúng một cách toàn diên. (2 điểm) Câu 2: Tên 2 truyện trung đại mà em đã được học: (1 điểm) - Con hổ có nghĩa - Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng. Câu 3: - Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. Ví dụ: đi, đứng,… (1 điểm) Câu 4: - Cụm danh từ: Một biển nước. (0,5 điểm) Câu 5: (5 điểm) * Yêu cầu chung: - Học sinh biết viết đúng đặc trưng thể loại văn tự sự đã học. - Bài văn trình bày mạch lạc, rõ ràng, có chi tiết và hình ảnh tiêu biểu phù hợp, kể có thứ tự. Diễn đạt trôi chảy, trong sáng; không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp thông thường; chữ viết cẩn thận, sạch đẹp. * Yêu cầu về kiến thức: Học sinh có nhiều cách viết khác nhau nhưng cần đảm bảo những nội dung cơ bản sau: Mở bài: Giới thiệu chung vể người thân của em. (1 điểm) Thân bài: + Những tình cảm đối với người thân (1 điểm)
- + Tình cảm của người thân đối với em.. (1 điểm) + Sự biết ơn, kính trọng của em đối với người thân. (1 điểm) Kết bài: Nêu tình cảm, ý nghĩ của em đối với người thân. (1 điểm) *Lưu ý: - Điểm trừ tối đa đối với bài viết không bảo đảm bố cục bài văn tự sự là 2 điểm. - Điểm trừ tối đa đối với bài làm mắc nhiều lỗi chính tả là 1 điểm. - Điểm trừ tối đa đối với bài viết có nhiều lỗi diễn đạt là 1 điểm.
- ĐỀ 3: Trường PTDTBT THCS TRÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC ĐIỂM: LỜI PHÊ: MAI KỲ I Họ và tên NĂM HỌC 2013- 2014 …………………………... MÔN : NGỮ VĂN 6 Lớp THỜI GIAN: 90 PHÚT ………………………………… I/ Trắc nghiệm :( 3 điểm) Từ câu 1 đến câu 12 thì mỗi câu đạt 0,25 điểm. 1/ Truyền thuyết là gì? A. Những câu chuyện hoang đường; B. Câu chuyện với những yếu tố hoang đường nhưng có liên quan đến các sự kiện, nhân vật lịch sử ; C. Lịch sử dân tộc, đất nước được phản ánh chân thực trong các câu chuyện về một hay nhiều nhân vật lịch sử. D. Cuộc sống hiện thực được kể lại một cách nghệ thuật. 2/ Nội dung truyện cổ tích tập trung phản ánh điều gì? A. Đấu tranh chinh phục thiên nhiên B. Đấu tranh giai cấp C. Đấu tranh chống xâm lược D. Đấu tranh bảo tồn văn hóa 3/ Thái độ và tình cảm nào của nhân dân lao động không được thể hiện qua nhân vật Thạch Sanh? A.Yêu mến, tự hào về con người có phẩm chất như Thạch Sanh. B.Ước mơ hạnh phúc, có những điều kì diệu làm thay đổi cuộc đời. C.Ca ngợi sức mạnh thể lực và trí tuệ của người nông dân D.Lí tưởng hóa nhân vật theo tiêu chuẩn, nguyện vọng của mình 4/ Em bé thông minh thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích? A. Nhân vật mồ côi, bất hạnh. B.Nhân vật có sức khỏe C. Nhân vật thông minh, tài giỏi D.Nhân vật có phẩm chất tốt đẹp dưới hình thức bề ngồi xấu xí. 5/ Đặc điểm của truyện truyền thuyết có gì khác với truyện thần thoại? A. Nhân vật là thần thánh hoặc là người. B. Nhân vật và hành động của nhân vật không có màu sắc thần thánh. C. Gắn liền với các nhân vật và sự kiện lịch sử. D. Truyện không có yếu tố hoang đường kì ảo. 6/ Cấu tạo đầy đủ của một cụm danh từ gồm: A. Hai phần B. Ba phần C. Bốn phần D. Năm phần
- ĐỀ 3: 7/ Dòng nào có danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác? A. Con, viên, cái B. Nắm, bó, thúng C. Mét, lít, ki-lô-gam D. Chiếc, quyển, tờ 8/ Từ phức gồm bao nhiêu tiếng? A. Một B. Hai C. Nhiều hơn hai D. Hai hoặc nhiều hơn hai tiếng 9/ Lý do quan trọng nhất của việc vay mượn từ trong tiếng Việt là: A. Tiếng Việt chưa có từ biểu thị hoặc biểu thị không chính xác. B. Do có một thời gian dài bị đô hộ, áp bức C. Tiếng Việt cần có sự vay mượn để đổi mới và phát triển D. Nhằm làm phong phú vốn từ tiếng Việt 10/ Trong truyện “Thánh Gióng”chi tiết nào dưới đây không liên quan đến sự thật lịch sử? A. Đời Hùng Vương thứ sáu , ở làng Gióng . B. Bấy giờ có giặc Ân đến xâm phạm bờ cõi nước ta .C. Từ sau hôm gặp sứ gỉa chú bé lớn nhanh như thổi. D.Hiện nay vẫn còn đền thờ ở làng Phù Đổng 11/ Truyện “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” phản ánh hiện thực và ước mơ của người Việt cổ trong công cuộc gì? A. Dựng nước. B. Đấu tranh chống thiên tai. C. Giữ nước. D. Xây dựng nền văn hố dân tộc. 12/ Văn bản “ Mẹ hiền dạy con” được viết theo phương thức biểu đạt nào ? A. Tự sự B. Biểu cảm C. Nghị luận D. Miêu tả II. Tự luận : ( 7 điểm) 1. Tìm một cụm danh từ, phân tích cấu tạo và đặt câu với cụm danh từ đó.(1 điểm) 2. Kể lại câu chuyện ngụ ngôn đã học bằng lời văn của em. (6đ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I NGỮ VĂN 6 – NĂM 2013- 2014 I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm. Riêng câu 13 nếu đúng thì được 1điểm.
- ĐỀ 3: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C C B B C D D C B A II/ TỰ LUẬN: (7đ) 1. Câu 1: (1 điểm) - Học sinh tìm và phân tích được cấu tạo cụm dah từ được 0,5 điểm. - Học sinh đặt câu đúng ngữ pháp, ngữ nghĩa được 0,5 điểm. 2. Câu 2: ( 6 điểm) *Yêu cầu: 1. Hình thức: - Bố cục ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài. - Bài viết chặt chẽ, có sự liên kết. - Ít mắc các lỗi chính tả và diễn đạt. 2. Nội dung: - Kể ngắn gọn ,lược bỏ những chi tiết phụ, phải tôn trọng cốt truyện, giữ nguyên những câu nói của nhân vật. - Truyện phải có 3 phần : MB,TB,KB. - Kể bằng lời văn của em nhưng lời văn đó phải phù hợp với nội dung và thời điểm xuất hiện của truyện . * Biểu điểm: 5đ - 6đ: Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên, văn viết rõ ràng, lỗi sai không đáng kể. 4đ - 5đ: Đúng yêu cầu về hình thức và nội dung nhưng vẫn một vài ý diễn đạt chưa tốt. 3đ - 4đ: Hiểu đề, đủ bố cục nhưng ý văn chưa mạch lạc, chặt chẽ. 2đ - 3đ: Hiểu đề nhưng diễn đạt lủng củng, tả nhiều. 1đ - 2đ: Chưa thực hiện đúng các yêu cầu trên, sai ý, sai chính tả… 0đ : Bỏ giấy trắng.
- ĐỀ 3:
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ MAI Môn: Ngữ văn 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………Lớp:…………………………. I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1. A…). Câu 1. Trong những truyện sau, truyện nào không phải là truyền thuyết? A. Thánh Gióng. B. Con Rồng, cháu Tiên. C. Thạch Sanh. D. Sơn Tinh, Thủy Tinh. Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ mượn tiếng Hán? A. ngốc nghếch. B. sứ giả. C. tài giỏi . D. của cải. Câu 3. Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào trong truyên cổ tích? A. Nhân vật dũng sĩ, tài năng. B. Nhân vật là động vật. C. Nhân vật bất hạnh.. D. Nhân vật thông minh. Câu 4. Trong các câu sau, câu nào từ “ăn” được dùng với nghĩa gốc? A. Tàu vào cảng ăn than. B. Hoa đã ăn cơm tối. C. Anh ấy rất ăn ảnh. D. Cửa hàng rất ăn khách. Câu 5. Từ " Chúa tể " được giải thích dưới đây theo cách nào? Chúa tể: kẻ có quyền cao nhất, chi phối kẻ khác. A. Đưa ra khái niệm mà từ biểu thị. B. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích. C. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích. D. Đưa ra khái niệm, từ đồng nghĩa mà từ biểu thị. Câu 6. Tổ hợp từ nào sau đây không phải là " Cụm danh từ" ? A. Nhà Lão Miệng. B. Hai hàm răng. C. Cả hai môi . D. Nhợt nhạt.
- Câu 7. Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ? A. Năm con trâu. B. Học rất giỏi. C. Vợ chồng ông lão. D. Lão phú ông. Câu 8. Nhận xét nào đúng về kể chuyện tưởng tượng sáng tạo? A. Dựa vào một câu chuyện cổ tích rồi kể lại. B. Kể lại một câu chuyện đã được học trong sách vở. C. Nhớ và kể lại một câu chuyện có thật. D. Tưởng tượng và kể một câu chuyện có lôgic tự nhiên và có ý nghĩa. II. TỰ LUẬN: (8điểm). Câu 1. (2 điểm) Viết một đoạn văn khoảng 45 câu nêu vai trò của cây xanh trong đó có sử dụng một cụm danh từ, một cụm động từ, một cụm tính từ.Gạch chân và ghi rõ các cụm từ đã tìm được? Câu 2.(6 điểm) Kể về người bạn thân của em . .........Hết.......... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN NGỮ VĂN 6 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012 – 2013 I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B A D B D II.TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết đoạn văn đảm bảo nội dung, đúng chính tả, ngữ pháp. (1 điểm). Gạch chân đúng cụm danh từ, cụm tính từ ( 1 điểm). Câu 2.(6 điểm). I.Yêu cầu chung cần đạt: 1. Về thể loại: Bài viết đúng về thể thể loại văn tự sự. 2. Về hình thức: Bài viết phải có ba phần đầy đủ: mở bài, thân bài, kết bài. Văn phong sáng sủa, không dùng từ sai, không phạm lỗi chính tả, câu đúng ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. 3. Nội dung: Bài viết phải đảm bảo được các định hướng sau: a. Mở bài: Giới thiệu chung về người bạn thân sẽ kể.
- b. Thân bài: - Hình dáng (tên, tuổi, dáng người, khuôn mặt, mái tóc...) - Kể về đặc điểm, tính tình, năng khiếu, sở thích...của bạn. - Quan hệ tình cảm bạn bè, những kỉ niệm tuổi thơ. - Khát vọng của tuổi thơ. c. Kết bài: Cảm nghĩ về người bạn thân. III.Biểu điểm: Điểm 5 6: Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về thể loại, hình thức, nội dung.Bài viết diễn đạt mạch lạc, trôi chảy, giàu chất văn, ít mắc lỗi về diễn đạt, chính tả. Điểm 34: Đủ nội dung, bố cục hợp lí, bài viết tương đối mạch lạc nhưng còn mắc vài lỗi: diễn đạt, chính tả. Điểm 12: Bài viết hiểu đề nhưng viết còn sơ sài, diễn đạt yếu, mắc nhiều lỗi về diễn đạt, chính tả. Điểm 0: Không viết được gì hoặc viết không liên quan đến yêu cầu của đề bài. *Lưu ý: - Điểm lẻ toàn bài tính đến 0,25 và làm tròn số theo quy định. - Tùy vào bài viết cụ thể của học sinh, giáo viên căn cứ vào hướng dẫn chấm, chấm điểm cho phù hợp, khuyến khích những bài viết giàu chất văn, có cảm xúc.
- KIỂM TRA HỌC KÌ I (201302014) MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 6 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất: Câu 1: Văn bản “Con Rồng cháu Tiên” kể lại nguồn gốc dân tộc nào? A. Nguồn gốc dân tộc Ba na B. Nguồn gốc dân tộc Kinh C. Nguồn gốc dân tộc Thái D. Nguồn gốc dân tộc Mường Câu 2: Mục đích giao tiếp của văn bản tự sự là gì? A. Bày tỏ thái độ, tình cảm B. Tả lại trạng thái sự vật, con người C. Kể lại diễn biến sự việc D. Giới thiệu đặc điểm, tính chất Câu 3: Truyện “Thánh Gióng” thuộc thể loại truyện dân gian nào? A. Truyện ngụ ngôn B. Truyện cổ tích C. Truyền thuyết D. Truyện cười Câu 4: Từ nào sau đây là từ Hán Việt? A. Ồn ào B. Máy tính C. Náo nhiệt D. Râm ran Câu 5: Muốn làm tốt một bài văn tự sự chúng ta cần phải làm gì? A. Kể lại một chuỗi các sự việc dẫn đến một kết thúc B. Kể lại một sự việc gây ấn tượng C. Kể lại sự việc chính mà mình thích D. Kể lại sự việc mình đã biết Câu 6: Câu thơ sau có bao nhiêu tiếng? Long lanh đáy nước in trời Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng. A. 11 tiếng B. 12 tiếng C. 13 tiếng D. 14 tiếng Câu 7: Trình tự thay đổi chỗ ở nào đúng theo cốt truyện “ Mẹ hiền dạy con” A. Nghĩa địa- trường học- chợ. B. Chợ- nghĩa địa- trường học. C. Chợ- trường học- nghĩa địa. D. Nghĩa địa- chợ- trường học. Câu 8: Tác dụng đầu tiên của tiếng đàn Thạch Sanh là gì? A. Bày tỏ tình yêu B. Làm nhụt chí khí 18 nước chư hầu C. Giải oan D. Ngợi ca hòa bình Câu 9: Từ “thăm quan” trong câu: “Chủ nhật tuần này, em và mẹ cùng đi thăm quan ở vịnh Hạ Long” mắc lỗi sai nào? A. Dùng lặp từ B. Dùng nhầm lẫn các từ gần âm C. Dùng từ không đúng nghĩa D. Dùng từ không đúng phong cách Câu 10: Ý nghĩa truyện “Em bé thông minh” là gì? A. Chế giễu sự kém thông minh của vua, quan B. Đề cao trí thông minh của người cha C. Đề cao trí thông minh của em bé và trí khôn dân gian D. Tạo tiếng cười vui vẻ hồn nhiên trong cuộc sống Câu 11: Cụm động từ có cấu tạo đầy đủ gồm mấy phần? A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần D. 5 phần Câu 12: Trong văn bản tự sự có những ngôi kể nào? A. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai B. Ngôi thứ hai và ngôi thứ ba C. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba D. Ngôi thứ ba và ngôi thứ tư II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Danh từ là gì? Đặt một câu một có danh từ làm chủ ngữ, một câu có danh từ làm vị ngữ. Câu 2: (5 điểm) Em hãy kể lại truyện “Con Rồng cháu Tiên” bằng lời văn của em.
- Bài làm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN: Ngữ văn 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (12 câu mỗi câu đúng 0,25 điểm, tổng 3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C C C A D D C B C B C II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) HS nêu đúng: - Danh từ: là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, ... (1.0 điểm) - Đặt đúng câu có danh từ làm chủ ngữ (0.5 điểm) - Đặt đúng câu có danh từ làm vị ngữ. (0,5 điểm)
- Câu 2: ( 5 điểm) A/ Yêu cầu chung: - Thể loại: Tự sự - Nội dung: Kể lại truyện “Con Rồng cháu Tiên”. B/ Yêu cầu cụ thể : * Bài làm cần đảm bảo một số nội dung sau: - Kể lại nội dung câu chuyện theo trình tự diễn biến sự việc như sau: + Giới thiệu nhân vật Lạc Long Quân – Âu Cơ … + Lạc Long Quân – Âu Cơ gặp nhau, đem lòng yêu thương nhau rồi trở thành vợ chồng … + Âu Cơ có mang sinh ra cái bọc trăm trứng, nở ra một trăm người con … + Lạc Long Quân từ biệt Âu Cơ và đàn con trở về thủy cung … + Lạc Long Quân đưa năm mươi con xuống biển … + Âu Cơ đưa năm mươi con lên rừng … + Người con trưởng được tôn lên làm vua, lấy hiệu là Hùng Vương + Bởi sự tích này, người Việt Nam ta thường xưng là con Rồng cháu Tiên. C/ Biểu điểm: - Điểm 4-5: Đảm bảo các yêu cầu trên, thể hiện sự sáng tạo về kĩ năng cũng như nội dung, cảm nhận tốt câu chuyện, lời văn trong sáng, trôi chảy, sai không quá 3 lỗi các loại. - Điểm 2,5 -3,5: Đảm bảo các yêu cầu trên, thể hiện sự sáng tạo về kĩ năng cũng như nội dung song đôi chỗ diễn đạt còn vụng, sai không quá 6 lỗi các loại. - Điểm 1,5 -2: Chưa đảm bảo được yêu cầu của bài làm, kể không đúng ngôi kể thứ ba, lời văn lủng củng, sai không quá 8 lỗi các loại. - Điểm 0,5 -1: Không đảm bảo được yêu cầu của bài làm, kể không đúng ngôi kể thứ ba, lời văn lủng củng, sai nhiều lỗi các loại hoặc viết một vài đoạn có liên quan. - Điểm 0: Không làm được bài (bỏ giấy trắng hoặc ghi vài câu vô nghĩa) ***************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
6 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 9
32 p | 1850 | 367
-
6 Đề kiểm tra HK1 môn Ngữ Văn lớp 9
23 p | 1049 | 118
-
Đề kiểm tra HK1 GDCD 6
6 p | 947 | 85
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 11
17 p | 622 | 79
-
15 Đề kiểm tra HK1 Sinh 6 - Kèm Đ.án
49 p | 427 | 67
-
6 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 6 (2012-2013)
21 p | 284 | 60
-
3 đề kiểm tra HK1 Địa lí lớp 6 - 7 - 8 kèm đáp án
9 p | 721 | 53
-
6 Đề kiểm tra HK1 môn Công nghệ lớp 9 - Kèm đáp án
19 p | 940 | 50
-
6 đề kiểm tra HK1 Toán 6
28 p | 148 | 33
-
6 Đề kiểm tra HK1 môn Toán học lớp 6
16 p | 160 | 30
-
6 Đề kiểm tra HK1 môn Anh văn 12
30 p | 237 | 25
-
6 Đề kiểm tra HK1 môn Anh văn 12 cơ bản
28 p | 125 | 15
-
Đề kiểm tra HK1 Sinh 6
6 p | 171 | 12
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa chương 1 lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
19 p | 85 | 7
-
Bộ 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 (có đáp án)
31 p | 47 | 4
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp từ lớp 6 đến lớp 9 năm học 2020-2021
18 p | 46 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận 6
1 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn