intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề kiểm tra môn Hóa 10 (2012-2013) - THPT DTNT Ninh Thuận - Kèm Đ.án

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

122
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 6 đề kiểm tra số 4, 5, 6 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 của trường THPT Dân tộc Nội trú Ninh Thuận sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra môn Hóa 10 (2012-2013) - THPT DTNT Ninh Thuận - Kèm Đ.án

  1. Trường THPT DTNT Ninh Thuận BÀI KIỂM TRA SỐ 4 NĂM HỌC 2012-2013 Tổ Lý-Công nghệ-Hóa-Sinh Môn Hóa khối 10 – Thời gian 45 phút ĐỀ 1 Câu 1: Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng eletron: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O Câu 2: Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi sau: ( ghi rõ điều kiện và cân bằng phản ứng nếu có ) MnO2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → AgCl → Cl2 → Br2 Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau đựng trong mỗi lọ riêng biệt: NaCl, NaNO3, HCl, HNO3 Câu 4: Cho 23,2g hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HCl 2M (lấy dư) thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dd X a) Tính % khối lượng của Fe và Cu có trong hỗn hợp b) Cho dd X tác dụng với dd AgNO3 dư thì tạo ra 114,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl lúc đầu. Biết: Fe = 56; Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5; O = 16. Ag = 108 ĐỀ 2 Câu 1: Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng eletron: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 2: Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi sau: ( ghi rõ điều kiện và cân bằng phản ứng nếu có ) NaCl → Cl2 → NaCl → NaOH → NaCl → HCl → FeCl3 Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau đụng trong mỗi lọ riêng biệt: HCl, NaOH, HNO3, NaCl Câu 4: Cho 29,8g hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dd HCl (vừa đủ) thu được 11,2 lit khí H2 (đktc) và dd X. a) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp b) Tính thể tích dd AgNO3 25,5% ( D = 1,2g/ml) đủ để kết tủa hết dd X Biết: Fe = 56; Zn = 65; Cl = 35,5; Ag = 108; N =14; O = 16
  2. ĐÁP ÁN: ĐÁP ÁN, LỜI GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA SỐ 4 (đề số 1) Câu Lời giải tóm tắt Biểu điểm Câu 1 1đ Học sinh phải cân bằng phản ứng theo các bước sau: - Xác định số ôxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 = +6, Cl trong HCl = -1, Cr trong CrCl3 0,25đ = +3, Cl20 - Viết quá trình ôxi hóa, quá trình khử và xác định hệ số của chất khử, chất ôxi hóa 2Cr+6 + 6e → 2Cr+3 : ( x 1) : chất ôxi hóa 0,25đ -1 0 2Cl → Cl2 + 2e : ( x 3) : chất khử 0,25đ - Viết hệ số của chất khử và chất ôxi hóa lên pt phản ứng sau đó kiểm tra nguyên tử 2 vế ( = nhau) 0,25đ K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O Câu 2 3đ Viết đúng mỗi pt phản ứng được 0,5đ MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,5đ Cl2 + H2 → 2HCl 0,5đ 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 0,5đ FeCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Fe(NO3)2 0,5đ 2AgCl →2Ag + Cl2 0,5đ Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 0,5đ Lưu ý: Học sinh có thể viết pt phản ứng khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa cho phản ứng đó Câu 3 2đ Nhận biết mỗi dd ( nêu thuốc thử, hiện tượng, pt phản ứng nếu có) được 0,5đ Lấy mỗi dd một ít làm mẫu thử. Lần lượt nhúng quỳ tím vào các mẫu thử, mẫu thử 0,5đ nào làm quỳ tím hóa đỏ là dd HCl và HNO3, mẫu thử nào không làm quỳ tím đổi màu là dd NaCl và NaNO3. Sau đó lần lượt nhỏ dd AgNO3 vào 2 mẫu thử axit, mẫu thử nào sau phản ứng tạo kết tủa trắng là HCl, mẫu thử không hiện tượng là HNO3. 0,5đ Pt p NaCl + AgNO3 → AgCl↓ +NaNO3 0,25đ Lần lượt nhỏ dd AgNO3 vào 2 mẫu thử muối, mẫu thử nào sau phản ứng tạo kết tủa 0,5đ
  3. trắng là NaCl, mẫu thử không hiện tượng là NaNO3 Pt pứ: HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3 0,25đ Câu 4 4đ a) 1,75đ Số mol H2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol 0,25đ Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ ( mol ) 0,3 0,6 0,3 0,25đ % Fe = ( 0,3x 56) x100 : 23,2 = 72,4% 0,5đ % Cu = 100 – 72,4 = 27,6% 0,25đ 2,25đ b) dd X là FeCl2 ( 0,3 mol ) và HCl ( x mol ) 0,25đ Phương trình phản ứng của dd X với dd AgNO3: FeCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Fe(NO3)2 0,25đ 0,25đ 0,3 0,6 ( mol ) 0,25đ HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3 0,25đ a a ( mol ) => a + 0,6 = số mol AgCl = 114,8 : 143,5 = 0,8 mol => a = 0,2 mol 0,5đ Số mol HCl lúc đầu = 0,6 + 0,2 = 0,8 mol => VddHCl = 0,8 : 2 = 0,4 lít 0,5đ ĐÁP ÁN, LỜI GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA SỐ 4 (đề số 2) Câu Lời giải tóm tắt Biểu điểm Câu 2 1đ Học sinh phải cân bằng phản ứng theo các bước sau: - Xác định số ôxi hóa của Mn trong KMnO4 = +7, Cl trong HCl = -1, Mn trong 0,25đ MnCl2 = +2, Cl20 - Viết quá trình ôxi hóa, quá trình khử và xác định hệ số của chất khử, chất ôxi hóa Mn+7 + 5e → Mn+2 : ( x 2) : chất ôxi hóa 0,25đ -1 0 2Cl → Cl2 + 2e : ( x 5) : chất khử 0,25đ - Viết hệ số của chất khử và chất ôxi hóa lên pt phản ứng sau đó kiểm tra nguyên tử 0,25đ
  4. 2 vế ( = nhau) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Câu 2 3đ Viết đúng mỗi pt phản ứng được 0,5đ 2NaCl + 2H2O → H2 + Cl2 + 2NaOH ( điện phân dd, có màng ngăn) 0,5đ Cl2 + 2Na → 2NaCl 0,5đ 2NaCl + 2H2O → H2 + Cl2 + 2NaOH ( điện phân dd, có màng ngăn) 0,5đ NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,5đ 2NaCl(r) + H2SO4đđ → 2HCl + Na2SO4 0,5đ 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O 0,5đ Lưu ý: Học sinh có thể viết pt phản ứng khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa cho phản ứng đó Câu 3 2đ Nhận biết mỗi dd ( nêu thuốc thử, hiện tượng, pt phản ứng nếu có) được 0,5đ Lấy mỗi dd một ít làm mẫu thử. Lần lượt nhúng quỳ tím vào các mẫu thử, mẫu thử 0,5đ nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl và HNO3, mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH, mẫu thư nào không làm quỳ tím đổi 0,75đ màu là NaCl. Sau đó lần lượt nhỏ dd AgNO3 vào 2 mẫu thử dd axit, mẫu thử nào sau phản ứng tạo kết tủa trắng là HCl, mẫu thử không hiện tượng là HNO3 0,5đ Phương trình phản ứng: HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3 0,25đ Lưu ý: Học sinh có thể dùng các phương pháp khác để nhận biết nếu đúng vẫn được điểm tối đa. Câu 4 4đ a) 2,5đ Số mol H2 = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol Gọi a và b lần lượt là số mol của Fe và Zn có 0,25đ trong hh 0,5đ Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (mol) a a a Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,5đ (mol) b b b
  5. => a + b = 0,5 (1) 56a + 65b = 29,8 (2) 0,5đ Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có a = 0,3 và b = 0,2 0,25đ 0,5đ Khối lương Fe = 0,3 x 56 = 16,8g ; Khối lượng Zn = 0,2 x 65 = 13g b) 1,5đ dd X là FeCl2 và ZnCl2 cho phản ứng với dd AgNO3: FeCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Fe(NO3) 0,5đ (mol) 0,3 0,6 ZnCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Zn(NO3)3 0,5đ (mol) 0,2 0,4 => Khối lượng dd AgNO3 = ( 1 x 170 x 100) : 25,5 = 666,7g => Thể tích dd 0,5đ AgNO3 = 666,7 : 1,2 = 555,6 ml
  6. Trường THPT DTNT Ninh Thuận BÀI KIỂM TRA SỐ 5 NĂM HỌC 2012-2013 Tổ Lý-Công nghệ-Hóa-Sinh Môn Hóa khối 10 – Thời gian 45 phút ĐỀ 1: Câu 1: (3 điểm) Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi sau: (Ghi rõ điều kiện và cân bằng pt phản ứng nếu có): S → SO2 → S → H2S → CuS → SO2 → H2SO4 Câu 2: (1 điểm) Viết 2 phản ứng khác nhau để điều chế khí H2S : ( Ghi rõ điều kiện và cân bằng phản ứng nếu có). Câu 3: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau đựng trong mỗi lọ riêng biệt: NaCl, NaNO3, Na2SO4, Na2S. Câu 4: (4 điểm) mg hỗn hợp gồm sắt và đồng tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và một chất rắn không tan. Hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn này vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). a) Tính mg hh 2 kim loại lúc đầu. b) Sục toàn bộ khí SO2 nói trên vào 200 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành. ( Biết: Fe = 56; Cu = 64; H = 1; O = 16; S = 32; Na = 23) ĐỀ 2: Câu 1: (3 điểm) Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi sau: (Ghi rõ điều kiện và cân bằng pt phản ứng nếu có) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → H2S → H2SO4 → SO2 Câu 2: (1 điểm) Viết 2 phản ứng khác nhau để điều chế khí SO2 : ( Ghi rõ điều kiện và cân bằng phản ứng nếu có). Câu 3: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau đựng trong mỗi lọ riêng biệt: NaCl, NaNO3, Na2SO4, Na2SO3. Câu 4: (4 điểm) mg hỗn hợp gồm Zn và ZnO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng (lấy dư) thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được 48,3g muối khan. a) Tính khối lượng hh đầu. b) Cho dd X tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 116,5g kết tủa. Tính khối lượng H2SO4 đã dùng lúc đầu. ( Biết: Zn = 65; O = 16; S= 32; H = 1; Ba = 137) C/ĐÁP ÁN: ĐÁP ÁN, LỜI GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA SỐ 5 (đề số 1)
  7. Câu Lời giải tóm tắt Biểu điểm Câu 1 3đ * Viết đúng mỗi pt phản ứng được 0,5đ S + O2 → SO2 (t0) 0,5đ SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O 0,5đ 0,5đ S + H2 → H2S (t0) 0,5đ H2S + Cu(NO3)2 → CuS + 2HNO3 0,5đ 2CuS + 3O2 → 2SO2 + 2CuO (t0) 0,5đ SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl Lưu ý: Học sinh có thể viết pt phản ứng khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa cho phản ứng đó, nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng phản ứng nếu có trừ ½ số điểm của phản ứng đó. Câu 2 1đ Viết đúng mỗi pt phản ứng được 0,5đ H2 + S → H2S (t0) 0,5đ 0,5đ FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑ Lưu ý: Học sinh có thể viết pt phản ứng khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa cho phản ứng đó Câu 3 2đ Nhận biết mỗi dd ( nêu thuốc thử, hiện tượng, pt phản ứng nếu có) được 0,5đ 0,5đ Lấy mỗi dd một ít làm mẫu thử . Lần lượt nhỏ dd Hg(NO3)2 vào 4 mẫu thử, mẫu thử nào sau phản ứng tạo kết tủa trắng là Na2SO4 Phương trình phản ứng: Na2SO4 + Hg(NO3)2 → HgSO4↓ + 2NaNO3 0,5đ mẫu thử nào tạo kết tủa đen là: Pt pứ: Na2S Na2S + Hg(NO3)2 → HgS↓ + 2NaNO3 0,25đ 0,5đ
  8. và mẫu thử nào không có hiện tượng là NaClvà NaNO3. 0,25đ Tiếp tục nhỏ dd AgNO3 vào 2 mẫu thử không hiện tượng còn lại, mẫu thử nào sau phản ứng tạo kết tủa trắng là NaCl, mẫu thử nào không hiện tượng là NaNO3. Pt pứ: NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3 Câu 4 4đ a) 2đ Số mol H2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol Số mol SO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 0,5đ mol 0,25đ Phương trình phản ứng: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,25đ (mol) 0,25 0,25 0,5đ Cu + 2H2SO4(đ, n) → CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,25đ (mol) 0,15 0,15 0,25đ Khối lượng hh 2 kim loại = 0,25.56 + 0,15.64 = 23,6g 2đ b) 0,25đ Số mol NaOH = 0,2 mol Số mol SO2 = 0,15 0,25đ Lập tỉ lệ mol nNaOH : nSO2 = 0,2 : 0,15 = 1,3 => Thu được 2 muối: muối axit và muối trung hòa. Gọi a và b lần lượt là số mol muối axit và muối trung hòa. 0,25đ Phương trình phản ứng: SO2 + NaOH → NaHSO3 (mol) a a a 0,25đ SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O (mol) b 2b b 0,25đ => Hệ phương trình: a + 2b = 0,2 (1) a + b = 0,15 (2) 0,25đ Giải hệ phương trình được a = 0,1 và b = 0,05 0,5đ Khối lượng NaHSO3 = 0,1.104 = 10,4g Khối lượng Na2SO3 = 0,05.126 =12,6g ĐÁP ÁN, LỜI GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA SỐ 5 (đề số 2)
  9. Câu Lời giải tóm tắt Biểu điểm Câu1 3đ Viết đúng mỗi pt phản ứng được 0,5đ 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 (t0) 0,5đ 2SO2 + O2 → 2SO3 (t0, xt: V2O5) 0,5đ 0,5đ SO3 + H2O → H2SO4 0,5đ 8Na + 5H2SO4( đđ, nóng) → 4Na2SO4 + H2S + 4H2O 0,5đ H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl 0,5đ 2H2SO4(đđ, nóng) + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O Lưu ý: Học sinh có thể viết pt phản ứng khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa cho phản ứng đó, nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng phản ứng nếu có trừ ½ số điểm của phản ứng đó. Câu 2 1đ Viết đúng mỗi pt phản ứng được 0,5đ S + O2 → SO2 (t0) 0,5đ Cu + 2H2SO4(đđ, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,5đ Lưu ý: Học sinh có thể viết pt phản ứng khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa cho phản ứng đó Câu 3 2đ * Nhận biết mỗi dd ( nêu thuốc thử, hiện tượng, pt phản ứng nếu có) được 0,5đ Lấy mỗi dd một ít làm mẫu thử. Lần lượt nhỏ dd HCl vào 4 mẫu thử, 0,5đ mẫu thử nào sau phản ứng có hiện tượng sủi bọt khí là Na2SO3, 3 mẫu thử còn lại không có hiện tượng là NaCl, Na2SO4 và NaNO3: Ptpứ: Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O 0,5đ Tiếp tục nhỏ dd BaCl2 vào 3 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào sau phản ứng
  10. tạo kết tủa trắng là Na2SO4, 2 mẫu thư còn lại không hiện tượng là NaCl và NaNO3. 0,75đ Ptpứ: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl 0,25đ Tiếp tục nhỏ dd AgNO3 vào 2 mẫu thử không hiện tượng còn lại, mẫu thử nào sau phản ứng tạo kết tủa trắng là NaCl, mẫu thử nào không hiện tượng là NaNO3. Ptpứ: NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3 Câu 4 4đ a) 2,5đ Số mol SO2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol 0,25đ Gọi a và b lần lượt là số mol của Zn và ZnO có trong hh. Phương trình phản ứng: Zn + 2H2SO4(đ,n) → ZnSO4 + SO2 + 2H2O 0,5đ (mol) a 2a a a ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O 0,25đ (mol) b b b => Hệ phương trình: a = 0,2 (1) 0,25đ a + b = nZnSO4 = 48,3 : 161 = 0,3 (2) 0,5đ => b = 0,1 0,25đ => Khối lượng hh đầu = 0,2.65 + 0,1.81 = 21,1g 0,5đ b) 1,5đ dd X gồm ZnSO4 ( 0,3 mol) và H2SO4 dư ( c mol) Phương trình phản ứng: ZnSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + ZnCl2 0,25đ (mol) 0,3 0,3 H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl 0,25đ (mol) c c => c + 0,3 = số mol BaSO4 = 116,5 : 233 = 0,5 => c = 0,2 0,5đ => Số mol H2SO4 đầu = 2a + b + c = 0,7 0,25đ Khối lượng H2SO4 = 0,7.98 = 68,6g 0,25đ
  11. Trường THPT DTNT Ninh Thuận BÀI KIỂM TRA SỐ 6 (THI HỌC KÌ II) NĂM HỌC 2012-2013 Tổ Lý-Công nghệ- Hóa-Sinh Môn Hóa khối 10 – Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 Câu 1( 3 điểm): Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi sau: (Ghi rõ điều kiện và cân bằng pt phản ứng nếu có): KMnO4 → Cl2 →NaCl → Cl2 → H2SO4 →SO2 → S Câu 2(1 điểm): Bổ túc và cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng eletron: Al + H2SO4(đ,nóng) → H2S + … Câu 3(2 điểm): Bằng phương pháp hóa học chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dd sau đựng trong mỗi lọ riêng biệt: Pb(NO3)2, Na2SO4,Na2S, Na2SO3 Câu 4(4 điểm): Cho 17,6g hỗn hợp gồm kim loại A(có hóa trị 2) và Fe tác dụng với dd HCl dư thì thu được 4,48 lít khi H2(đktc) và một chất rắn không tan. Hòa tan hoàn toàn chất rắn này vào H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí SO2(đktc). a) Xác định kim loại (A) b) Sục 2,24 lít khí SO2(đktc) nói trên vào 100ml dd NaOH 0,2M. Tính khối lương muối tạo thành ( Biết: Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Cu = 64, Hg = 201) ĐỀ 2 Câu 1(3 điểm): Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi sau: (Ghi rõ điều kiện và cân bằng pt phản ứng nếu có): FeS → H2S → S → H2S → HCl → FeCl3 → Fe(NO3)3 Câu 2(1 điểm): Bổ túc và cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng eletron: Fe + H2SO4(đ,nóng) → SO2 + … Câu 3(2 điểm): Bằng phương pháp hóa học chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dd sau đựng trong mỗi lọ riêng biệt: BaCl2, AgNO3, NaNO3, Na2S. Câu 4(4 điểm): Cho 46,7g hỗn hợp gồm Zn và kim loại A(có hóa trị 2) vào dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí H2(đktc) và một chất rắn không tan. Hòa tan hoàn toàn chất rắn này vào H2SO4 dăc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). a) Xác định kim loại (A); b) Sục 4,48 lít khí SO2(đktc) nói trên vào 500ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối tao thành ( Biết: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; Cu = 64; Hg = 201)
  12. ĐÁP ÁN: Đáp án đề số 1: Câu Lời giải tóm tắt Biểu điểm Câu 1 Viết đúng mỗi pt phản ứng được 0,5đ 3đ 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 0,5đ o Cl2 + 2Na → 2NaCl (t ) 0,5đ 2NaCl + 2H2O → H2 + Cl2 + 2NaOH ( đpdd, có màng ngăn) 0,5đ Cl2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl 0,5đ 2H2SO4(đ, nóng) + Cu →CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,5đ SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O 0,5đ Lưu ý: Phản ứng thiếu điều kiện hoặc cân bằng( nếu có) trừ ½ số điểm của phản ứng đó. Câu 2 1đ Al + H2SO4(đ,nóng) → Al2(SO4)3 + H2S + H2O 0,25đ Học sinh phải cân bằng phản ứng theo các bước sau: - Xác định số ôxi hóa của Al = 0, Al trong Al2(SO4)3 = +3, S trong H2SO4 = +6, S 0,25đ trong H2S = -2 - Viết quá trình ôxi hóa, quá trình khử và xác định hệ số của chất khử, chất ôxi hóa 0,25đ 2Al0 → 2Al3+ +6e : ( x 4) : chất khử S+6 + 8e → S-2 : ( x 3) : chất ôxi hóa - Viết hệ số của chất khử và chất ôxi hóa lên pt phản ứng sau đó kiểm tra nguyên tử 0,25đ 2 vế ( = nhau) 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O Câu 3 2đ Nhận biết mỗi dd ( nêu thuốc thử, hiện tượng, pt phản ứng nếu có) được Lần lượt nhỏ dd HCl vào 4 mẫu thử, 0,25đ mẫu thử nào sau phản ứng có hiện tượng sủi bọt khí ( mùi hắc) là Na2SO3: : 0,5đ Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O 0,5đ mẫu thử nào sau phản ứng có hiện tượng sủi bọt khí ( mùi trứng thối) là Na2S Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑ 0,5đ Lấy dd Na2S vừa nhận biết ở trên lần lượt nhỏ vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào sau phản ứng tạo kết tủa màu đen là Pb(NO3)2:Na2S + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbS↓ 0,25đ mẫu thử còn lại không hiện tượng là Na2SO4
  13. Câu 4 4đ a) 2,75d Số mol H2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol 0,25d Số mol SO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1mol 0,25đ Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ 0,25đ (mol) 0,2 0,2 0,25đ => mFe = 0,2.56 = 11,2g 0,25đ => mA = 17,6 – 11,2 = 6,4g 0,25đ Chất rắn không tan là A. A + 2H2SO4(đ,nóng) → ASO4 + SO2 + 2H2O 0,5đ (mol) 0,1 0,1 0,25đ MA = 6,4 : 0,1 = 64. Vậy A là Cu 0,5đ b) 1,25đ Số mol SO2 = 0,1mol Số mol NaOH = 0,2.0,1 = 0,02 0,25đ Lập tỉ lệ mol: nNaOH : nSO2 = 0,02 : 0,1 = 0,2 < 1 => thu được muối axit 0,25đ Phương trình phản ứng: SO2 + NaOH → NaHSO3 0,25đ (mol) 0,02 0,02 0,02 0,25đ Khối lượng NaHSO3 = 0,02.104 = 2,08 0,25đ Đáp án đề số 2: Câu Lời giải tóm tắt Biểu điểm Câu 1 3đ Viết đúng mỗi pt phản ứng được 0,5đ FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 0,5đ 2H2S + O2 → 2S + 2H2O 0,5đ S + H2 → H2S (to) 0,5đ H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl 0,5đ 3HCl + Fe(OH)3→ FeCl3 + 3H2O 0,5đ FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl↓ 0,5đ Lưu ý: Phản ứng thiếu điều kiện hoặc cân bằng( nếu có) trừ ½ số điểm của phản ứng 0,5đ đó. Câu 2 1đ * Fe + H2SO4(đ,nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 0,25đ Học sinh phải cân bằng phản ứng theo các bước sau:
  14. - Xác định số ôxi hóa của Fe = 0, Fe trong Fe2(SO4)3 = +3, S trong H2SO4 = +6, S 0,25đ trong SO2 = +4 - Viết quá trình ôxi hóa, quá trình khử và xác định hệ số của chất khử, chất ôxi hóa 0,25đ 2Fe0 → 2Fe3+ + 6e : ( x 1) : chất khử S+6 + 2e → S+4 : ( x 3) : chất ôxi hóa - Viết hệ số của chất khử và chất ôxi hóa lên pt phản ứng sau đó kiểm tra nguyên tử 9,25đ 2 vế ( = nhau) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Câu 3 2đ Lần lượt nhỏ dd HCl vào 4 mẫu thử 0,25đ mẫu thử nào sau phản ứng có hiện tượng sủi bọt khí ( mùi hắc) là Na2SO3: 0,5đ Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O mẫu thử nào sau phản ứng có hiện tượng sủi bọt khí ( mùi trứng thối) là Na2S 0,5đ H2O Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑ 2 mẫu thử còn lại không có hiện tượng là Pb(NO3)2, Na2SO4. Lấy dd Na2S vừa nhận 0,5đ biết ở trên lần lượt nhỏ vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào sau phản ứng tạo kết tủa màu đen là Pb(NO3)2: Na2S + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbS↓ 0,25đ mẫu thử còn lại không hiện tượng là Na2SO4 Câu 4 4đ a) 2,75đ 0,25đ Số mol H2 = 2,24:22,4 = 0,1mol 0,25đ Số mol SO2 = 4,48: 22,4 = 0,2mol 0,25đ Phương trình phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ 0,25đ (mol) 0,1 0,1 0,25đ => mZn = 0,1.65 = 6,5g 0,25đ >= mA = 46,7 – 6,5 = 40,2g 0,5đ Chất rắn không tan là A. A + 2H2SO4(đ,nóng) → ASO4 + SO2 + 2H2O 0,25đ (mol) 0,2 0,2 0,5đ MA = 40,2 : 0,2 = 201. Vậy A là Hg b) 1,25đ Số mol SO2 = 0,2 mol Số mol NaOH = 1.0,5 = 0,5mol 0,25đ Lập tỉ lệ mol: nNaOH : nSO2 = 0,5 : 0,2 = 2,5 > 2 => thu được muối trung hòa 0.25đ Phương trình phản ứng: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O 0,25đ (mol) 0,2 0,4 0,2 0,25đ
  15. Khối lượng Na2SO3 = 0,2.126 = 25,2g 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2