7 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán (ĐS) chương 3 lớp 9 (có đáp án)
lượt xem 10
download
Hi vọng 7 Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 lớp 9 môn Toán (có đáp án) sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì kiểm tra của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 7 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán (ĐS) chương 3 lớp 9 (có đáp án)
- 7 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 MÔN TOÁN LỚP 9 CÓ ĐÁP ÁN
- MỤC LỤC 1. Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 lớp 9 môn Toán – Đề số 1 2. Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 lớp 9 môn Toán – Đề số 2 3. Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 lớp 9 môn Toán – Đề số 3 4. Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 lớp 9 môn Toán – Đề số 4 5. Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 lớp 9 môn Toán – Đề số 5 6. Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 lớp 9 môn Toán – Đề số 6 7. Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 lớp 9 môn Toán – Đề số 7
- Phòng GD&ĐT Huyện…… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Trường THCS………….. MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 9 Họ và tên : ....................................................... lớp ...............Điểm : ................ ĐỀ SỐ 01 I . Trắc nghiệm: (3đ) Lựa chọn đáp án đúng Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0 Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là A. y = x – 5 B. x = y – 5 C. y = x + 5 D. x = y + 5 Câu 3: Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào? A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0 x 2 y 5 Câu 4: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là đúng ? x 2 y 1 A. Hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 1 ) B. Hệ vô nghiệm C. Hệ vô số nghiệm ( x R ; y = - x + 3 ) x 2 y 3 Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình y 1 A. (2 ; 1 ) B. (2 ; -1) C. ( 1 ; - 1 ) D. ( 1 ; 1 ) ax y 1 Câu 6: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ? x y a A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2 II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (3đ) Giải các hệ phương trình 7 x 4 y 18 7 x 3 y 5 a) b) x y 3x 4 y 2 2 2 3 Bài 2: (3đ) Số tiền mua 7 cân cam và 7 cân lê hết 112 000 đồng . Số tiền mua 3 cân cam và 2 cân lê hết 41 000 đồng . Hỏi giá mỗi cân cam và mỗi cân lê là bao nhiêu đồng ? Bài 3: (1đ) Tìm a và b biết đố thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm ( 2 ; 4 2 ) và ( 2 ; 2 )
- ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B D A II. Tự luận: (7đ) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 7 x 4 y 18 10 x 20 3x 4 y 2 3x 4 y 2 0,5 1 a x2 x2 x 2 3đ 1,5đ 6 4 y 2 4 y 4 y 1 Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y) = (2; 1) 1 7 x 3 y 5 0,75đ 7x 3y 5 14 x 6 y 10 x y 2 2 3 3x 2 y 12 9 x 6 y 36 b 1,5đ 23x 46 x 2 x 2 3x 2 y 12 2y 6 y3 0,75đ Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y)= (2; 3). Gọi giá tiền mỗi cân cam là x ( 0 < x < 112000); giá tiền mỗi cân lê là 0,5đ y ( 0 < y < 112000); Số tiền mua 7 cân cam là: 7x ( nghìn đồng) Số tiền mua 7 cân lê là: 7y ( nghìn đồng).Theo bài ra ta có phương trình: 0,5đ 7x + 7y = 112000 (1) Số tiền mua 3 cân cam là : 3x ( nghìn đồng) . 3 0,5đ Số tiền mua 2cân lê là : 2y ( nghìn đồng) 3đ Theo bài ra ta có phương trình: 3x + 2y = 41000 (2) 7 x 7 y 112000 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 3x 2 y 41000 0,5đ Giải hệ phương trình trên tìm được x = 9000; y = 7000 Vậy giá tiền mỗi cân cam là 9000 nghìn đồng, giá tiền mỗi cân lê là 1đ 7000 nghìn đồng 3 Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm 2; 4 2 ; 2; 2 nên 0,5đ
- 1đ tọa độ của hai điểm 2; 4 2 ; 2; 2 phải thỏa mãn hệ PT 2a b 4 2 2a b 2 Giải hệ phương trình trên tìm được a = - 2 ; b = 4 + 2 Vậy với a = - 2 ; b = 4 + 2 thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 0,5đ hai điểm 2; 4 2 ; 2; 2
- ĐỀ SỐ 02 I . Trắc nghiệm (3đ) : Lựa chọn đáp án đúng Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x – 3y = 3 B. 0x – 4y = 7 C. –x + 0y = 0 D. 2x – 3 = 0 Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình x – y = 4 là A. y = x – 4 B. x = y + 4 C. y = x + 4 D. x = y – 4 Câu 3: Cặp số ( -2 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào? A. 4x – y = 7 B. 2x + 0y = - 4 C. 0x + 2y = 2 D. x + y = 0 x 2 y 1 Câu 4: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là đúng ? 3x 6 y 5 A. Hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y) = ( 5 ; -1) B. Hệ vô số nghiệm ( x R ; y = x + 6 ) C . Hệ vô nghiệm x 1 Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 2 x 5 y 12 A. ( 2 ; 1 ) B. ( 1 ; 2 ) C. ( 1 ; - 2 ) D. ( -1 ; 3 ) a 2 x y 1 Câu 6: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ? x ya A. a = -1 B. a = 1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2 II. Tự luận (7đ): Bài 1 (3đ): Giải các hệ phương trình x 2 y 2 5 x 2 y 4 a) b) x y x 2y 8 2 3 1 Bài 2 (3đ): Hôm qua mẹ Phương đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết 17 500 đồng . Hôm nay mẹ Phương đi chợ mua 3 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt hết 16 500 đồng mà giá trứng vẫn như cũ . Hỏi giá một quả trứng mỗi loại là bao nhiêu ? Bài 3 (1đ): Tìm a và b biết đố thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm ( 2 ; 4 2 ) và ( 2 ; 2 )
- ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (3đ): Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B C B B II. Tự luận (7đ): Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 5 x 2 y 4 6 x 12 x2 x 2y 8 x 2 y 8 2 2 y 8 0,75 1 a x2 x2 3đ 1,5đ 2 y 6 y 3 0,75 Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y) = (2; -3) x 2 y 2 0,75đ x 2y 2 4x 8 x y 2 3 1 3x 2 y 6 3x 2 y 6 b 1,5đ x 2 x 2 x 2 6 2 y 6 2y 0 y0 0,75đ Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y)= (2; 0). Gọi giá Gọi giá tiền mỗi quả trứng gà là x (0 < x < 17500);giá tiền 0,5đ mỗi quả trứng vịt là y (0 < y
- 2a b 4 2 2a b 2 Giải hệ phương trình trên tìm được a = - 2 ; b = 4 + 2 Vậy với a = - 2 ; b = 4 + 2 thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 0,5đ hai điểm 2; 4 2 ; 2; 2
- ĐỀ SỐ 03 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 5x 3 y 8 B. x 2 y 2 5 C. 3x2 2 y 2 5 D. x2 3 y 4 Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x 4 y 12 ? 4 9 A. 1; B. 4;0 C. 1; D. 0;3 9 4 Câu 3: Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình 3x - 4y = 5 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x 5t 1 B. x 4 y 7 C. 3x2 5 y 4 D. 0 x 0 y 3 x 4 Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x y 2 A. (4; 2) B. (-2; -4) C. (2; -2) D. (3;1) Câu 5:Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm A. m = 2 B. m = 1 C. m = - 1 D. m = 0 Câu 6: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x – y = 5 là A. y = 5 – 2x B.y = 5 + 2x C. y = 2x - 5 D.y = - 5 + 2x B Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau: 2 x y 3 4 x 7 y 16 a, b, 3x 2 y 8 4 x 3 y 24 Câu 2: (3điểm) Bác Hoà đi xe đạp từ thị xã về làng, cô Liên cũng đi xe đạp, nhưng đi từ làng lên thị xã. Họ gặp nhau Khi bác Hoà đã đi được 2 giờ, còn cô Liên đã đi được 3 giờ. Một lần khác hai người cũng đi từ hai địa điểm như thế nhưng họ khởi hành đồng thời; sau 1 giờ 30 phút họ còn cách nhau 21 km. Tính vận tốc của mỗi người, biết làng cách thị xã 54 km. Câu 3: (1điểm) Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình sau là các số dương x y 2 mx y 3
- ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu chọn đúng, nối thích hợp được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B A B C B Tự luận: (7 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 2 x y 3 y 3 2 x a 3x 2 y 8 3x 2 3 2 x 8 1,5 đ 1,5 đ y 3 2x y 3 2x x 2 1 3x 6 4 x 8 7 x 14 y 1 3đ 4 x 7 y 16 4 x 7 y 16 b 4 x 3 y 24 10 y 40 1,5 đ 1,5 đ 4 x 7. y 16 4 x 7.4 16 x 3 y 4 y 4 y 4 Gọi vận tốc của bác Hoà là x (km/h), x>0 0,25đ và vận tốc của cô Liên là y (h), y>0 Trong 2 giờ bác Hoà đi được 2x (km); 0,25đ Trong 3 giờ cô Liên đi được 3y (km) Theo điều kiện bài toán ta có phương trình 2x + 3y = 54 (1) 0,5đ 3 3 Trong 1 giờ 30 phút = giờ bác Hoà đii được x (km) 2 2 0,25đ 3 cô Liên đi được y (km) 2 2 Theo điều kiện bài toán ta có phương trình: 3đ 3 3 3 3 0,5đ x y 54 21 x y 33 (2) 2 2 2 2 2 x 3 y 54 Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình: 3 3 0,5đ 2 x 2 y 33 2 x 3 y 54 x 12 x 12 3x 3 y 66 3.12 3 y 66 y 10 0,5đ Ta thấy x, y phù hợp với điều kiện bài toán Vậy vẫn tốc của bác Hoà là 12 km/h; vận tốc của cô Liên là 10 km/h 0,25đ
- 5 x m 1 Tìm được nghiệm của hệ phương trình là: 0,5 đ y 3 2m 3 m 1 1đ 5 m 1 0 3 x 0, y 0 1 m 0,5 đ 3 2m 0 2 m 1
- ĐỀ SỐ 04 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 5x3 3 y 8 B. x 2 y 5 C. 3x2 2 y 2 5 D. x2 3 y 4 Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x 4 y 12 ? 9 A. 0; 3 B. 4;0 C. 1; D. 0;3 4 x 4 Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x y 2 A. (4; 2) B. (-2; -4) C. (2; -2) D. (3;1) Câu 4: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm A. m = 2 B. m = -1 C. m = -1 D. m = 0 Câu 5: Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình 3x - 4y = 5 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 0 x 0 y 3 B. 3x 5t 1 C. 3x2 5 y 4 D. x 4 y 7 Câu 6: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x – y = 5 là A. y = 5 – 2x B.y = 5 + 2x C. y = 2x - 5 D.y = - 5 + 2x B Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau: 2 x y 3 4 x 3 y 6 a, b, x 2 y 4 2 x y 4 Câu 2: (3điểm) Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124 x y 2 Câu 3: (1điểm) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau là các số dương mx y 3
- ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu chọn đúng, nối thích hợp được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A C D C B Tự luận: (7 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 2 x y 3 y 2x 3 a x 2 y 4 x 2 2 x 3 4 1,5 đ 1,5 đ y 2x 3 y 2x 3 x 2 1 5 x 10 x 2 y 1 3đ 4 x 3 y 6 4 x 3 y 6 b 2 x y 4 4 x 2 y 8 1,5 đ 1,5 đ 4 x 3. y 6 4 x 7. 2 6 x 5 y 2 y 4 y 4 Gọi số tự nhiên lớn hơn là x, số tự nhiên nhỏ hơn là y, 0,5đ đk: x > y > 124 Vì tổng hai số là 1006, ta có phương trình: x + y = 1006 (1) 0,5đ Khi lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương bằng 2, số dư là 124 2 0,5đ nên ta có phương trình: x = y. 2 + 124 (2) 3đ x y 1006 Từ (1), (2) ta có hệ phương trình: 0,5đ x 2. y 124 Giải hệ phương trình ta được y = 294, x = 712 (T/m đk) 0,5đ Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 294 và 712 0,5đ 5 3 x m 1 Tìm được nghiệm của hệ phương trình là: 0,5đ 1đ y 3 2m m 1
- 5 m 1 0 3 x 0, y 0 1 m 0,5đ 3 2m 0 2 m 1
- ĐỀ SỐ 05 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. x 5 y 7 B. x y 2 3 C. 5x2 2 y 2 11 D. 4 x2 3 y 6 Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình x 4 y 12 ? 4 11 A. 1; B. 4;0 C. 1; D. 0;3 11 4 Câu 3: Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình 2x - 9y = 2 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x 5t 1 B. 3x 7 y 2 C. 3x2 5 y 4 D. 0 x 0 y 3 Câu 4: Hãy nối mỗi ý ở cột bên A với mỗi ý của cột B để được khẳng định đúng: Cột A Cột B Kết quả 2 x y 4 a, Hệ phương trình: 1. Vô nghiệm a ..... 5 x 5 y 1 10 x 6 y 4 b, Hệ phương trình: 2. Có một nghiệm b ..... 5 x 3 y 2 7 x y 2 c, Hệ phương trình: 3. Có hai nghiệm c ..... 7 x 7 y 1 4. Có vô số nghiệm B Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau: x y 6 4 x 7 y 16 a, b, 2 x 3 y 6 4 x 3 y 24 Câu 2: (3điểm) Một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số ấy bằng 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau thì được một số mới nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm số đó . Câu 3: (1điểm) Đường thẳng ax + by = 6 (Với a > 0, b > 0) tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 9. Tìm tích a.b
- ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu chọn đúng, nối thích hợp được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B a 2 b4 c1 B Tự luận: (7 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm x y 6 x 6 y 0,5 a 2 x 3 y 6 3(6 y) 3 y 6 1,5đ y 3 2x x 4 1 1 18 3 y 3 y 6 y 11 3đ 4 x 7 y 16 4 x 7 y 16 0,5 b 4 x 3 y 24 10 y 40 1,5đ 4 x 7. y 16 4 x 7.(4) 16 x 11 1 y 4 y 4 y 4 Gọi chữ số hàng chục là x (0 < x < 10, x N); chữ số hàng 0,5 đơn vị là y (0< y
- 1 1 6 6 0,5 Vì diện tích tam giác bằng 9 nên ta có: OA.OB . . 9 2 2 b a Suy ra a.b = 2 Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
- ĐỀ SỐ 06 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 4 x2 5 y 7 B. x 2 y 2 5 C. 2 x2 3 y 2 1 D. 2 x 5 y 9 Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 x 3 y 12 ? 10 3 A. 0;3 B. 3;0 C. 1; D. 1; 3 10 Câu 3: Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình 5x - 3y = 4 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x 2t 0 B. 2 x2 3 y 5 C. 4 x 7 y 1 D. 0 x 0 y 3 Câu 4: Hãy nối mỗi ý ở cột bên A với mỗi ý của cột B để được khẳng định đúng: Cột A Cột B Kết quả 3x 4 y 7 a, Hệ phương trình: 1. Có một nghiệm 1 ..... 2 x 3 y 5 2 x y 3 b, Hệ phương trình: 2. Có hai nghiệm 2 ..... 6 x 3 y 9 3x 3 y 1 c, Hệ phương trình: 3. Vô nghiệm 3 ..... 3 x y 3 4. Có vô số nghiệm B Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau: 2 x y 3 4 x 7 y 16 a, b, 3x 2 y 8 4 x 3 y 24 Câu 2: (3điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một ô tô đi từ A đến B vối một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu ô tô giảm vận tốc 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ô tô tăng 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ô tô. Câu 3(1điểm)
- Đường thẳng ax + by = 6 (Với a > 0, b > 0) tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 9. Tìm tích a.b
- ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu chọn đúng, nối thích hợp được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án D A C a 1 b4 c3 B Tự luận: (7 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 2 x y 3 y 3 2 x a 3x 2 y 8 3x 2 3 2 x 8 1,5 đ 1,5đ y 3 2x y 3 2x x 2 1 3x 6 4 x 8 x 2 y 1 3đ 4 x 7 y 16 4 x 7 y 16 b 4 x 3 y 24 10 y 40 1,5 đ 1,5 đ 4 x 7. y 16 4 x 7.4 16 x 3 y 4 y 4 y 4 Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h) 0,25đ Thời gian dự định của ô tô là y (h) 1 ĐK: x>10; y> 0,25đ 2 Vậy quãng đường AB là x.y (km) 3 Nếu ô tô giảm vận tốc 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút (= h ) 4 x 10 . y 3 3 30 xy xy x 10 y xy 4 4 4 0,5 đ 3x 40 y 30 (1) 2 1 3đ Nếu ô tô tăng vận tốc 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút ( h), vậy ta 2 có phương trình: 0,5 đ x 10 . y 1 1 xy xy x 10 y 5 xy 2 2 x 20 y 10 (2) 3x 40 y 30 Ta có hệ phương trình: x 20 y 10 0,5 đ x 50 Giải hệ ta có kết quả (TMĐK) 0,5đ y 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án
3 p | 703 | 84
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 11 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 876 | 77
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lý 7 năm 2016-2017 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
7 p | 595 | 62
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Phùng
5 p | 602 | 55
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lý 7 năm 2017 có đáp án
2 p | 353 | 52
-
7 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 401 | 44
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án -Trường THCS Đồng Mỹ
8 p | 340 | 38
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
19 p | 733 | 37
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
22 p | 813 | 33
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
2 p | 307 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn GDCD 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
5 p | 214 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
7 p | 148 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn GDCD 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS TP Buôn Ma Thuật
2 p | 304 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phước Thắng
2 p | 165 | 8
-
Bộ 7 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 có đáp án
29 p | 94 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Long Mỹ
3 p | 118 | 5
-
7 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lớp 10 có đáp án
25 p | 75 | 4
-
Bộ 7 đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số & Giải tích 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
28 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn