PHÒNG GD&ĐT CAM LÂM<br />
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ<br />
Môn: Toán ; Khối lớp: 7 ;Tiết chương trình:16 ;Tuần: 8<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
I.MỤC TIÊU<br />
Đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương I hay không, từ đó điều<br />
chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp cho các kiến thức tiếp theo.<br />
Kiến thức: Vận dụng được các kiến thức về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, tính chất<br />
của hai đường thẳng song song, cách chứng minh hai đường thẳng song song, tiên đề Ơclit về<br />
đường thẳng song song và các định lí được suy ra từ quan hệ vuông góc đến song song.<br />
Kĩ năng: Thực hiện được các bài toán tính số đo góc chưa biết, chứng minh hai đường thẳng song<br />
song. Vẽ được hình..<br />
Thái độ: Hưởng ứng thái độ nghiêm túc, làm bài cẩn thận chính xác, sáng tạo.<br />
II. MA TRẬN ĐỀ<br />
Cấp độ<br />
<br />
Chủ đề<br />
1. Hai góc đối<br />
đỉnh. Đường<br />
trung trực của<br />
đoạn thẳng.<br />
<br />
Số câu 3<br />
Số điểm 2<br />
Tỉ lệ 20%<br />
2. Tiên đề Ơclit.<br />
Chứng minh hai<br />
đường thẳng<br />
song song và vận<br />
dụng tính chất<br />
của chúng.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
3. Tìm số đoc<br />
góc chưa biết.<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
TL<br />
Biết dựa vào<br />
định lí hai góc<br />
đối đỉnh để<br />
suy ra số đo<br />
góc chưa biết<br />
<br />
Nhận biết số cặp<br />
góc đối đỉnh khi<br />
hai đường thẳng<br />
cắt nhau và phát<br />
biểu đúng về<br />
đường trung trực.<br />
3<br />
1,5<br />
15%<br />
Nhận biêt được<br />
phát biểu đúng<br />
nội dung tiên đề<br />
Ơclit. Các góc<br />
bằng nhau dựa<br />
vào tính chất<br />
3<br />
1,5<br />
15%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
Biết cách kiểm<br />
tra quan hê<br />
vuông góc<br />
hoặc song<br />
song giữa hai<br />
đường thẳng<br />
dựa vào định lí<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
Tính được số<br />
đo góc dựa<br />
vào tính chất<br />
hai đường<br />
thẳng song<br />
song và kề bù<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
T<br />
TL<br />
T<br />
TL<br />
N<br />
N<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
4<br />
2,5<br />
25%<br />
Chứng minh hai<br />
đường thẳng song<br />
song dựa vào tính<br />
chất và định lí<br />
<br />
1<br />
1,5<br />
15%<br />
<br />
5<br />
4<br />
40%<br />
Dựa vào quan<br />
hệ song song để<br />
suy luận ra cách<br />
tính số đo góc.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
II/ Đề kiểm tra:<br />
<br />
6<br />
3,0<br />
30%<br />
<br />
2<br />
2<br />
20%<br />
4<br />
4,0<br />
40%<br />
<br />
2<br />
1,5<br />
15%<br />
3<br />
3,0<br />
30%<br />
<br />
4<br />
3,5<br />
35%<br />
13<br />
10,0<br />
100%<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
MÔN: HÌNHHỌC 7. Năm học: 2017 – 2018<br />
A. PHẦN CHUNG<br />
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra<br />
A<br />
<br />
Câu 1: Cho hình vẽ biết a// b. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:<br />
A) A2 B2 B) A4 B3<br />
<br />
0<br />
<br />
C) A1 B2 180<br />
<br />
3<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
D) Cả 2 đáp án a và c đều đúng<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
B<br />
<br />
Câu 2: Nếu 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm thì tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh.<br />
A. Một cặp.<br />
B. Hai cặp. C. Ba cặp.<br />
D. Bốn cặp.<br />
Câu 3:Cho ba đường thẳng a , b , c phân biệt . Câu nào sau đây “Sai”<br />
A. Nếu a // b , b // c thì a // c.<br />
B. Nếu ab , b // c thì a c.<br />
C. Nếu a b , b c thì a c<br />
D. Nếu a b , b c thì a // c .<br />
Câu 4: Chọn câu thích hợp để hoàn thành nội dung tiên đề Ơ-clit:<br />
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng…………………………………………………..<br />
A. Chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Có hai đường thẳng song song với đường thẳng<br />
đó.<br />
C. Có ít nhất một đường thẳng vuông góc đường thẳng đó. D. Chỉ có một đường thẳng vuông góc với đường<br />
thẳng đó.<br />
Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:<br />
A. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB<br />
B. Đường thẳnng đi qua trung điểm của AB<br />
C . Đường thẳng vuông góc với AB tại A.<br />
D. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm<br />
của AB<br />
Câu 6: Câu nào sau đây “ Đúng”<br />
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.<br />
B. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau.<br />
C. Hai góc bằng nh<br />
II. TỰ LUẬN: (7đ)<br />
Bài 1:(3 điểm) Cho hình vẽ. Biết a // b ; A 1= 800. Tính số đo của B1; B2 ; B3<br />
<br />
2B 3<br />
1<br />
<br />
a<br />
<br />
1<br />
<br />
b<br />
<br />
A<br />
Bài 2: (3 điểm) Cho hình vẽ, biết A1 300 ; B1 300 và Ax //Cy<br />
a) Chứng tỏ Ax song song với Bt. (1đ)<br />
b)<br />
<br />
Tính C<br />
<br />
(2đ)<br />
<br />
B. PHẦN RIÊNG<br />
Dành cho lớp đại trà<br />
Bài 2 (1đ)<br />
c) Tia CB cắt tia Ax tại D. Tính ADC<br />
Dành cho lớp chọn:<br />
Bài 2 (1đ)<br />
c)Vẽ tia Az vuông góc với AB tại A cắt tia Cy tại D. Tính ADC .<br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
B<br />
<br />
1<br />
<br />
A<br />
t<br />
<br />
y<br />
C<br />
<br />
III/ Đáp án (hướng dẫn chấm)<br />
A/ Tự luận : (7đ)<br />
Hình vẽ câu 2:<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
1<br />
Tính B1 :<br />
(3đ)<br />
0<br />
Vì a//b nên A1 B1 180 (trong cùng phía)<br />
<br />
Biểu điểm<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
0<br />
<br />
Hay B1 180 A1 = 1800 800 1000<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
Tính B2 :<br />
0, 5 đ<br />
0, 5 đ<br />
<br />
Vì B1 và B2 là hai góc đối đỉnh<br />
Nên: B2 = B1 = 1000<br />
Tính B3 :<br />
Vì a//b<br />
<br />
0, 5 đ<br />
0, 5 đ<br />
<br />
0<br />
<br />
Nên A1 B3 80 (đồng vị)<br />
2<br />
(3 đ)<br />
<br />
a) Ta có: A1 và B1 là cặp góc so le trong.<br />
<br />
0, 5 đ<br />
0, 5 đ<br />
<br />
0<br />
<br />
Mà: A1 B1 30 ( gt )<br />
<br />
Ax / / Bt<br />
0,25 đ<br />
b) Ta có: Ax // Cy (gt)<br />
Ax / / Bt (câu a)<br />
Bt / / Cz (định lí)<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
C B2 1800 (trong cùng phía)<br />
C 1800 B2<br />
<br />
(*)<br />
<br />
0<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
B2 900 B1 900 300 600<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Thay vào (*), ta được: C 1800 600 1200<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Mà: B2 B1 90 ( AB BC)<br />
<br />
0<br />
<br />
Vậy C 120<br />
<br />
2c<br />
(1,0đ)<br />
<br />
x<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
1<br />
1<br />
<br />
B<br />
<br />
t<br />
<br />
2<br />
y<br />
C<br />
<br />
Dành cho lớp đại trà<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
Vì Ax//Bt (câu a)<br />
<br />
0,25 đ<br />
0<br />
<br />
Nên ADB B2 60 (đồng vị)<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />
0<br />
<br />
ADC 60 ( ADB ADC)<br />
x<br />
<br />
A<br />
1<br />
t<br />
<br />
1<br />
<br />
B<br />
2<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
y<br />
z<br />
<br />
Dành cho lớp chọn<br />
Ta có: CB AB( gt )<br />
<br />
DA AB( gt )<br />
CB / / DA (định lí)<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
ADC BCD 1800 (trong cùng phía)<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
ADC 1800 BCD<br />
1800 1200 600<br />
<br />
B/ Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
Đáp án<br />
D<br />
B<br />
C<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
Suối Tân, ngày 23 tháng 10 năm 2017<br />
Duyệt của lãnh đạo<br />
<br />
Tổ chuyên môn<br />
<br />
Nguyễn Kim Thành<br />
<br />
Nguyễn Thị Minh Lan<br />
<br />
Người lập<br />
<br />
Nguyễn Thị Kim Oanh<br />
<br />