7 Đề kiểm tra HK1 Tin học 6 (2012 - 2013)
lượt xem 76
download
Dưới đây là 7 đề kiểm tra học kỳ 1 Tin học 6 (2012 - 2013) mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Đề thi bao gồm các kiến thức sau: Làm quen tin học và máy tính điện tử, Phần mềm học tập, Hệ điều hành, ... giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập học kì 1 tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 7 Đề kiểm tra HK1 Tin học 6 (2012 - 2013)
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Tin học 6 (Thời gian: 45 phút) GV ra đề: Phạm Mỹ Hằng Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu MA TRẬN ĐỀ Các mức độ nhận thức TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Chủ đề kiến thức Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Điểm nghiệm Luận nghiệm Luận nghiệm luận Làm quen tin học và Câu-C2 C1,3 Câu1 4 máy tính điện tử Bài Điểm 0,5 1,5 2 4 Phần mềm học tập Câu- C4 Câu2 2 Bài Điểm 1 2 3 Hệ điều hành Câu- Câu3 1 Bài Điểm 3 3 Tổng điểm Câu- 3 3 1 Bài Điểm 3,5 3,5 3 10 1
- ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất. (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. Các dạng thông tin cơ bản là: A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh B. Tất cả đều sai C. Chữ viết, âm thanh, hình ảnh D. Văn bản, tiếng nói, mùi thức ăn Câu 2. Thiết bị dùng để xuất thông tin của máy tính gồm? A. Chuột, bàn phím B. Màn hình, bàn phím C. Case, chuột D. Loa, màn hình Câu 3. (1 điểm) Từ những từ, cụm từ cho trước hãy điền vào chỗ trống phương án trả lời thích hợp nhất: (Restart, Start, Turn off, Log off) - Tắt máy tính: Trước tiên ta nháy chuột vào nút ………… , sau đó nháy chuột vào Turn off Computer, một bảng điều khiển hiện lên sau đó ta nháy tiếp vào nút………… để tắt máy. Câu 4. (1 điểm) Hãy ghép yêu cầu của cột A với nội dung ở cột B. Cột A Cột B 1. Di chuyển chuột a. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột. 2. Nháy chuột b. Nhấn nhanh nút phải chuột rồi thả tay. 3. Nháy nút phải chuột c. Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay. 4. Nháy đúp chuột d. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng … 1:……… 2:……... 3:….. …. 4:……… B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm). Phần mềm là gì? Em hãy kể tên các loại phần mềm đó? Câu 2. (2 điểm). Kể tên một số phần mềm mà em biết và nêu cách khởi động phần mềm đó? Câu 3. (3 điểm). Hệ điều hành là gì? Nêu các nhiệm vụ chính của hệ điều hành? 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm). Câu 1 2 Ph.án đúng A D Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm). Start, Turn off. Câu 4: (1 điểm) (Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm). 1-d; 2-c; 3-b; 4-a. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 Mỗi ý đúng 1 điểm 2 điểm - Phần mềm là các chương trình máy tính. (Chương trình còn được gọi là 1 điểm phần mềm) - Có 2 loại phần mềm: Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng 1 điểm Câu 2 Mỗi ý đúng 1 điểm 2 điểm - Tên các loại phần mềm học tập: Luyện tập chuột (Muse skill), học gõ 10 ngón (MARIO), quan sát trái đất và các vì sao (Solar System 3D 1 điểm Simulator)... (chỉ cần đúng tên tiếng Việt hoặc tiếng Anh) - Cách khởi động (mở phần mềm): Nháy đúp chuột lên biểu tượng 1 điểm chương trình; Nháy chuột phải lên chương trình chọn Open; Nháy chuột lên chương trình và ấn phím Enter.(chỉ cần đúng 1 trong 3 cách) Câu 3: Mỗi ý đúng 3 điểm 3.1 - Hệ điều hành là một phần mềm máy tính 1 điểm 3.2 - Nhiệm vụ chính của hệ điều hành: + Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính 1 điểm + Cung cấp giao diện cho người dùng, tổ chức và quản lí thông tin trong 1 điểm máy tính. 3
- PHÒNG GD - ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012- 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và Tên:....................................... GV: HUỲNH THỊ PHÚC Lớp: 6/ ..... I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là: A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói; B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh; C. Các con số, hình ảnh, văn bản; D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano Câu 2: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có: A. Thiết bị vào, xử lí thông tin, thiết bị ra; B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ; C. Thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra; D. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ ra, bộ nhớ Câu 3: Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tượng trên màn hình nền, cách nhanh nhất, ta dùng thao tác: A. Nháy chuột; B. Nháy phải chuột; C. Nháy đúp chuột; D. Kéo thả chuột Câu 4. Đơn vị cơ bản dùng để lưu trữ thông tin trên các thiết bị lưu trữ gọi là gì? A. Tệp tin B. Chương trình C. Biểu tượng D. Thư mục Câu 5: Muốn khởi động phần mềm quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hệ Mặt Trời, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 6: Trong phần mềm Mouse Skills, các bài luyện tập khó dần vì lí do: A. Tốc độ tăng dần; B. Thời gian quá ngắn; C. Mỏi tay; D. Kích thước nhỏ dần. Câu 7: Cái gì điều khiển máy tính: A. Bộ xử lí trung tâm CPU B. Bộ nhớ trong C. Phần mềm chương tr ình D. Hệ điều hành C âu 8: Người sử dụng có thể thực hiện A. tạo một thư mục mới và xoá các thư mục đã có B. xem nội dung (các tệp và các thư mục con) của một thư mục C. di chuyển một thư mục sang một vị trí khác D. sao chép một tệp dữ liệu hay một chương trình vào một vị trí khác E. tất cả các thao tác trên Câu 9: Từ những từ, cụm từ cho trước hãy điền vào chỗ trống phương án trả lời thích hợp nhất: (Restart, Start, Turn off, Log off) - Tắt máy tính: Trước tiên ta nháy chuột vào nút ………… , sau đó nháy chuột vào Turn off Computer, một bảng điều khiển hiện lên sau đó ta nháy tiếp vào nút………… để tắt máy. Câu 8: II.Tự Luận (5 điểm) Câu 1. (2 điểm). Hệ điều hành là gì? Nêu các nhiệm vụ chính của hệ điều hành? Câu 2: ( 3 điểm) Cho cây thư mục:
- a, Viết đường dẫn tới tệp LY THUYET. TH b, Thư mục TIN HOC là mẹ của thư mục nào? c, Thư mục BAI TAP nằm trong thư mục gốc đúng hay sai? d, Thư mục mẹ của VAN HOC là thư mục nào? e, Viết đường dẫn tới thư mục ANH VAN Trường THCS Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian: 45 phút Môn : Tin học Lớp : 6 I . Mục tiêu. Đánh giá kiến thức, kĩ năng vận dụng của học sinh về nội dung học kì I II . Yêu cầu của đề. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức nội dung các chương trong học kì I (Chương I làm quen tin học và máy tính điện tử, chương II phần mềm học tập, chương III hệ điều hành) Kiểm tra trên giấy. III. Ma trận đề CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC 1. Làm quen tin học và máy tính điện tử 2. Phần mềm học tập 3. Hệ điều hành ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TIN HỌC 6 I. Phần trắc nghiệm ( 5điểm ): Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 B D C A D D D E C âu 9: ( 1 điểm ) (Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm). Start, Turn off. II. Phần B tự luận: (5điểm): Câu 1: - Hệ điều hành là một phần mềm máy tính (đúng ý 1 điểm) - Nhiệm vụ chính của hệ điều hành + Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính (đúng ý 0.5 điểm) + Cung cấp giao diện cho người dùng, tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính. (đúng ý 0.5 điểm) Câu 2: a, C:\ HOC TAP\ TIN HOC\ TIN 7\ LY THUYET. TH ( 1 đi ểm) b, Thư mục TIN HOC là mẹ của thư mục TIN 6, TIN 7 ( 0.5 đi ểm) c, Thư mục BAI TAP nằm trong thư mục gốc là Đúng ( 0.5 đi ểm)
- d, Thư mục mẹ của VAN HOC là thư mục HOC TAP ( 0.5 đi ểm) e, C:\ HOC TAP\ NGOAI NGU\ ANH VAN ( 0.5 đi ểm)
- Họ và tên: ………………….......................... KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐIỂM Lớp: 6/….. ĐỀ A Môn: Tin 6 – Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau:(3.0 điểm) Câu 1: Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào là biểu tượng chính trên màn hình nền? a. My Documents b. My Video c. My Music d. My Picture Câu 2: Để nhận biết được hiện tại ta mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows ta có thể: a. Tính số nút hiển thị trên thanh tiêu đề b. Tính số nút hiển thị trên thanh công cụ c. Tính số nút hiển thị trên thanh công việc d. Tính số nút hiển thị trên thanh bảng chọn Câu 3: Hãy tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau? a. Tên các tệp tin trong cùng một thư mục phải khác nhau b. Mỗi thư mục có thể chứa các tệp hoặc các thư mục con có tên khác nhau bên trong c. Các thư mục con nằm trong cùng một thư mục mẹ phải có tên giống nhau d. Các thư mục con trong cùng một thư mục mẹ phải có tên khác nhau Câu 4: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm bắt buộc phải cài đặt đầu tiên trong máy tính? a. Phần mềm trò chơi b. Phần mềm hệ điều hành c. Phần mềm Mario d. Phần mềm Mouse Skill Câu 5: Dựa vào Hình 1, chọn phát biểu đúng: a. Thư mục mẹ của thư mục K6 là thư mục NGUYENTRAI b. Thư mục mẹ của thư mục MYHOA là thư mục NGUYENTRAI c. Thư mục mẹ của thư mục K8 là thư mục MYHOA d. Thư mục mẹ của thư mục TRANPHU là thư mục MYHOA Câu 6: Dựa vào Hình 1 ta biết được thư mục K9 là thư mục con của: a. Thư mục NGUYENTRAI b. Thư mục MYHOA c. Thư mục TRANPHU d. Thư mục K8 II. Tự luận: (7.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Dựa vào Hình 1, hãy làm các yêu cầu sau: a. Viết đường dẫn đến tệp tin DS77.doc b. Viết đường dẫn đến thư mục K8 Câu 2: (3.0 điểm) Hãy cho biết các bước để: Tạo một thư mục mới? Đổi tên một thư mục? Câu 3: (2.0 điểm) Hãy cho biết công dụng của các thanh sau: - Thanh tiêu đề - Thanh bảng chọn Hình 1 - Thanh công cụ - Thanh cuộn dọc, ngang BÀI LÀM
- Họ và tên: ………………….......................... KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐIỂM Lớp: 6/….. ĐỀ B Môn: Tin 6 – Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau:(3.0 điểm) Câu 1: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm bắt buộc phải cài đặt đầu tiên trong máy tính? a. Phần mềm trò chơi b. Phần mềm Mario c. Phần mềm hệ điều hành d. Phần mềm Mouse Skill Câu 2: Để nhận biết được hiện tại ta mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows ta có thể: a. Tính số nút hiển thị trên thanh bảng chọn b. Tính số nút hiển thị trên thanh tiêu đề c. Tính số nút hiển thị trên thanh công cụ d. Tính số nút hiển thị trên thanh công việc Câu 3: Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào là biểu tượng chính trên màn hình nền? a. My Picture b. My Video c. My Documents d. My Music Câu 4: Hãy tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau? a. Các thư mục con nằm trong cùng một thư mục mẹ phải có tên giống nhau b. Tên các tệp tin trong cùng một thư mục phải khác nhau c. Mỗi thư mục có thể chứa các tệp hoặc các thư mục con có tên khác nhau bên trong d. Các thư mục con trong cùng một thư mục mẹ phải có tên khác nhau Câu 5: Dựa vào Hình 1 ta biết được thư mục K7 là thư mục con của: a. Thư mục K6 b. Thư mục NGUYENTRAI c. Thư mục TRANPHU d. Thư mục MYHOA Câu 6: Dựa vào Hình 1, chọn phát biểu đúng: a. Thư mục mẹ của thư mục K7 là thư mục NGUYENTRAI b. Thư mục mẹ của thư mục K9 là thư mục MYHOA c. Thư mục mẹ của thư mục MYHOA là thư mục NGUYENTRAI d. Thư mục mẹ của thư mục TRANPHU là thư mục MYHOA II. Tự luận: (7.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Dựa vào Hình 1 hãy làm các yêu cầu sau: a. Viết đường dẫn đến thư mục K9 b. Viết đường dẫn đến tệp tin DS71.doc Câu 2: (3.0 điểm) Hãy cho biết các bước để: Tạo một thư mục mới? Đổi tên một thư mục? Câu 3: (2.0 điểm) Hãy cho biết công dụng của các thanh sau: - Thanh tiêu đề - Thanh bảng chọn - Thanh công cụ Hình 1 - Thanh cuộn dọc, ngang BÀI LÀM
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – MÔN TIN 6 – NĂM HỌC 2012-2013 I. Trắc ngiệm: Mỗi câu trả lời đúng theo đáp án được 0.5 điểm. Trả lời sai với đáp án câu nào cho 0.0 điểm câu đó. * Đề A: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a c c b c b * Đề B: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c d c a d b II. Tự luận: - Câu 1 – Đề A: (2.0 điểm) a. Đường dẫn đến tệp DS77.doc: D:\ MYHOA\ K7\ DS77.doc (1.0 điểm) b. Đường dẫn đến thư mục K8: D:\ MYHOA\ K8 (1.0 điểm) - Câu 1 – Đề B: (2.0 điểm) a. Đường dẫn đến thư mục K9: D:\ MYHOA\ K9 (1.0 điểm) b. Đường dẫn đến tệp tin DS71. doc: D:\ MYHOA\ K7\ DS71.doc (1.0 điểm) * Lưu ý Câu 1: 1. Học sinh viết đúng đường dẫn theo đáp án được điểm tối đa cho mỗi câu trả lời. 2. Học sinh viết đúng vị trí các ổ đĩa, thư mục, tệp tin như trong đáp án. Nhưng sai dấu ngăn cách (Ví dụ: Dấu “\” viết thành “/” ; Dấu “\” viết thành “->” ; ....). Chỉ cần sai lỗi chính tả 1 dấu tương tự như trong ví dụ vừa nêu thì chỉ còn nữa số điểm tối đa cho mỗi câu trả lời. 3. Học sinh viết đúng đường dẫn giống như trong đáp án, nhưng viết sai lỗi chính tả của ổ đĩa (Ví dụ: Trong đề bài cho là ổ đĩa “D” mà viết thành ổ đĩa “C”, “E”, ...) hoặc viết sai lỗi chính tả của tệp tin hay thư mục cuối đường dẫn (Ví dụ: DS71. doc viết thành DS72.doc hoặc K8 viết thành K9,....) thì cho 0.25 điểm cho mỗi câu trả lời. 4. Học sinh viết đúng đường dẫn như trong đáp án, đúng tên ổ đĩa nhưng viết sai lỗi chính tả của các thư mục thì còn 0.5 điểm cho mỗi câu trả lời. 5. Các trường hợp còn lại ngoài 4 trường hợp vừa nêu ở trên thì cho 0.0 điểm cho mỗi câu trả lời. - Câu 2 (Đề A và Đề B): (3.0 điểm) + Các bước để tạo thư mục mới: (1.5 điểm)
- 1. Mở cửa sổ sẽ chứa thư mục đó (0.25 điểm). 2. Nháy nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ thư mục (0.25 điểm), 3. Đưa con trỏ chuột xuống mục New (0.25 điểm). 4. Đưa con trỏ chuột tới mục Folder rồi nháy chuột (0.25 điểm) 5. Trên màn hình sẽ xuất hiện biểu tượng của thư mục mới với tên tạm thời là New Folder (0.25 điểm). 6. Gõ tên thư mục và nhấn Enter (0.25 điểm). + Các bước đổi tên một thư mục: (1.5 điểm) Học sinh có thể làm một trong 2 cách sau: Cách 1: 1. Nháy chuột vào tên thư mục cần đổi tên (0.5 điểm) 2. Nháy chuột vào tên thư mục một lần nữa (0.5 điểm) 3. Gõ tên mới rồi nhấn Enter hoặc nháy chuột tại vị trí khác (0.5 điểm) Cách 2: 1. Kích chuột phải vào tên thư mục cần đổi tên (0.5 điểm) 2. Chọn lệnh Rename trên bảng chọn tắt (0.5 điểm) 3. Gõ tên mới rồi nhấn Enter hoặc nháy chuột tại vị trí khác (0.5 điểm) * Lưu ý Câu 2: Nếu học sinh trả lời thiếu hoặc sai 1 ý nào so với đáp án thì cho 0.0 điểm ý đó. Nếu trả lời đúng ý nào thì cho điểm tối đa của ý đó. - Câu 3(Đề A và Đề B): (2.0 điểm) Cho biết công dụng của các thanh: - Thanh tiêu đề: Hiển thị tên của cửa sổ chương trình (0.5 điểm) - Thanh bảng chọn: Chứa các nhóm lệnh của chương trình (0.5 điểm) - Thanh công cụ: Chứa biểu tượng các lệnh chính của chương trình (0.5 điểm) - Thanh cuộn dọc, ngang: Xuất hiện khi dữ liệu nằm ngoài phạm vi cửa sổ chương trình (0.5 điểm) * Lưu ý Câu 3: Mỗi ý trả lời đúng theo đáp án được 0.5 điểm. Sai với đáp án ý nào cho 0.0 điểm ý đó. * Lưu ý chung cho cả đáp án: Trên đây chỉ là những gợi ý, tùy vào tình hình làm bài cụ thể của học sinh mà giáo viên chấm bài một cách sao cho linh động và khách quan. HẾT
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I( Năm học: 2012- 2013) Môn: Tin Học 6( thời gian 45 phút) Họ và tên GV: Võ Thị Lan Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng A. MA TRẬN ĐỀ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ Làm quen với tin Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 8 học và máy tính Điểm: 1,5 Điểm: 1,0 Điểm: 1,5 Tổng điểm: 4 điện tử Phần mềm học Số câu: 1 Số câu: 1 tập Điểm: 0,5 Tổng điểm: 0.5 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 7 Hệ điều hành Điểm: 1,0 Điểm: 1,0 Điểm: 3,5 Tổng điểm: 5,5 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm:5 Điểm: 10 Tổng điểm Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ
- B. NỘI DUNG ĐỀ I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau. ( 3 đ) Câu 1. Hoạt động thông tin bao gồm: a. Tiếp nhận thông tin. b. Xử lí và lưu trữ thông tin. . c. Truyền (trao đổi) thông tin. d. Cả a, b, c. Câu 2. Dưới đây đâu là phần cứng máy tính? a. Bộ xử lý thông tin(CPU) c. Hệ điều hành b. Chương trình luyện tập chuột. d. Chương trình học gõ 10 ngón. Câu 3. Có mấy thao tác chính với tệp tin hoăc thư mục a. 6 b.5 c. 4 d. 3 Câu 4 . Phần mềm hệ thống dùng để làm gì? a. Điều khiển các thiết bị phần cứng b. Điều khiển các chương trình phần mềm c. Điều khiển các thiết bị lưu trữ thông tin, dữ liệu d. Cả A, B, C đều đúng Câu 5. Phần mềm ứng dụng nào giúp em luyện tập các thao tác với chuột a. Mario b. Hệ điều hành c. Mouse Skill d. A,b,c đều sai Câu 6. Thông tin có mấy dạng cơ bản: a.Có 3 dạng thông tin cơ bản b.Có 6 dạng thông tin cơ bản c.Có7 dạng thông tin cơ bản d.Cả a,b,c, đều sai II/ Hãy ghi Đ cho mệnh đề Đúng hay ghi S cho mệnh đề Sai vào ô vuông (2 đ) Câu 1. Hệ điều hành dùng để chạy các chương trình phần mềm Câu 2. Biểu diễn thông tin là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó Câu 3. Tốc độ xử lý thông tin của máy tính điện tử rất nhanh . Câu 4. Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác. III/ Điền vào chỗ trống trong các câu sau để có ý nghĩa( 2 đ) Câu 1. Thông tin đem lại cho con người sự............................về thế giới xung quanh và về chính con người Câu 2. Phần mềm máy tính được chia làm .......... loại chính Câu 3. Thông tin được lưu trữ trong máy tính gọi là................................ Câu 4. Tệp tin là đơn vị cơ bản dùng để ...........................thông tin trên thiết bị lưu trữ. III/ Tự luận (3 đ) Câu 1. Hãy nêu các khối chức năng cơ bản của máy tính ? ( 1.5 đ) Câu 2. Hãy nêu các thao tác chính với tệp và thư mục ?( 1.5 đ)
- C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Chọn câu trả lời đúng nhất(3 đ) 1 2 3 4 5 6 d a d d c a II. Hãy ghi Đ cho mệnh đề Đúng hay ghi S cho mệnh đề Sai vào ô trống(2 đ): 1.Đ 2.Đ 3.Đ 4.S III. Điền vào chỗ trống trong các câu sau để có ý nghĩa(2 đ) Câu 1: Hiểu biết Câu 3:Dữ liệu Câu 2: 2 Câu 4: Lưu trữ IV. Tự luận. Câu 1: (1.5 đ) Gồm 3 khối chức năng cơ bàn: -Bộ xử lý trung tâm -Bộ nhớ -Thiết bị vào /ra Câu 2 : (1.5 đ) Các thao tác chính đối với tệp tin hoặc thư mục - Xem thông tin về các tệp và thư mục - Xoá - Tạo mới - Đổi tên - Sao chép - Di chuyển
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Tin 6 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Thuyền Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt Ma trận đề thi Câu/điểm Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng Kiến thức Thông tin, dạng Câu 1(TL) 1 câu thông tin. 1.0đ 1đ Thao tác với chuột. (II-TN) 1 câu 1.25đ 1.25đ Hệ điều hành. (III-TN) 1 câu 1đ 1.0đ Tổ chức thông tin Câu 1,2,3 (I- Câu 2b(TL) 6 câu trong máy tính. TN) 1.0 0.5/câu Câu4(TL) 5.75đ Câu2a(TL) 2.0đ 1.25đ Hệ điều hành Câu 3(TL) 1 câu Windows. 1.0đ 1đ Tổng 5 câu 3 câu 2 câu 10 câu 4đ 10đ 3đ 3đ Họ và tên: ........................................ KIỂM TRA HỌC KÌ I. ĐỀ A Lớp: 6.... Môn: Tin học - Thời gian 45 phút
- Năm học 2012 -2013 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 3.75 điểm I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là thích hợp: (1.5 điểm) Câu 1:Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin được gán một tên và lưu trên bộ nhớ ngồi được gọi là: A.biểu tượng B.tệp C. bảng chọn D. hộp thoại Câu 2. Thông tin trong máy tính thường được lưu trữ ở đâu để khi tắt máy tính không bị mất? A. Trên các thiết bị lưu trữ thông tin như đĩa cứng, đĩa mềm.......... B. Trong bộ nhớ trong (RAM). C. Trên màn hình máy tính. Câu 3. Tên tệp thường có mấy phần: A. Chỉ có phần tên. B. Chỉ có phần tên, phần mở rộng giống nhau C. Hai phần, phần tên và phần mở rộng cách nhau bằng dấu chấm. II. Kết nối cột A với cột B để có các thao tác với chuột. (1.25 điểm) A B 1.Nháy chuột. a. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút chuột trái chuột. 2. Kéo thả chuột. b. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng. 3.Nháy nút chuột phải. c. Nhấn và giữ nút trái chuột di chuyển chuột tới đích và thả tay. 4. Di chuyển chuột. d. Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay. 5. Nháy đúp chuột . e. Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay. 1......; 2........; 3...........; 4...........; 5...........; III. Điền các cụm từ thích hợp sau đây: tương tác, phần cứng, phần mềm, thông tin vào các khoảng trống (....) dưới đây trong các câu dưới đây để được các câu đúng: (1.0 điểm) Hệ điều hành có chức năng điều khiển các thiết bị..............................của máy tính và tổ chức thực hiện các...................................trong máy tính. Ngồi ra hệ điều hành còn có nhiệm vụ tổ chức, quản lí ........................trên máy tính và cung cấp môi trường để người sử dụng ............................với máy tính. PHẦN II: TỰ LUẬN. (6.25 điểm). Câu 1. (1.0 điểm) Thông tin là gì? Nêu các dạng cơ bản của thông tin. Cho ví dụ. Câu 2. (2.25 điểm) a/ Nêu các thao tác chính với thư mục và tệp tin. b/ Muốn tạo thư mục con của thư mục TOAN 6 có tên là SACH GK ta thực hiện những thao tác n Câu 3.(3.0 điểm). Cho cây thư mục như hình bên: a/ Em hãy viết đường dẫn tới tệp tin SO AM.doc. b/ Em hãy viết đường dẫn tới thư mục SO HOC và thư mục SO TU NHIEN c/ Nêu các thư mục con của thư mục SO HOC. Họ và tên: ........................................ KIỂM TRA HỌC KÌ I. ĐỀ B Lớp: 6.... Môn: Tin học - Thời gian 45 phút Năm học 2012 -2013
- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 3.75 điểm I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là thích hợp: (1.5 điểm) Câu 1:Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin được gán một tên và lưu trên bộ nhớ ngồi được gọi là: A. bảng chọn B. biểu tượng C. hộp thoại D. tệp Câu 2. Thông tin trong máy tính thường được lưu trữ ở đâu để khi tắt máy tính không bị mất A. Trên màn hình máy tính. B. Trong bộ nhớ trong (RAM). C. Trên các thiết bị lưu trữ thông tin như đĩa cứng, đĩa mềm.......... Câu 3. Tên tệp thường có mấy phần: A.Chỉ có phần tên, phần mở rộng giống nhau B. Hai phần, phần tên và phần mở rộng cách nhau bằng dấu chấm. C. Chỉ có phần tên. II. Kết nối cột A với cột B để có các thao tác với chuột. (1.25 điểm) A B 1.Nháy chuột. a. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng. 2. Kéo thả chuột. b. Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay. 3.Nháy nút chuột phải. c. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút chuột trái chuột. 4. Di chuyển chuột. d. Nhấn và giữ nút trái chuột di chuyển chuột tới đích và thả tay. 5. Nháy đúp chuột . e. Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay. 1......; 2........; 3...........; 4...........; 5...........; III. Điền các cụm từ thích hợp sau đây: tương tác, phần cứng, phần mềm, thông tin vào các khoảng trống (....) dưới đây trong các câu dưới đây để được các câu đúng: (1.0 điểm) Hệ điều hành có chức năng điều khiển các thiết bị..............................của máy tính và tổ chức thực hiện các...................................trong máy tính. Ngồi ra hệ điều hành còn có nhiệm vụ tổ chức, quản lí ......................trên máy tính và cung cấp môi trường để người sử dụng ..............................với máy tính. PHẦN II: TỰ LUẬN. (6.25 điểm). Câu 1. (1.0 điểm) Thông tin là gì? Nêu các dạng cơ bản của thông tin. Cho ví dụ. Câu 2. (2.25 điểm) a/ Nêu các thao tác chính với thư mục và tệp tin. b/ Muốn tạo thư mục con của thư mục TOAN 6 có tên là SACH BT ta thực hiện những thao tác nào? Câu 3.(3.0 điểm). Cho cây thư mục như hình dưới: D: Thuvien a/ Em hãy viết đường dẫn tới tệp tin Van.doc. KHTN b/ Em hãy viết đường dẫn tới thư mục May1 và thư mục May 2 c/ Nêu các thư mục con của thư mục Thu vien. KHXH Van.doc Phonghoc Su.doc Phongmay May1 May2 II.Đáp án và thang điểm: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 3.75 điểm I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là thích hợp: (1.5 điểm) Đề A: Câu 1 B Câu 2 A Câu 3 C; Đề B: Câu 1 D Câu 2 C Câu 3 B 0.5/ Câu
- II. Kết nối cột A với cột B để có các thao tác với chuột. (1.25 điểm) Đề A: 1..d..; 2..c..; 3...e...; 4..b...; 5..a...; 0.25/ Câu Đề A: 1..e..; 2..d..; 3...b...; 4..a...; 5..c...; III. Điền các cụm từ thích hợp sau đây: tương tác, phần cứng,thông tin, phần mềm vào các khoảng trống (....) dưới đây trong các câu dưới đây để được các câu đúng: (1.0 điểm) Thứ tự các từ được điền: phần cứng, phần mềm, thông tin, tương tác. 0.25/Cụm từ PHẦN II: TỰ LUẬN. (6.25 điểm). Câu 1. (1.0 điểm) - Thông tin là tất cả những gì đem lại hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự việc) và về chính con người. 0.25 -Các dạng cơ bản của thông tin: Dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh, nêu ví dụ cụ thể từng dạng 0.75 Câu 2. (2.25 điểm) a/ Các thao tác chính với thư mục và tệp tin: -Xem thông tin về các tệp và thư mục. - Sao chép 0.25/ý -Tạo mới. -Di chuyển. - Đổi tên. - Xóa b/ Muốn tạo thư mục con của thư mục TOAN 6 có tên là SACH GK(SACH BT) ta thực hiện những thao tác sau: Mở cửa sổ chứa thư mục TOAN 6. 0.25/ ý -Nháy chuột phải chọn tại vùng trống trong cửa sổ chứa thư mục TOAN 6. - Đưa con trỏ xuống mục New trong bảng chọn, đưa con trỏ tới mục Folder rồi nháy chuột. - Gõ tên thư mục SACH GK (SACH BT) Câu 3.(3.0 điểm). (ĐỀ A) a ) Đường dẫn tới tệp tin SO AM.doc C:\TOAN 6\ SACH BT \ SO NGUYEN\ SO AM.doc (0.75) b/ - Đường dẫn tới thư mục SO HOC C:\TOAN6 \ SACH BT \ SACH NC \ SOHOC (1,5 ) - Đường dẫn tới thư mục SO TU NHIEN C:\TOAN 6\ SACH BT \ SO TU NHIEN c/ Các thư mục con của thư mục SO HOC là: CHUONG 1, CHUONG 2, CHUONG 3. (0,75) (ĐỀ B ) a) Đường dẫn tới tệp tin Van.doc D:\thuvien\KHXH\Van.doc (0,75) b/ - Đường dẫn tới thư mục May 1 D:\ Thuvien\Phong may\May 1 - Đường dẫn tới thư mục May 2 D:\ Thuvien\Phong may\ May 2 (1,5 ) c/ Các thư mục con của thư mục Thu vien: KHTN, KHXH (0,75) Đại Thạnh, ngày 02 tháng 12 năm 2012 Người duyệt đề Người ra đề
- Phan Thị Thu Trần Thị Thuyền
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Tin học 6 (Thời gian: 45 phút) GV ra đề: Phạm Mỹ Hằng Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu MA TRẬN ĐỀ Các mức độ nhận thức TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Chủ đề kiến thức Điểm Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệm Luận nghiệm Luận nghiệm luận Làm quen tin học và Câu- C2 C1,3 Câu1 4 máy tính điện tử Bài Điểm 0,5 1 2 3.5 Phần mềm học tập Câu- C4 Câu2 2 Bài Điểm 0.5 2 2.5 Máy tính và phần mềm Câu- C6 C5 2 máy tính Bài 0.5 0.5 1 Điểm Hệ điều hành Điểm Câu3 1 Điểm 3 3 Tổng điểm Câu- Bài Điểm 3,5 3,5 3 10 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
7 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 9
27 p | 971 | 167
-
7 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 8 - Kèm đáp án
23 p | 1264 | 114
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lý 7 năm 2017 có đáp án
2 p | 353 | 52
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn
4 p | 571 | 19
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7
61 p | 205 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS TT Long Thành
4 p | 164 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Lịch sử 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
3 p | 372 | 11
-
Đề kiểm tra HK1 Sinh 7 - Kèm Đ.án
10 p | 181 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng
4 p | 184 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn GDCD 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS TP Buôn Ma Thuật
2 p | 304 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phước Tiên
4 p | 287 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngư Hóa
3 p | 326 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ama Trang Lơng
3 p | 146 | 7
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp từ lớp 6 đến lớp 9 năm học 2020-2021
18 p | 46 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy
4 p | 28 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Ngọc
5 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn