intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

7 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7

Chia sẻ: NJguyeenx XXX | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

185
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 7 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 7 dành cho các bạn học sinh lớp 7 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ 2. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 7 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Họ và tên:……………………………….................…… Lớp:………………… SBD:……………………….……. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A.MA TRÂN Cấp độ Mức độ kiến thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao Đơn thức Nhân hai đơn Tính: thức Số câu: 1 Số điểm: 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ:10% Thống kê Nhận biết dấu Lập bảng tần số Tính số trung bình hiệu cộng Số câu: 1 Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Sắp xếp các Cộng,trừ da thức Đa thức hạng tử theo lũy thừa của biến Số câu: 1 Số điểm: 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Các đường đồng T/chất đường Vẽ hình, viết gt- Chứng minh... qui trong tam giác trung tuyến kl Số câu: 2 Số điểm: 0,5 0,5 2,5 0,5 4.0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 40% Tổng Số câu: 5 Số điểm: 1,0 2,5 6,5 10,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% Tỉlệ 100%
  2. Đề 3: Bài 1: ( 1.5đ ) Thu gọn hai đơn thức sau : 2 2 a./ A = xy z(– 3x2 y )2 b./ B = x2yz(2xy)2z 3 Bài 2: ( 1.5đ) Tính giá trị của biểu thức ( x  y)2 A = 2x2 + x – 1 với x = 1 ; B= Với x = 2 ; y = –3 x 2  2 xy  y 2 Bài 3: (2đ) Cho hai đa thức : 1 2 1 P(x) = 5x2 – 4x4 + 3x5 + 5 3 x + 3 và Q(x) = – x 2 + 3x – x + 4x – 2x 4 3 3 a./ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến . b./ Tính P(x ) + Q(x) và P(x) – Q(x) Bài 4: (2đ) Cho đa thức f(x) = 2x2 -8x + 6 . Chứng tỏ x = 1 và x= 3 là nghiệm của đa thức trên . Bài 5: ( 3đ) Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm ; AC = 5cm. a) Tính BC . b) Vẽ đường phân giác AD và vẽ DE  AC . Chứng minh :  ABD =  AED c) Kéo dài AB và ED cắt nhau tại K. Chứng minh:  KDC cân d) Trên tia đối của tia KE lấy điểm F sao cho KF = BC.Chứng minh : EB đi qua trung điểm của AF .
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Họ và tên:……………………………….................…… Lớp:………………… SBD:……………………….……. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A.MA TRÂN Cấp độ Mức độ kiến thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao Đơn thức Nhân hai đơn Tính: thức Số câu: 1 Số điểm: 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ:10% Thống kê Nhận biết dấu Lập bảng tần số Tính số trung bình hiệu cộng Số câu: 1 Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Sắp xếp các Cộng,trừ da thức Đa thức hạng tử theo lũy thừa của biến Số câu: 1 Số điểm: 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Các đường đồng T/chất đường Vẽ hình, viết gt- Chứng minh... qui trong tam giác trung tuyến kl Số câu: 2 Số điểm: 0,5 0,5 2,5 0,5 4.0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 40% Tổng Số câu: 5 Số điểm: 1,0 2,5 6,5 10,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% Tỉlệ 100%
  4. Đề 4 Bài 1 (2,0 đ) 1 a) Vẽ đồ thị hàm số y =  x . 2 1 b) Điểm M(402, -201) có thuộc đồ thuộc đồ thị hàm số y =  x ? Vì sao? 2 Bài 2 (3,0 đ)Cho P(x) = x3  2 x2  1  x2 Q(x) = 2 x2  x3  x  5 . a) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x). b) Tìm nghiệm của đa thức R(x) = -2x + 3. Bài 3 (2,0 đ) a) Thu gọn rồi tính giá trị của đơn thức sau: 2 2 M =  xy 2 z.  3x 2 y  tại x = - 1; y = 1; z = 1. 3 b) Tìm bậc của đơn thức M ? Bài 4 (3,0 đ)Cho góc xOy nhọn. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của xOy. Kẻ MA  Ox (A  Ox), MB  Oy (B  Oy). a) Chứng minh MA = MB. b) MO cắt AB tại I. Chứng minh OM  AB tại I. c) Cho OM = 10 cm, OA = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MA. d) Gọi E là giao điểm của MB và Ox. So sánh ME và MB.
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Họ và tên:……………………………….................…… Lớp:………………… SBD:……………………….……. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A.MA TRÂN Cấp độ Mức độ kiến thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao Đơn thức Nhân hai đơn Tính: thức Số câu: 1 Số điểm: 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ:10% Thống kê Nhận biết dấu Lập bảng tần số Tính số trung bình hiệu cộng Số câu: 1 Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Sắp xếp các Cộng,trừ da thức Đa thức hạng tử theo lũy thừa của biến Số câu: 1 Số điểm: 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Các đường đồng T/chất đường Vẽ hình, viết gt- Chứng minh... qui trong tam giác trung tuyến kl Số câu: 2 Số điểm: 0,5 0,5 2,5 0,5 4.0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 40% Tổng Số câu: 5 Số điểm: 1,0 2,5 6,5 10,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% Tỉlệ 100%
  6. Đề 5 Bài 1 (2,0 đ) 1 a) Vẽ đồ thị hàm số y =  x . 2 1 b) Điểm M(205, -157) có thuộc đồ thuộc đồ thị hàm số y =  x ? Vì sao? 2 Bài 2 (3,0 đ)Cho P(x) = x 2  2 x  7 x3 12 Q(x) = x3  2 x 2  x  5 . a) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x). b) Tìm nghiệm của đa thức R(x) = -2x + 6. Bài 3 (2,0 đ) a) Thu gọn rồi tính giá trị của đơn thức sau: 2 2 M =  xy 2 z.  3x 2 y  tại x = 1; y = -1; z = -1. 3 b) Tìm bậc của đơn thức M ? Bài 4 (3,0 đ)Cho góc xOy nhọn. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ MA  Ox (A  Ox), MB  Oy (B  Oy). a) Chứng minh MA = MB. b) MO cắt AB tại I. Chứng minh OM  AB tại I. c) Cho OM = 10 cm, OA = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MA. d) Gọi E là giao điểm của MB và Ox. So sánh ME và MB.
  7. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Họ và tên:……………………………….................…… Lớp:………………… SBD:……………………….……. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A.MA TRÂN Cấp độ Mức độ kiến thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao Đơn thức Nhân hai đơn Tính: thức Số câu: 1 Số điểm: 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ:10% Thống kê Nhận biết dấu Lập bảng tần số Tính số trung bình hiệu cộng Số câu: 1 Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Sắp xếp các Cộng,trừ da thức Đa thức hạng tử theo lũy thừa của biến Số câu: 1 Số điểm: 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Các đường đồng T/chất đường Vẽ hình, viết gt- Chứng minh... qui trong tam giác trung tuyến kl Số câu: 2 Số điểm: 0,5 0,5 2,5 0,5 4.0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 40% Tổng Số câu: 5 Số điểm: 1,0 2,5 6,5 10,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% Tỉlệ 100%
  8. Đề 2 Câu1: (1 điểm) a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của -3xy2 và 6x3yz Câu 2: (1 điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: Cho MNP, MQ là đường trung tuyến (QЄNP). G là trọng tâm. Tính MG biết MQ = 12cm. Câu 3: (2,5 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau: 7 9 3 6 10 8 9 4 5 6 5 3 5 7 6 6 7 6 8 7 4 5 6 8 7 5 6 7 4 5 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng. Câu 4: (2,5 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 3x3 –x -5x4 -2x2 +5 Q(x) = x2 –x – 8 + 4x4 -3x3 a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P( x ) + Q( ) và P( x ) – Q( x ). x Câu 5: (3 điểm) Cho  MNP vuông tại M. Đường phân giác NQ (QЄ NP). Kẻ QI vuông góc với NP (I  NP). Gọi E là giao điểm của NM và IQ. Chứng minh: a) MQ = IQ b) NQ  EP c) QEP= QPE
  9. Câu Hướng dẫn chấm- Đề 2 b.điểm a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức. (0,5đ) Câu 1. b. (-3x y2) .( 6 x3yz)=-18x4y3z (0,5đ) a. Nêu đúng tính chất (0,5đ) Câu MG 2 2.MQ 2.12 2. b.   MG    8(cm) MQ 3 3 3 (0,5đ) a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán . (0,5 đ) b. Bảng “tần số”: Điểm (x) 8 9 6 7 5 3 10 4 (0,5 đ) Tần số (n) 3 2 7 6 6 2 1 3 N =30 (0,5 đ) C âu 3. c. Số trung bình cộng: (0,5đ) (0,5đ) X=(10.1+9.2+8.3+7.6+6.7+5.6+4.3+3.2) : 30 = 6,1 a. P(x) = -5x4 +3x3-2x2 –x +5 (0,5 đ) Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8 b. P(x) = -5x4 +3x3- 2x2 –x +5 (0,5 đ) + Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8 Câu P(x) + Q(x) = -x4 -x2 – 2x – 3 (0,5 đ) 4. . P(x) = -5x4 +3x3- 2x2 –x +5 (0,5 đ) - Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8 P(x)- Q(x) = - 9x4 +6x3 -3x2 +13 (0,5 đ) Vẽ hình,gt,kl đúng. N (0,5 đ) I M Q P Câu 5 E a) Chứng minh được (0,5 đ) NMQ= NIQ (cạnh huyền - góc nhọn). (0,5 đ) =>MQ=IQ ( Cạnh tương ứng) b) Xét NEP có Q là trực tâm => NQ là đường cao ứng cạnh EP (0,5 đ) => NQ vuông góc EP (0,5 đ) c) MEQ= IPQ ( cạnh góc vuông- góc nhọn kề)
  10. =>EQ=PQ =>EQP cân tại Q =>  QEP=  QPE (0,5 đ) * (Học sinh giãi cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu hỏi đó)
  11. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Họ và tên:……………………………….................…… Lớp:………………… SBD:……………………….……. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A.MA TRÂN Cấp độ Mức độ kiến thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao Đơn thức Nhân hai đơn Tính: thức Số câu: 1 Số điểm: 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ:10% Thống kê Nhận biết dấu Lập bảng tần số Tính số trung bình hiệu cộng Số câu: 1 Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Sắp xếp các Cộng,trừ da thức Đa thức hạng tử theo lũy thừa của biến Số câu: 1 Số điểm: 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Các đường đồng T/chất đường Vẽ hình, viết gt- Chứng minh... qui trong tam giác trung tuyến kl Số câu: 2 Số điểm: 0,5 0,5 2,5 0,5 4.0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 40% Tổng Số câu: 5 Số điểm: 1,0 2,5 6,5 10,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% Tỉlệ 100%
  12. Đề 1 Câu1: (1 điểm) a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của 3x2yz và –5xy3 Câu 2: (1 điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: Cho ABC, AM là đường trung tuyến (MЄBC). G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm. Câu 3: (2,5 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau: 8 9 6 5 6 6 7 6 8 7 5 7 6 8 4 7 9 7 6 10 5 3 5 7 8 8 6 5 7 7 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng. Câu 4: (2,5 điểm)Cho hai đa thức: 1 1 Cho P(x)= 3 x 3  x 5  5 x 2  2 x  x 4  ; Q ( x)  x 2  5 x 5  7 x  x 3  2 4 a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ). Câu 5: (3 điểm) Cho  ABC vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄ AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H  BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh: a) AD=HD b) BD  KC c) DKC=DCK
  13. Câu Hướng dẫn chấm- Đề 1 b.điểm a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức. (0,5đ) Câu 1. b. 3x2yz .( –5xy3)=-15x3y4z (0,5đ) a. Nêu đúng tính chất (0,5đ) Câu AG 2 2.AM 2.9 2. b.   AG    6(cm) AM 3 3 3 (0,5đ) a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán . (0,5 đ) b. Bảng “tần số”: Điểm (x) 8 9 6 7 5 3 10 4 (0,5 đ) Câu Tần số (n) 5 2 7 8 5 1 1 1 N =30 (0,5 đ) 3. c. Số trung bình cộng: (0,5đ) 8.5  9.2  6.7  7.8  5.5  3.1  10.1  4.1 (0,5đ) X   6,6 30 a. P(x)=  x 5  x 4  3x 3  5 x 2  2 x  ; 1 Q ( x)  5 x 5  x 3  x 2  7 x  1 (0,5 đ) 2 4 1 1 (0,5 đ) b. * P ( x)  Q( x )  ( x 5  x 4  3 x 3  5 x 2  2 x  )  (5 x 5  x 3  x 2  7 x  ) 2 4 Câu  4x5  x 4  2 x3  4x 2  5x  1 (0,5 đ) 4. 4 1 1 (0,5 đ) b. * P ( x)  Q( x)  ( x 5  x 4  3 x 3  5 x 2  2 x  )  (5 x 5  x 3  x 2  7 x  ) 2 4 3 (0,5 đ)  6 x 5  x 4  4 x 3  6 x 2  9 x  4 Vẽ hình,gt,kl đúng. B (0,5 đ) H A D C Câu 5 K a) Chứng minh được (0,5 đ) ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn). (0,5 đ) =>AD=HD ( Cạnh tương ứng) b) Xét BKC có D là trực tâm => BD là đường cao ứng cạnh KC (0,5 đ) => BD vuông góc KC (0,5 đ) c) AKD= HCD ( cạnh góc vuông- góc nhọn kề) =>DK=DC =>DKC cân tại D =>  DKC=  DCK (0,5 đ)
  14. * (Học sinh giãi cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu hỏi đó)
  15. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7 Năm học : 2011 - 2012 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độcao Chủ đề 1. Thống kê Hiểu và lập được Vận dụng được công bảng “tần số” thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 2. Đơn thức Hiểu và tính được + Vận dụng được các và đa thức giá trị của biểu cách cộng, trừ hai đa thức đại số tại x thức =a Số câu 1 2 3 Số điểm 1,0 1,5 2,5 3. Tìm + Biết cách và tìm được nghiệm của nghiệm của đa thức đa thức một biến bậc nhất. Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 4. Hình học. Tính được góc +Vận dụng được định lí a) Định lí còn lại khi biết Pytago đế tính độ dài Pytago hai số đo hai góc cạnh còn lại trong tam b)Các trường trong một tam giác vuông hợp bằng giác +Chứng minh được hai nhau của tam tam giác bằng nhau giác số câu 1 2 3 số điểm 0,75 2,0 2,75 5. Các đường Vận dụng được định lí Vận dụng đồng quy về quan hệ giữa cạnh và suy trong tam và góc đối diện trong luận để giác một tam giác chứng minh đường trung tuyến Số câu 1 1 2 Số điểm 0,75 0,5 1,25
  16. Tổng số câu 3 8 1 12 Tổngsố điểm 2,75 6,75 0,5 10,0 Tỉ lệ % 27,5% 67,5% 5% 100 % PHÒNG GIÁO DUC - ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7 TP.PLEIKU NĂM HỌC : 2010 - 2011 TRƯỜNG TH - THCS NGUYỄN CHÍ Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề) THANH Mã đề: ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (2đ). Năng suất lúa đông xuân (tính theo tạ / ha ) của 20 hợp tác xã được ghi lại trong bảng sau: 45 45 40 40 35 40 30 45 35 40 35 40 35 45 45 35 45 40 30 40 a) Lập bảng “tần số” b) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu Bài 2. (1đ) Tính giá trị của đa thức P(x) = 5x2 – 4x – 4. tại x = - 2 Bài 3. (1,5đ) Cho các đa thức A(x)= 5x3 – 4x2 – 3x + 2 ; B(x) = x3 + 3x2 – 4x – 4 a) Tính A(x) + B(x) b) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) + A(x) = B(x) Bài 4. (1,5đ). Tìm nghiệm của các đa thức sau: 9 3 a) 24 + 4x b) x 4 4 Bài 5. (1,5đ) Cho ABC có A  550 , B  800 . a) Tính số đo góc C b) So sánh các cạnh của ABC Bài 6. (2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A có cạnh AB = 8cm, cạnh AC = 6cm . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AC ( D nằm giữa A; B). Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho AE = AB ( C nằm giữa A; E). Kẻ AH là đường cao của ∆ABC. Đường thẳng AH cắt DE tại M ( M nằm giữa D; E ) a) Tính độ dài cạnh BC b) Chứng minh ∆ABC = ∆AED c) Chứng minh AM là trung tuyến của ∆ADE ............. Hết ............................
  17. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM NỘI DUNG Điểm Bài 1. (2 đ) . a) Lập bảng “tần số” Giá trị (x) 30 35 40 45 1,0 Tần số (n) 2 5 7 6 N = 20 b) Số trung bình cộng của dấu hiệu 30.2  35.5  40.7  45.6 785 X    39,25  39 ....................................................... 20 20 0,75 Mốt của dấu hiệu M0 = 7 .................................................................... 0,25 Bài 2. (1đ) Thay x = -2 . Ta có P(-2) = 5 .(-2)2 – 4.(-2) – 4 ...................................................................... 0,25 = 5. 4 + 8 – 4 = 20 + 8 - 4 = 24 . (0,5đ) ............................................. 0,5 Vậy giá trị của đa thức P(x) = 5x2 – 4x – 4 tại x = -2 là 24 .................................. 0,25 Bài 3 (1,5đ) a) Tính được : A(x) +B(x) = 6x3 – x2 – 7x - 2 . ......................................................... 0,75 * (Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ) b) Ta có C(x) + A(x) = B(x) ;Suy ra : C(x) = B(x) – A(x) .................................. 0,25 Tính được : B(x) – A(x) = - 4x3 + 7x2 – 4x – 6 ................................ 0,5 *(Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ) Bài 4. (2 đ). a) 24 + 4x = 0 ; 4x = -24 .................................................................. 0,25 x = (-24) : 4 = - 6 .................................................................. 0,5 9 3 b) x =0; 4 4 9 3 0,25 x .................................................................. 4 4 3 9 3 4 1 0,5 x= :  .  ............................................................... 4 4 4 9 3 Bài 5. (1,5đ). a) Ta có A  B  C  1800 ( Tổng ba góc trong tam giác) ..................... 0,25
  18. Hay 550  800  C  1800 ................................................................. 0,25 Suy ra C  1800  (550  800 )  450 ........................................ 0,25 b) Xét ∆ABC . Ta có C  A  B ( vì 450  550  800 ) .................. 0,25 Suy ra AB < BC < AC ( Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác) 0,5 A B C Bài 4 (3 đ). Hình vẽ (0,25 đ) 0,25 a) ∆ABC vuông tại A, theo định lí Pytago, ta có: 0,25 BC2 = AB2 + AC2 ............................................................................. 0,25 2 2 = 8 + 6 = 100 ............................................................................... 0,25 Suy ra BC = 100 = 10 (cm) ........................................................................... b) Xét ∆ABC và ∆AED, ta có 0,25 AB = AE (GT) ....................................................................................... 0,25 Góc A là góc chung ..................................................................................... 0,25 AD = AC (GT) ................................................................................... 0,25 Vậy ∆ABC = ∆AED ( c- g - c) ....................................................................... c) Ta có B  A2  900 (vì ∆ABH vuông tại H ) A1  A2  900 (vì ∆ABC vuông tại A) suy ra B  A1 Lại có B  E ( vì ∆ABC = ∆AED ở câu a ) Nên A1  E . Do đó ∆AME cân tại M. Suy ra MA = ME (1) ........................................... 0,25 Ta có C  A1  900 (vì ∆ACH vuông tại H ) A1  A2  900 (vì ∆ABC vuông tại A) suy ra C  A2
  19. Lại có C  D ( vì ∆ABC = ∆AED ởBcâu a ) Nên A2  D . Do đó ∆AMD cân tại M. Suy ra MA = MD (2) ......................................... Từ (1) và (2) suy ra MD = ME . D Vậy AM là trung tuyến của ∆ADE ............................................................ 0,25 M *(HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) H 2 A 1 E C
  20. Soạn:……………… Giảng:…………….. Tiết KIỂM TRA HỌC KỲ II I/ Mục tiêu: Chuẩn đánh giá: Về kiến thức: Biết khái niệm về đơn thức, đa thức, bảng số liệu thống kê, biểu đồ đoạn thẳng Biết khái niệm tam giác cân, tam giác vuông, định lý Pytago, các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác. Về kỹ năng: Biết tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cộng (trừ) đa thức, đơn thức đồng dạng, sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa giảm (tăng) của biến, tính số trung bình cộng của dấu hiệu, tìm mốt của dấu hiệu, biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Biết vận dụng định lý Pytago vào tính toán, vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Biết vận dụng các mối quan hệ để giải bài tập toán hình. II/ Ma trận đề kiểm tra: Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Bậc thấp Bậc cao Tổng KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Thống kê 1 1 1 1 4 0,25đ 1đ 0,25đ 0,5đ 2đ Biểu thức đại số 1 1 1 1 4 0,25đ 1đ 0,25đ 1đ 2,5đ Các dạng đặc biệt của 1 1 1 1 1 5 tam giác 0,25đ 1,5đ 0,25đ 0,75đ 1đ 3,75đ Quan hệ giữa các yếu 1 1 1 1 4 tố trong tam giác, các 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,75đ đường đồng quy Tổng 5 7 3 2 17 3,5đ 4đ 1,25đ 1,25đ 10đ III/ Đề kiểm tra: A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng Câu 1: Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một làng người ta có bảng sau: Số con (x) 0 1 2 3 Tần số (n) 5 6 12 2 N=25 A- Số trung bình cộng của dấu hiệu là: a. 1,3 b. 1,44 c. 1,5 d. 1,4 B- Mốt của dấu hiệu là: a. 3 b. 5 c. 12 d. 2 2 2 Câu 2 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với xy 3 3 2 a. - xy2 b.  (xy)2 5 3 M 2 2 c. x 2y d.  xy 3 3 Câu 3: Giá trị của biểu thức 5x2 y+5xy2 tại x=-2 và y=-1 là: I a. 10 b. -10 c. 30 d. -30 A B N
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2