8 Đề thi HK1 môn Toán 11 cơ bản
lượt xem 68
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 8 đề thi học kỳ 1 môn Toán 11 cơ bản.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 8 Đề thi HK1 môn Toán 11 cơ bản
- Sở GD&ĐT T.T.Huế. THI HỌC KỲ I. Trường THPT Thừa Lưu. Môn: Toán 11 (cơ bản). Tổ Toán - Tin. Thời gian: 90 phút (Đề 177) . ........ ...................... Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm). Câu 1: Nghiệm của phương trình tanx+cotx=2 là: (A).x=k2 (B).x=k (C).x= +k (D).x= +k2 4 4 Câu 2: Phương trình cos 2 x - 4cosx + 3 = 0 có nghiệm là : (A) x = (B) x = 2 (C) x k 4 (D) x 2 2 Câu 3: Nếu An3 20n; n ¥ thì (n+1)(n+2) bằng (A)56 ; (B) 42 ; (C) 30 ; (D) 63 ; Câu 4 :Một tập E có 10 tập con chứa 3 phần tử. Thế thì số phần tử của E bằng: ( A) 30 ; ( B) 15 ; ( C) 6 ; (D) 5 Câu 5: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm học sinh gồm 4 em trong đó có ít nhât 2 em nữ? (A) C62 .C72 ;(B) C72 .C62 C7 .C63 C64 ; (C) C72 C62 C7 C63 C64 ; (D).Tất cả đều sai. 1 1 Câu 6. Tập nghiệm của phương trình cos x là: 2 (A) arccos k 2 ; B) k 2 ; (C) k 2 , k Z ; (D) . 2 2 Câu 7. Phương trình cot x 600 1 có nghiệm là: (A) x 600 k ;(B) x 150 k1800 ; (C) x 150 k 3600 ;(D) x 600 k 2 , 4 4 Câu 8. Phương trình 7 sin x 5cos x 0 có nghiệm là: 5 5 (A) x arctan k1800 , k Z ; (B) x arctan k 2 , k Z ; 7 7 5 5 (C) x arctan k , k Z ; (D) x arctan k 3600 , k Z . 7 7 10 1 Câu9.Trong khai triển biểu thức x . Số hạng không chứa x bằng: x (A) 256; (B) 252; (C) 128 ; (D) Một kết quả khác. 1 2 7 8 Câu10. Giá trị của tổng A C8 C8 ... C8 C8 bằng: (A) 31; (B) 256; (C) 255; (D) Một kết quả khác. Câu 11: Cho hàm số y=f(x)= sin x - cos x (0 x 2 ).Tập xác định của hàm số là: 3 (A). o : (B). ; (C). 0; ( D). 0; 2 2 2 2 Câu 12: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lẻ? (A). y=sin x. (B).y=cos x. ( C). y=tan x. (D).y=cot x. 2 Câu 13:Để phương trình cos ( x 1) m có nghiệm là: (A). 1 m 1 B). 0 m 1 (C). m 1 (D). m 0
- Câu 14: Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp trên một bàn dài .Hỏi số cách sắp xếp để 2 bạn nữ đứng kề nhau là (A) 4!.2!=48 (B) 3! .2! =12 (C) 2!+3!=8 (D) A53 Câu 15: Một lớp học có 25 học sinh trong đó có 15em giỏi toán 16 em giỏi anh văn . Xác suất để chọn 1 em học sinh học giỏi môn toán nhưng không giỏi môn anh văn là: 15 7 1 9 (A) (B ) (C) ( D) 25 25 25 25 Câu 16: Cho các chữ số : 1,3,5 ,6,8 .số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các số trên là: (A) 12 (B) 24 (C) 20 (D) 40 Câu 17: Cho điểm A ( 7;1). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O có toạ độ là (A) (- 7;-1) (B) ( 1;7) (C) (1;-7) (D) ( 7;-1) Câu 18: Cho A ( 1;1), B = QO ,90 (A) , C = Đ Ox (B) .khi đó . 0 (A) A và C đối xứng nhau qua Ox . (B) A và C đối xứng nhau qua Oy (C) A và C đối xứng nhau qua O . (D) A và C đối xứng nhau qua B Câu 19. Cho v 1;1 và A(0;2) ,B(-2;1) .Nếu T v A A' , T v B B' ,khi đó AA’ có độ dài bằng : (A) 5 (B) 6 (C) 13 (D) 2 Câu 20: Cho đường thẳng d có phương trình : 2x- 3y + 1 = 0, qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 được đường thẳng có phương trình nào dưới đây : (A) 2x – 3y - 2 = 0 (B) - 2x -3y + 2 = 0 (C) 2x + 3y + 2 = 0 (D) 2x – 3y + 2 = 0 Câu 21: Cho ABC gọi M ,N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Phép đồng dạng tỉ số k biến B thành M ,C thành N .khi đó k bằng : 1 1 (A) 2 (B) -2 (C) (D) 2 2 Câu22: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x–2y–1=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là: (A) 5x–2y-1=0; (B) 5x-2y+1=0; (C) 5x+2y+1=0; (D) -5x+2y+1=0. Câu 23:Cho A ( 3;2) . Ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox có toạ độ là : (A) ( 3;2) (B) ( 2;3) (C) (3; -2) (D) (2;- 3) Câu 24: Cho đường thẳng d có phương trình x+4y-5=0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến r theo v (8; 2) có phương trình: (A)x-4y-5=0 (B)x-4y+5=0 (C)2x+3y-6=0 (D).Một kết quả khác Phần II: Tự luận(4 điểm) A. Đại số (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: 1). 2sin 2 x.cos x sin 2 x 2 cos 2 x cos x . 2) sin 2 x ( 3 1) s inx.cosx+ 3cos 2 x 0 3)Chứng minh rằng: 52 n 1M n ¥ * 24
- B. Hình học (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD. Gọi M là một điểm thuộc miềm trong của tam giác SBC. 1. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD). 2. Tìm giao điểm của đường thẳng SM và mặt phẳng (ABCD). 3. Tìm giao điểm của đường thẳng DM và mặt phẳng (SAC). 4. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ADM). -----------Hết------------ Bài làm Họ tên: Lớp: I. Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án Phần II: Tự luận(4 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………….........................................................................................................
- Sở GD&ĐT T.T.Huế. THI HỌC KỲ I. Trường THPT Thừa Lưu. Môn: Toán 10 (NC). Tổ Toán - Tin. Thời gian: 90 phút (Đề 306) . ........ ...................... Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm). C©u 1:Hµm sè nµo sau lµ hµm lÎ x2 A.y=x3-2x B.y=1+x2 C.y= D. y x 2 x2 C©u 2:§å thÞ hµm sè nµo sau nhËn Oy lµm trôc ®èi xøng A.f(x)=x B.f(x)=x2-x C. f(x)= x x D. f ( x ) x 1 1 x 1 C©u 3:Cho hµm sè y= x+5.Chän kh¼ng ®Þnh ®óng 2 1 A.Hµm sè ®ång biÕn trªn ¡ B.Hµm sè ®ång biÕn trªn (; ) 2 C.Hµm sè nghÞch biÕn trªn (;1/ 2) D.Hµm sè nghÞch biÕn trªn ¡ Câu4: Tập nghiệm của phương trình (x-3)( 4 x 2 x) 0 là A. S = 2 ; 2 ;3 ; B. S = ; 2 ; C. S = 2 ; D. S = 2 ; 2 3 2 Câu 5 : Phương trình (x -3x+m)(x-1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi : 9 9 A. m < 9/4 B. m< và m 2 C. m và m 2 D. m > 9/4. 4 4 C©u6:Trong c¸c mÖnh ®Ò sau,mÖnh ®Ò nµo ®óng A. x ¡ : x 2 1 0 ;B. x ¡ : x 2 1 1 ; C. x ¡ : x 2 1 1 ; D. x ¡ : x 2 1 0 C©u 7:Cho A ;1 ; B (3; ) T×m A B A. 3;1 B.(-3;1) C. 3;1 D. 3;1 C©u 8: A 2;8 ; B ;3 T×m A B A. (; ) B. 2;3 C. ;8 D. 3;8 2 C©u 9: Cho hµm sè y=2x -4x+5.Chän kh¼ng ®Þnh ®óng A.Hµm sè ngÞch biÕn trªn (1; ) B.Hµm sè ®ång biÕn trªn (;1) C.Hs ®ång biÕn trªn ¡ ; D.Hs nghÞch biÕn trªn (;1) ,®ång biÕn trªn (1; ) C©u 10:Cho hµm sè f(x)=-x2 -2x+4.X¸c ®Þnh kh¼ng ®Þnh ®óng A.H/sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt lµ1t¹i x=-1. B. h/sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt lµ5t¹i x=-1 C.h/sè ®¹t gi¸ trÞ bÐ nhÊt lµ5t¹i x=-1 B. h/sè ®¹t gi¸ trÞ bÐ nhÊt lµ5t¹i x=-1 2 C©u 11:Cho parabol (P) y=ax +bx-3 cã ®Ønh I(1;-4).T×m a,b A. a=-1,b=-2 B. a=-1,b=2 C. a=1,b=-2 D. a=1,b=2 x2 C©u 12:T×m tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y ( x 3)( x 5) A. x 3, x 5 B.x>5 C.x>-3 D. x 2 1 C©u 13:T×m tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y x2 A. x 2 B. x 2 C.x>2 D.x
- 1 ..........x 1 C©u14: Cho hµm sè f ( x) x 3 .X¸c ®Þnh gi¸ trÞ cña f(0) (Đề 306) 2 x.........x 1 A.1/3 B.4 C.kh«ng tån t¹i D. 2 Câu 15: Hai số 1 2 và 1 2 là các nghiệm của phương trình : A. x2-2x-1 = 0 B. x2 +2x-1 = 0 C. x2 + 2x +1 = 0 D. x2-2x +1 = 0 (m 1) x 2 y 5 C©u 16:T×m nghiÖm cña hÖ ptr×nh : x¸c ®Þnh m ®Ó hÖ cã 1 nghiÖm x (m 2) y m 1 duy nhÊt nghiÖm A.m=0,m=-3 B. m 0, m 3 C .m 0 D. m 3 AM AN 1 C©u 17:Cho ABC , M AB, N AC : ,chän kh¼ng ®Þnh ®óng AB AC 3 uuu r uuuu r uuu r uuuu r 1 uuu uuuu r r 1 uuu uuuu r r A. BC 3MN B. BC 3 NM C. BC MN D. BC MN 3 3 C©u18:ChoA(2;5),B(3;-1), C Oy x¸c ®Þnh täa ®é điểm C để tam gi¸c ABC vu«ng ë A 14 14 14 27 A. (0; ) B. ( ;0) C.(- ;0) D.(0; ) 3 3 3 3 uuu uuuu r r C©u19:Cho tam gi¸c ABC vu«ng c©n tại A.X¸c ®Þnh ( AB, BC ) A.900 B.600 C.1350 D.450 C©u 20:Cho I lµ trung ®iÓm AB,chän ®¼ng thøc sai uu r uu r r uur uu r uur 1 uuu r uuu r uuur A. IA IB 0 B. AI IB C. AI AB D. MA MB 2 MI 2 C©u 21:Cho 3 ®iÓm A,B,C.Chän ®¼ng thøc sai uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r A. BA CB CA B. CA CB BA C. AB BC AC D. CA CB AB C©u22:Cho A(2;1),B(-1;3)x¸c ®Þnh täa ®é C Oy sao cho A,B,C th¼ng hµng 7 7 7 1 A.(0; ) B.( ;0) C.(0;- ) D.(0; ) 3 3 3 3 C©u 23:Cho A(0;2),B(-1;3) ,C(-5;-6).X¸c ®Þnh täa ®é D :ABCD lµ h×nh b×nh hµnh. A.(4;7) B.(-4;-7) C.(-4;5) D.(4;-5) C©u 24:Cho A(2;7),B(-1;3) .TÝnh AB A.5 B.25 C. 7 D. 17 Phần II: Tự luận(4 điểm x 2 y 2 x y 102 Đại số:2,5đ (1đ)1.Giải hÖ ph¬ng tr×nh: xy x y 69 (0,75đ) 2.Gi¶i ph¬ng tr×nh: 3 x 2 1 2 x (0,75đ) 3.LËp b¶ng biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ (P) :y=x2 +2x-3 Hình học : 1,5đ; Cho A(2;4),B(1;2);C(0;5). (0,5đ) a.Chøng minh :tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A (1đ) b.T×m täa ®é träng t©mG,trùc t©m H,t©m ®êng trßn ngo¹i tiÕp I cña tam gi¸c ABC.Suy ra G,H,I th¼ng hµng. ( Học sinh làm bài trên giấy kẻ ngang)
- Sở GD&ĐT T.T.Huế. THI HỌC KỲ I. Trường THPT Thừa Lưu. Môn: Toán 11 NC. Tổ Toán - Tin. Thời gian: 90 phút ( Đề 75) . ........ ...................... Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm). Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? sin x cos x sin x cos x (A) y là hàm không chẵn không lẻ; (B) y là hàm chẵn ; sin 2 x sin 3 x cos x sin 2 x (C) y là hàm chẵn; (D) y sin x sin 2 x sin(3 x 1). là hàm lẻ. cos 3 x 3 Câu 2: Phương trình cos 2 x có nghiệm: 2 5 5 (A) x k 2 ;. (B) x k ; (C) x k 2 ; (D) x k . 3 12 12 3 3 Câu 3: Điều kiện của m để phương trình sinx = m có nghiệm thuộc ; là: 4 4 2 2 2 2 2 2 (A) ; ; (B) ;1 ; 2 2 2 (C) ;1 ; 2 (D) ; . 2 2 Câu 4: Phương trình sin 2 x 2sin 2 x 2 cos 2 x có số nghiệm thuộc 0; 2 là: (A) 1 ; (B) 2; (C) 3; (D) 4. Câu 5: Số đường chéo của hình đa giác có 20 đỉnh là: (A) 360; (B) 190; (C)170; (D) 380. Câu 6: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. có thể thành lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau sao cho chữ số hàng nghìn là 1 hoặc 3? (A) 1440; (B) 240; (C) 1680; (D) 280. Câu 7: Chọn ngẫu nhiên 2 quân bài từ cổ bài Tulơkhơ có 52 quân bài. Xác xuất có quân bài 2 cơ là: 52 53 1 (A) Một đáp án khác; (B) ; (C) ; (D) . 2652 2652 2652 Câu 8: Lấy 3 viên bi từ một hộp có 5 bi vàng, 6 bi đỏ, 7 bi xanh. Xác xuất để được ít nhất 2 bi khác màu là:: 1502 65 4506 (A) Một đáp án khác; (B) ; (C) ; (D) . 1632 816 4896 10 1 Câu 9: Số hạng không chứa x trong khai triển x là: x (A) 253; (B) 255; (C) 129; (D) Một đáp án khác. Câu 10: Phương trình 3 sin 4 x cos 4 x 2 có nghiệm: (A) x k ; (B) x k ; (C) x k ; (D) Một đáp án khác. 6 2 6 2 2 Câu 11: Phương trình 3sin 2 2 x 7 cos 2 x 3 0 có nghiệm: 5 (A) x k ; (B) x k ; (C) x k 2 ; (D) x k . 4 4 2 12 3
- Câu 12: Xếp 5 quả cầu vàng (có bán kính khác nhau) và 5 quả cầu xanh như nhau thành 1 dãy sao cho quả cầu cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách sắp xếp là: (A) 24C53 ; (B) 240 ; (C) 28800; (D) A và B đúng. Câu 13: Một lớp có 40 học sinh. Số cách chọn ra 1 lớp trưởng, 2 lớp phó (1lớp phó học tập ,1 lớp phó văn thể ) , 1 bí thư và 1 thủ quỷ biết rằng lớp đó có một bạn chỉ có thể làm lớp trưởng được, 6 bạn chỉ có thể làm lớp phó. (A) 7920; (B) A; C và D sai; (C) 15840; (D) 31680. 1 1 Câu 14: Tập xác định của hàm số y là: 1 sin x 1 cosx (A) D R \ k 2 ; k , k Z ; (B) D R \ k 2 ; k 2 , k Z ; 2 2 (C) D R \ k 2 ; k 2 , k Z ; (D) D R \ k 2 ; k , k Z . 2 2 Câu 15: Cho hàm số y sin 4 x cos8 x f ( x) . Khẳng định nào sau đây sai? (A) f k f ; (B) f k f ; 5 2 5 9 9 (C) f k f ; (D) f k 2 f . 7 3 7 3 3 0 1 2 49 Câu 16: Tổng C100 C100 C100 .... C100 có giá trị bằng: 1 50 1 50 (A) x 299 C100 ; (B) x 299 ; (C) x 299 C100 ; (D) x 2100 251 . 2 2 Câu 17: Cho hai đường thẳng song song d1 và d2 Số phép tịnh tiến biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2 là: (A) Vô số; (B) 1; (C) Nhiều hơn 2; (D) A và C đúng. Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x – y = 0. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? (A) 2x + y = 0.(B) 4x – y = 0. (C) 2x + y – 2 = 0. (D) 2x – y = 0. Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x–2)2 +(y–2)2 = 4. 1 Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k 2 và phép quay tâm O góc quay 900 sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? (A) (x+2)2 +(y–1)2 =1. (B) (x+1)2 +(y–1)2 =1. (C) (x–2)2 +(y–2)2 =1. (D)(x–1)2+(y–1)2 =1. Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: (A) Phép vị tự tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng; (B) Phép đồng dạng là một phép dời hình; (C) Phép vị tự tỉ số k ≠ ± 1 không phải là một phép dời hình; (D) Phép quay là một phép dạng đồng dạng.
- Câu 21: Cho tam giác đều tâm O. Số phép quay Q( 0 , α ) với 0; biến tam giác thành chính nó là (A) 1; (B) 2; (C) 3; (D) 4. Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình (H) gồm hai đường thẳng có phương trình y = - 2x và y = 2x. Ta có các mệnh sau: (I) Trục hoành là trục đối xứng của hình (H); (II) Trục tung là trục đối xứng của hình (H); (III) Gốc toạ độ là tâm đối xứng của hình (H) . Trong các mệnh đề trên: (A) Không có mệnh đề nào đúng; (B) Có một mệnh đề đúng; (C) Có hai mệnh đề đúng; (D) Có 3 Mệnh đề đúng. Câu 23: Cho hai đường thẳng cắt nhau d1 ; d2. Có bao nhiêu phép vị tự biến d1thành d2? A Không có phép nào.B. Có 1 phép duy nhất. C. Chỉ có 2 phép.D Có vô số phép. Câu 24.Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng 1 cách thực liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép đối xứng trục Oy sẽ biến M 2 thành điểm nào trong các điểm sau? (A) A(1;–2). (B) B(–1;2); (C) C(–2;4); (D) D(1;2); Phần II: Tự luận(4 điểm) Câu 1. Giải các phương trình sau 1 (1đ) a) sin 2 x sin 2 x 2 cos 2 x . (1đ) b) cos x 2 cos 2 x cos x. 2 cos 2 x 3 2 Câu 2 Gieo 1đồng tiền cân đối đồng nhất 3 lần. Gọi X là số lần xuất hiện mặt sấp. Tính kì vọng, phương sai và độ lệch chuẩn. (0.5đ) Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. P, Q lần lượt là trung điểm của SC và OB a) Tìm giao điểm H của SD và mặt phẳng (APQ). (0,5đ) b) Tìm thiết diện của mặt phẳng (APQ) và hình chóp SABCD. (0,5đ) SH c) Tính . (0,5đ) DH …………………………………..Hết…………………………… Bài làm Họ tên: Lớp: I. Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án Phần II: Tự luận(4 điểm) ( Đề 75)
- Sở GD&ĐT T.T.Huế. THI HỌC KỲ I. Trường THPT Thừa Lưu. Môn: Toán 10 (NC). Tổ Toán - Tin. Thời gian: 90 phút (Đề 830) . ........ ...................... Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm). C©u 1:Cho A ;1 ; B (3; ) T×m A B A. 3;1 ; B.(-3;1) ; C. 3;1 ; D. 3;1 C©u 2: A 2;8 ; B ;3 T×m A B A. (; ) ; B. 2;3 ; C. ;8 ; D. 3;8 C©u 3: Cho hµm sè y=2x2-4x+5.Chän kh¼ng ®Þnh ®óng A.Hµm sè nghÞch biÕn trªn (1; ) ; B.Hµm sè ®ång biÕn trªn (;1) C.Hs ®ång biÕn trªn ¡ ; D.Hs nghÞch biÕn trªn (;1) ,®ång biÕn trªn (1; ) Câu 4: Hai số 1 2 và 1 2 là các nghiệm của phương trình : A. x2-2x-1 = 0 ; B. x2 +2x-1 = 0 ;C. x2 + 2x +1 = 0; D. x2-2x +1 = 0 (m 1) x 2 y 5 C©u 5:T×m nghiÖm cña hÖ ptr×nh : ,x¸c ®Þnh m ®Ó hÖ cã 1 nghiÖm x (m 2) y m 1 duy nhÊt nghiÖm A.m=0,m=-3 B. m 0, m 3 C .m 0 D. m 3 C©u 6:Hµm sè nµo sau đây lµ hµm lÎ x2 A.y=x3-2x ; B.y=1+x2 ; C.y= ; D. y x 2 x2 C©u 7:§å thÞ hµm sè nµo sau đây nhËn Oy lµm trôc ®èi xøng A.f(x)=x ; B.f(x)=x2-x ; C. f(x)= x x ; D. f ( x ) x 1 1 x 1 C©u 8:Cho hµm sè y= x+5.Chän kh¼ng ®Þnh ®óng 2 1 A.Hµm sè ®ång biÕn trªn ¡ ; B.Hµm sè ®ång biÕn trªn (; ) 2 C.Hµm sè nghÞch biÕn trªn (;1/ 2) ; D.Hµm sè nghÞch biÕn trªn ¡ 2 C©u 9:Cho hµm sè f(x)=-x -2x+4.X¸c ®Þnh kh¼ng ®Þnh ®óng A.H/sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt lµ1t¹i x=-1. B. h/sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt lµ5t¹i x=-1 C.h/sè ®¹t gi¸ trÞ bÐ nhÊt lµ5t¹i x=-1 B. h/sè ®¹t gi¸ trÞ bÐ nhÊt lµ5t¹i x=-1 2 C©u 10:Cho parabol (P) y=ax +bx-3 cã ®Ønh I(1;-4).T×m a,b A. a=-1,b=-2 ; B. a=-1,b=2 ; C. a=1,b=-2 ; D. a=1,b=2 x2 C©u 11:T×m tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y ( x 3)( x 5) A. x 3, x 5 B.x>5 C.x>-3 D. x 2 Câu 12: Tập nghiệm của phương trình (x-3)( 4 x 2 x) 0 là A. S = 2 ; 2 ;3 ; B. S = ; 2 ; C. S = 2 ; D. S = 2 ; 2 3 2 Câu 13 : Phương trình (x -3x+m)(x-1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi : 9 9 A. m < 9/4 B. m< và m 2 C. m và m 2 D. m > 9/4. 4 4
- C©u14:Trong c¸c mÖnh ®Ò sau,mÖnh ®Ò nµo ®óng A. x ¡ : x 2 1 0 ;B. x ¡ : x 2 1 1 ; C. x ¡ : x 2 1 1 ; D. x ¡ : x 2 1 0 1 C©u 15:T×m tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y x2 A. x 2 B. x 2 C.x>2 D.x
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008 Môn: TOÁN Lớp 10 (nâng cao) I.Câu hỏi trắc nghiệm (6 điểm): Đề 830 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C D A B A D D B C A B án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp B A C C A B A C A C D C án (Mỗi câu 0.25đ) I. Câu hỏi trắc nghiệm: (6điểm) Đề 306 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D D B B A C C D B C A án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp C C A B C A C C D A B A án Phần II: Tự luận(4 điểm) x 2 y 2 x y 102 (1đ) 1.Giải hÖ ph¬ng tr×nh: xy x y 69 ( x y ) 2 x y 2 xy 102 S 2 S 2 P 102 S 16 S 15 ; xy x y 69 S P 69 P 85 P 54 S 16 x y 16 X 2 16 X 85 0 vô nghiệm P 85 xy 85 S 15 x y 15 X1 9 X 2 15 X 54 0 Vậy nghiệm của hệ (9;6);(6;9) P 54 xy 54 X2 6 7 97 x 1 2 x 0 8 (0,75đ) 2.Gi¶i ph¬ng tr×nh: 3 x 2 1 2 x 2 4 x 7 x 3 0 7 97 x 8 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm (0,75đ) 3.LËp b¶ng biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ (P) :y=x2 +2x-3 Đỉnh S(-1;-4) ;trục x=-1 x -1 Giao điểm với ox ; oy là (1;0) y (-3;0) :(0;-3) -4
- Cho A(2;4),B(1;2);C(0;5). (0,5đ)a.Chøng minh :tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A AB 1;2 ; AC 2;1 AB. AC 0 AB. AC ABC vuông tại A (1đ) b.T×m täa ®é träng t©mG,trùc t©m H,t©m ®êng trßn ngo¹i tiÕp I cña tam gi¸c ABC. Suy ra G,H,I th¼ng hµng. Ta có Toạ độ trọng tâmG(1;11/3). Toạ độ trực tâm H A H 2;4 1 7 Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của BC Suy ra I ; 2 2 Suy ra I;G;H thẳng hàng 1 1 1 1 1 1 GH 1; ; GI ; 1; GH Vậy I;G;H thẳng hàng 3 2 6 2 3 2 4 2 -5 5 -2 -4
- Sở GD&ĐT T.T.Huế. THI HỌC KỲ I. Trường THPT Thừa Lưu. Môn: Toán 11 (cơ bản). Tổ Toán - Tin. Thời gian: 90 phút (Đề 880) . ........ ...................... Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm). Câu 1. Tập nghiệm của phương trình cos x là: 2 (A) arccos k 2 ; B) k 2 ; (C) k 2 , k Z ; (D) . 2 2 Câu 2. 0 Phương trình cot x 60 1 có nghiệm là: (A) x 600 k ;(B) x 150 k1800 ; (C) x 150 k 3600 ;(D) x 600 k 2 , 4 4 Câu 3. Phương trình 7 sin x 5cos x 0 có nghiệm là: 5 5 (A) x arctan k1800 , k Z ; (B) x arctan k 2 , k Z ; 7 7 5 5 (C) x arctan k , k Z ; (D) x arctan k 3600 , k Z . 7 7 Câu 4: Cho hàm số y=f(x)= sin x - cos x (0 x 2 ).Tập xác định của hàm số là: 3 (A). o : (B). ; 2 2 (C). 0; 2 ( D). 0; 2 Câu 5: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lẻ? (A). y=sin x. (B).y=cos x. ( C). y=tan x. (D).y=cot x. 2 Câu 6:Để phương trình cos ( x 1) m có nghiệm là: (A). 1 m 1 B). 0 m 1 (C). m 1 (D). m 0 Câu 7: Nghiệm của phương trình tanx+cotx=2 là: (A).x=k2 (B).x=k (C).x= +k (D).x= +k2 4 4 Câu 8: Phương trình cos 2 x - 4cosx + 3 = 0 có nghiệm là : (A) x = (B) x = 2 (C) x k 4 (D) x 2 2 Câu 9: Nếu An3 20n; n ¥ thì (n+1)(n+2) bằng (A)56 ; (B) 42 ; (C) 30 ; (D) 63 ; Câu 10 :Một tập E có 10 tập con chứa 3 phần tử. Thế thì số phần tử của E bằng: ( A) 30 ; ( B) 15 ; ( C) 6 ; (D) 5 Câu 11: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm học sinh gồm 4 em trong đó có ít nhât 2 em nữ? (A) C62 .C72 ;(B) C72 .C62 C7 .C63 C64 ; (C) C72 C62 C7 C63 C64 ; (D).Tất cả đều sai. 1 1 10 1 Câu12.Trong khai triển biểu thức x . Số hạng không chứa x bằng: x (A) 256; (B) 252; (C) 128 ; (D) Một kết quả khác. 1 2 7 8 Câu13. Giá trị của tổng A C8 C8 ... C8 C8 bằng: (A) 31; (B) 256; (C) 255; (D) Một kết quả khác.
- Câu 14: Cho các chữ số : 1,3,5 ,6,8 .số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các số trên là: (A) 12 (B) 24 (C) 20 (D) 40 Câu 15: Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp trên một bàn dài .Hỏi số cách sắp xếp để 2 bạn nữ đứng kề nhau là (A) 4!.2!=48 (B) 3! .2! =12 (C) 2!+3!=8 (D) A53 Câu 16: Một lớp học có 25 học sinh trong đó có 15em giỏi toán 16 em giỏi anh văn . Xác suất để chọn 1 em học sinh học giỏi môn toán nhưng không giỏi môn anh văn là: 15 7 1 9 (A) (B ) (C) ( D) 25 25 25 25 Câu 17: Cho đường thẳng d có phương trình : 2x- 3y + 1 = 0, qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 được đường thẳng có phương trình nào dưới đây : (A) 2x – 3y - 2 = 0 (B) - 2x -3y + 2 = 0 (C) 2x + 3y + 2 = 0 (D) 2x – 3y + 2 = 0 Câu 18: Cho ABC gọi M ,N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Phép đồng dạng tỉ số k biến B thành M ,C thành N .khi đó k bằng : 1 1 (A) 2 (B) -2 (C) (D) 2 2 Câu 19: Cho đường thẳng d có phương trình x+4y-5=0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến r theo v (8; 2) có phương trình: (A)x-4y-5=0 (B)x-4y+5=0 (C)2x+3y-6=0 (D).Một kết quả khác Câu20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x–2y–1=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là: (A) 5x–2y-1=0; (B) 5x-2y+1=0; (C) 5x+2y+1=0; (D) -5x+2y+1=0. Câu 21:Cho A ( 3;2) . Ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox có toạ độ là : (A) ( 3;2) (B) ( 2;3) (C) (3; -2) (D) (2;- 3) Câu 22: Cho điểm A ( 7;1). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O có toạ độ là (A) (- 7;-1) (B) ( 1;7) (C) (1;-7) (D) ( 7;-1) Câu 23: Cho A ( 1;1), B = QO ,90 (A) , C = Đ Ox (B) .khi đó . 0 (A) A và C đối xứng nhau qua Ox . (B) A và C đối xứng nhau qua Oy (C) A và C đối xứng nhau qua O . (D) A và C đối xứng nhau qua B Câu 24. Cho v 1;1 và A(0;2) ,B(-2;1) .Nếu T v A A' , T v B B' ,khi đó AA’ có độ dài bằng : (A) 5 (B) 6 (C) 13 (D) 2 Phần II: Tự luận(4 điểm) A. Đại số (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: 1). 2sin 2 x.cos x sin 2 x 2 cos 2 x cos x . 2) sin 2 x ( 3 1) s inx.cosx+ 3cos 2 x 0 3)Chứng minh rằng: 52 n 1M n ¥ * 24
- B. Hình học (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD. Gọi M là một điểm thuộc miềm trong của tam giác SBC. 1. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD). 2. Tìm giao điểm của đường thẳng SM và mặt phẳng (ABCD). 3. Tìm giao điểm của đường thẳng DM và mặt phẳng (SAC). 4. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ADM). -----------Hết------------ Bài làm Họ tên: Lớp: I. Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án Phần II: Tự luận(4 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………….........................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008 Môn: TOÁN Lớp 11 (Cơ bản) I.Câu hỏi trắc nghiệm (6 điểm): Đề 880 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B C C B B C B A D B B án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp C B A D D C D B C A C D án I.Câu hỏi trắc nghiệm (6 điểm): Đề 177 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B A D B D B C B C C B án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp B A D B A C D D C B C D án II. Câu hỏi tự luận (4 điểm): A. Đại số (2,5 điểm). 1. Ta có 2sin 2 x.cos x sin 2 x 2 cos 2 x cos x sin 2 x. 2 cos x 1 cos x 2 cos x 1 2 cos x 1 sin 2 x cos x 0 2 cos x 1 0 hoặc sin 2 x cos x 0 2 2 x 3 k 2 a. 2 cos x 1 0 cos x cos , k Z 3 x 2 k 2 3 2 x 6 k 3 b. sin 2 x cos x 0 sin 2 x sin x , k Z 2 x k 2 2 2 2 2 Vậy PT có nghiệm là: x k 2 , x k 2 , x k , x k 2 , k Z 3 3 6 3 2 2)KQ: x k ; x k 4 3 3)
- B. Hình học (1,5 điểm). 1. Dễ thấy S , O là 2 điểm chung phân biệt mp(SAC) và mp(SBD). Vậy giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD)là đường thẳng SO. 2. Gọi N là giao điểm của SM và BC. S Ta có N SM N BC I N ABCD BC ABCD Vậy N SM ABCD . M 3. Gọi P AC DN , Q DM SP . A Q B Ta có R Q DM O Q SP P N Q SAC D SP SAC C Vậy Q DM SAC . 4. Gọi R AQ SC và I RM SB . Khi đó mặt phẳng (ADM) cắt các mặt của hình chóp S.ABC theo các đoạn thẳng AD, DR, RI, IA. Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác ADRI. ------------Hết------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 840 | 52
-
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
5 p | 446 | 45
-
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 409 | 35
-
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng
4 p | 744 | 34
-
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo
4 p | 277 | 22
-
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 439 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 192 | 21
-
8 Đề ôn tập thi HK1 môn Toán lớp 12
8 p | 181 | 20
-
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 297 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
5 p | 8 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Ba Vì
1 p | 6 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Quận 12
1 p | 6 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Tây Hồ
1 p | 5 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Tân Bình
2 p | 5 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Thăng Long
1 p | 7 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 p | 5 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Xuyên
4 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn