intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo

  1. A. MA TRẬN CẤP THÔN VẬN NHẬN ĐỘ G DỤN CỘNG BIẾT CHỦ HIỂU G ĐỀ Vận Vận dụng dụng TL TN TL TN thấp cao TN TL TN TL Phép Nhân Nhân Phân nhân đơn đơn tích đa và thức thức thức phép với đa với đa thành chia thức; thức; nhân các đa Nhân đa Nhân đa tử. thức. thức với thức với đa thức; đa thức; Chia đa Phân thức tích đa cho thức đơn thành thức. nhân tử. Ý mỗi câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1,0 1,5 0,5 0,5 3,5 Tỉ lệ% 10 15% 5% 5% 35% % Phân Hiểu Thực Thực Tìm thức và tìm hiện hiện giá trị đại số được các các lớn ĐKXĐ phép phép nhất, của tính về tính để nhỏ phân phân rút gọn nhất thức. thức. phân hoặc Tính thức. tìm giá giá trị trị phân nguyên thức. . Ý mỗi câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ% 5% 5% 5% 5% 5% 25% Tứ Dấu Tính Chứng Chứng giác hiệu chất minh minh nhận của các được tứ một biết tứ hình. giác là trong giác là Đường một các yêu hình trung trong cầu: bình bình các Vuông
  2. hành, của hình: góc, hình tam Hình song thoi. giác, thang, song, tỉ hình hình số hai thang. bình đoạn hành, thẳng, hình bất chữ đẳng nhật, thức. hình thoi, hình vuông. Ý mỗi câu 1 1 1+hình vẽ 1 1 5 Số điểm 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 3,5 Tỉ lệ% 5% 5% 10% 10% 5% 35% Diện Tính tích đa diện giác tích tam giác, biết độ dài cạnh. Ý mỗi câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ% 5% 5% CỘNG 3 4 3 2+Hình vẽ 3 2 17 Số điểm 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 10 Tỉ lệ% 15 25% 15% 15% 20% 10 100% % % TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HK I – NH: 2022 – 2023 Môn:Toán - lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân x(x – 2) là A. x2 - 2x B. x2 + 2x C. - x2 D. x2 - 2 Câu 2: Kết quả của phép tính (2x + 1).( 2x - 1) là A. 2x2 - 1 B. 2x2 + 1 C. 4x2 - 1 D. 4x2 + 1 Câu 3: Phân tích đa thức 3x2 - 4x thành nhân tử được kết quả là A. x(3x - 4x) B. x(3 - 4x) C. x(3x2 - 4 ) D. x(3x - 4) Câu 4: Giá trị của phân thức tại x = -2 được kết quả là
  3. A. 1 B. -1 C. D. Câu 5. Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đáy nhỏ bằng 8cm thì độ dài đường trung bình của hình thang bằng A. 18cm B. 2cm C. 9cm D. 10cm Câu 6: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi B. TỰ LUẬN: (7 điểm ) Bài 1. (2 điểm ) Thực hiện phép tính a)3x(x2 - 2x + 1) b) (6x2y2 – 3x2y + 12xy ) : 3xy c) Bài 2. (1 điểm ) a) Phân tích đa thức x2 + y2 + 2xy – 16 thành nhân tử b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = x2 + 2y2 + 2xy + 2x - 4y + 2023 Bài 3. (1 điểm ) Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định b) Rút gọn A Bài 4. (3 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 9cm, AD = 6cm. Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi E, F, H theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AK và DK , BC a) Tính diện tích của ABD b) Tính độ dài EF c) Chứng minh tứ giác EFHB là hình bình hành d) Chứng minh AF vuông góc FH ………………HẾT……………. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D B C A B. TỰ LUẬN: (7 điểm ) Bài Câu Nội dung Điểm
  4. 1 a a)3x(x2 - 2x + 1) = 3x.x2 - 3x. 2x + 3x. 1 0,5 (2điểm ) = 3x3 - 6x2 + 3x 0,25 b (6x2y2 – 3x2y + 12xy ) : 3xy 0,5 = (6x2y2 : 3xy) - (3x2y : 3xy) + (12xy : 3xy) = 6xy – x + 4 0,25 0,25 0,25 2 a x2 + y2 + 2xy – 16 = (x + y)2 - 42 0,25 = (x + y + 4). (x – y - 4) 0,25 K = x2 + 2y2+2xy + 2x - 4y + 2023 0,25 (1điểm ) K = x2 + 2x( y +1) + (y + 1)2 + (y - 3)2 + 2013 b K = [x + (y + 1)]2 + (y - 3)2 + 2013 2013 MinK = 2013 khi y = 3, x = - 4 0,25 3 a Phân thức xác định khi 0,5 0,25 b 0,25 (1điểm ) A B E GT+ H 0,5 KL K F D C a 0,5 Xét AKD có EA = EK ( E là trung điểm của AK) 4 DF = FK (F là trung điểm của DK) 0,25 b EF là đường trung bình của AKD 0,25 K
  5. (1điểm ) Tứ giác EFHB có: 0,5 EF//BC. Do đó EF//BH (B, H, C thẳng hàng) (1) EF//AD ( EF là đường trung bình của AKD ) Mà BC //AD ( cạnh đối hình chữ nhật ABCD) c Ta lại có(EF là đường trung bình 0,5 của AKD) Mà (F là trung điểm của BC) Mà AD = BC (cạnh đối hình chữ nhật ABCD). EF = BH (2) Từ (1) và (2) EFHB là hình hành ( đpcm) Xét AFB có AKBF AK là đường cao 0,25 Mà EFAB (AD // EF và AD AB)EF là đường cao Mặt khác hai đường cao AK và EF cắt nhau tại E 0,25 d E là trực tâm, do đó BE là đường cao thứ 3 nên BEAF Ta có BE // HF( cạnh đối hình bình hành EFHB) HF AF( đpcm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2