9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 6
lượt xem 42
download
Tham khảo 9 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 6 dành cho các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 6
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Biết x + 2 là số nguyên âm lớn nhất. Thế thì x có giá trị là: A. 3 B. 1 C. −3 D. −11. Câu 2. Trong các số sau đây, số nào thỏa mãn −12.x < 0 ? A. x = -2 B. x= 2 C. x= -1 D. x = 0. Câu 3. Biết 7 – x = 9 thì x là số nào sau đây? A. 16 B. 2 C. −2 D. –16. Câu 4. Kết quả của phép tính 195 − (230 + 194) − 1 là A. 230 B. −230 C. 158 D. −232. Câu 5. Kết quả của phép tính (−5). −4 là A. 20 B. –9 C. −20 D. −1. Câu 6. Kết quả của phép tính ( −2 ) .7 − ( −3) : 3 là 3 2 A. −40 B. −9 C. −59 D. −53. 5 Câu 7. Với n là số nào trong các số sau đây thì là số nguyên? n−3 A. n = 5 B. n = 8 C.n = 10 D. −3. Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào là tối giản? 6 −4 −3 5 A. B. C. D. . 12 16 4 20 Câu 9. Đoạn thẳng AB dài 2cm; đoạn thẳng CD dài 1,2m. Tỷ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là 20 2 2 2 A. B. C. D. . 12 12 120 1200 Câu 10. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? −2 6 1 4 −3 −9 −2 2 A. và B. và C. và D. và . 5 15 3 12 −5 15 7 17 2 −7 Câu 11. Kết quả của phép tính + là: 5 4 A. 1 −5 43 −27 B. C. D. . 9 20 20 Đề số 8/Lớp 6/kì 2
- ⎛ −5 2 ⎞ −5 Câu 12. Kết quả của phép tính ⎜ : ⎟ là: ⎝ 7 7⎠ 2 A. 25 B. 25 C. 1 D. −1. 49 4 Câu 13. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ 3 tia OA, OB, OM. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia OA nằm giữa 2 tia còn lại B. Tia OB nằm giữa 2 tia còn lại C. Tia OM nằm giữa 2 tia còn lại D. Không có tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. Câu 14. Cho góc A có số đo bằng 35° , góc B có số đo bằng 55° . Ta nói góc A và B là 2 góc: A. bù nhau B. kề bù C. kề nhau D. phụ nhau. Câu 15. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết xOy = 50° . Để góc xOz là góc tù thì góc yOz phải có số đo: A. yOz > 40° B. 40° < yOz < 130° C. 40° ≤ yOz < 130° D. 40° < yOz ≤ 130° . Câu 16. Cho hình bên: Biết yMt = 90°, yMz = 35° . Số đo góc tMz bằng bao nhiêu? A. 145° B. 35° t z C. 90° D. 55° . x M y II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Tính: ⎛ 1 1⎞ ⎛ 1 1⎞ 1 ⎜ 2 + 3 ⎟ : ⎜ −4 + 3 ⎟ + 7 . ⎝ 3 2⎠ ⎝ 6 7⎠ 2 Câu 18. (1 điểm) Tìm số nguyên x biết a) x( x + 2) = 0 b) x ≤ 3 Câu 19. (2 điểm) 2 a) Một lớp học có 54 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số 9 2 học sinh khá chiếm 1 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình (không có 3 học sinh yếu kém). Tính số học sinh mỗi loại. b) Chiều dài một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Đề số 8/Lớp 6/kì 2
- Câu 20. (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 30°, xOt = 70° . a) Tính yOt . b) Tia Oy là tia phân giác góc xOt không? Vì sao? c) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox. Tính mOt . d) Gọi tia Oa là tia phân giác mOt . Tính aOy . Đề số 8/Lớp 6/kì 2
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 − −6 là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = − ( −1 + 3 − 5 ) . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 − 9(13 + 5) là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 − 6 x = 19 là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2.(−1) là 2007 A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính (−3) : (−3) + (−2)3 : 22 là: 6 5 A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. 2 Câu 7: Biết của số a bằng 7,2. Số a bằng: 3 A. 10,8 B. 1, 2 3 142 C. D. . 2 30 Câu 8: 0,25% bằng 1 1 25 D. 0,025. A. B. C. 4 400 100 Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% 3 Câu 10: Kết quả của phép tính (−15). − 1 là: 5 A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 . 5 3 11 Câu 11: Cho x : = thì: 11 3 A. x = −1 B. x = 1 121 9 C. x = D. x = . 9 121 Đề số 9/Lớp 6/kì 2 1
- ⎡ −17 ⎤ 1 Câu 12: Kết quả của phép tính ⎢ (−5 − 12) : : là: ⎣ 8 ⎥ 2 ⎦ 1 B. 16 −1 1 A. C. D. . 9 9 36 Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O (Hình vẽ). Cặp góc nào sau đây kề bù? A. BOC và BOA . A B B. BOC và AOD . O C. BOA và COD . D. BOA và OAD . D C Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13 có bao nhiêu tam giác? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8. Câu 15: Cho đường tròn (O;R) (hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R. B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R. C. Điểm O nằm trên đường tròn. D. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng nhỏ hơn R. O Câu 16: Trên hình vẽ bên, biết xOy = 30°, xOz = 120° .Khi đó, z góc yOz là y A. góc nhọn B. góc tù C. góc bẹt D. góc vuông. O x II. Tự luận (6 điểm) Câu 17 (1điểm). Tính: 1 1 28 (−1). − 2. + (−5). 4 4 15 Câu 18 (1 điểm). Tìm x biết a) ⎡(10 − x ) .2 + 51⎤ : 3 − 2 = 3 ; ⎣ ⎦ b) x + 1 = 9 . Câu 19 (2 điểm) 2 a) Tìm x biết: 50% x + x = x+4 3 Đề số 9/Lớp 6/kì 2 2
- 5 b) Một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn 14 2 trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, 5 nam khối 6 của trường đó. Câu 20 (2 điểm): Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, biết số đo góc xOy = 130° . Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho . a) Tính yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác của yOz không ? Vì sao? Đề số 9/Lớp 6/kì 2 3
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 20 Câu 1: Phân số tối giản của là −140 10 4 2 1 A. B. C. D. −70 −28 −14 −7 1 Câu 2: Kết quả phép tính −5 : là 2 1 −5 −5 A. − B. – 10 C. D. 10 −10 2 Câu 3: Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số là 7 7 0, 7 7 A. B. C. D. 1000 100 100 10 Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển được tính là: A. 20% B. 50% C. 200% D. 5% Câu 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: ⎛ −1 ⎞ A. (− 4) . ⎜ ⎟ . (−234) 0 ⎝ 4 ⎠ B. (−13 −5) : (−6) 3 C. (− 9 – 20) . (− 2007 + 2) 0 −2 7 9 D. − − 0 9 12 27 Đề số 4/lớp 6/kì 2 1
- Câu 6: Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. a c b) Hai phân số và (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ac = b d bd. c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. d) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (1,5 đ) Tính: 5 a. 4 − 1 .(−0, 75) 7 3 2 ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞ b. 4 ⎜ − ⎟ − 2. ⎜ − ⎟ + 3. ⎜ − ⎟ + 1 ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ 1 1 1 1 1 c. A = + + + + ...... + 1.2 2.3 3.4 4.5 99.100 Câu 8: Tìm x biết: (1 điểm) 1 3 a. 3 x + 16 = −13, 25 3 4 1 2 b. x + ( x + 1) = 0 3 3 Câu 9: (2 điểm) Kết quả học kỳ một của một lớp 40 học sinh xếp thành 3 loại : Giỏi, khá, trung bình. 1 3 Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học 5 8 sinh còn lại. a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Đề số 4/lớp 6/kì 2 2
- Câu 10: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho xOy = 400 ; xOt = 800 . a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. c. Gọi tia Ob là tia phân giác của góc mOt. Tính góc bOy. Đề số 4/lớp 6/kì 2 3
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 1 Câu 1: Kết quả của phép tính −5 : là 2 1 −5 −5 A. − B. −10 C. D. 10 −10 2 20 Câu 2: Phân số tối giản của là −140 10 4 2 1 A. B. C. D. −70 −28 −14 −7 27 Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. Kết quả khác. Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là 200 A. 2000% B. % 42 200 C. 5% D. % 38 Câu 5: Điền dấu “x” vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai a. 3% của 97 là 29,1 2 b. của 40 là 16 5 5 c. của 36000 là 35 000 6 7 d. 0,07 = = 7% 100 Đề số 1/lớp 6/kì 2 1
- Câu 6: Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: −2 7 9 A. − − 0 9 12 27 B. (– 9 – 1007) . (– 2007 + 2) 0 C. 888 - ( - 2002 ) – 111 0 D. 0,07 7% Câu 7: Điền vào dấu (...) để được câu đúng a. Cho cOb kề bù với bOd biết cOb = 500 , thì bOd =...... 1 b. Nếu On là tia phân giác của xOy thì xOn =.............= xOy . 2 c. Tam giác EAD là hình gồm ba đoạn thẳng EA, AD, DE khi ba điểm E, A, D ............ d. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng ...................... II. Tự luận (6 điểm) Câu 8: (1,5 điểm) Tính: 3 1 5 a. − 1 + 0,5 : 4 2 12 3 5 ⎛ 3⎞ b. (-2)2 - 1 .⎜− ⎟ 27 ⎝ 2 ⎠ 1 1 1 1 c. + + + ...... + 2.3 3.4 4.5 49.50 Câu 9: (1 điểm) Tìm x. 1 a. 3 x + 16 = 13, 25 3 b. x – 43 = (57 – x) – 50 Đề số 1/lớp 6/kì 2 2
- Câu 10: (2 điểm). Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi 2 chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài và còn lại 12 bài trung 5 bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. Câu 11: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 ; xOt = 700 a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy. Đề số 1/lớp 6/kì 2 3
- PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. −4 Câu 1: Số đối của số là: 5 4 −5 4 −5 A. ; B. ; C. − ; D. 5 −4 5 4 Câu 2: Hai số nào sau đây là nghịch đảo của nhau? −2 3 A. 1,3 và 3,1 ; B. và ; C. – 0,2 và – 5; D. 1 và –1 3 2 Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? 20 −20 −5 5 25 2 30 −15 A. = ; B. = ; C. = ; D. − = 11 11 9 −9 35 3 4 −2 −3 6 −7 11 Câu 4: Trong các phân số , , ,− , phân số nhỏ nhất là: 4 −7 −8 12 −3 6 −7 11 A. ; B. ; C. ; D. − 4 −7 −8 12 x 12 Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn = , khi đó x bằng: 3 x A. 6 ; B. 36 ; C. -18 ; D. –6 0 3 3 Câu 6: Giá trị của biểu thức –10 – (–10) + (75) . (–1) + (–2) : (–2) bằng: A. 3 ; B. –24 ; C. –9 ; D. 5 0 Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo 80 thì góc còn lại có số đo bằng: A. 100; B. 400; C. 900 ; D. 1000. Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6cm là A. hình tròn tâm O, bán kính 6cm . B. đường tròn tâm O, bán kính 3cm. C. đường tròn tâm O, bán kính 6cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 3cm. II. Tự luận: (8điểm) Câu 9: (3 điểm) Tính : 7 11 5 a) A = − + − 12 18 9 1 8 3 b) B = − : 8 − 3 : .(−2) 2 7 7 4 15 ⎛ 4 2 ⎞ 1 c) C = 1, 4. − ⎜ + ⎟ : 2 49 ⎝ 5 3 ⎠ 5 Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 1
- Câu 10: (2,5 điểm) 11 3 1 a) Tìm x biết − x+ = − 12 4 6 ⎛ 1 ⎞ 2 2 b) Tìm x biết 3 − ⎜ − x ⎟ . = ⎝ 6 ⎠ 3 3 1 x c) Tìm tất cả các số nguyên x, biết < ≤0 −2 2 Câu 11: (0,75 điểm) 1 1 1 a) So sánh với − 2.3 2 3 1 1 1 1 b) Tính + + + + (tổng này có 2005 số hạng) 1.2 2.3 3.4 2005.2006 Câu 12: (1,75 điểm) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho yOt = 400 . a) Tính số đo của góc xOt. b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho xOm = 1000 . Tia Ot có phải là tia phân giác của góc yOm không ? Vì sao ? Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 2
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SƠN LA MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 100 Câu 1: Phân số tối giản của là: 350 2 10 50 12 A. ; B. ; C. ; D. 7 35 175 5 1 Câu 2: Hỗn số −4 được viết dưới dạng phân số là: 3 −4 −7 −11 13 A. ; B. ; C. ; D. − 3 3 3 3 1 Câu 3: Số nghịch đảo của là: 9 −1 A. ; B. 1; C. − 9; D. 9 9 5 −5 Câu 4: Tính + được kết quả là 6 9 −5 5 −5 A. 0; B. ; C. ; D. 18 18 54 Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1. a c b) Hai phân số và (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ad = bc . b d c) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1. d) Hai góc kề nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. Đề số 6/lớp 6/kì 2 1
- II. Tự luận (8 điểm) Câu 6: (2 điểm) 3 −3 4 −3 9 a) Tính giá trị của biểu thức A = 5 + . + . 7 7 13 7 13 1 3 b) Tìm x biết 3 : x = 2 7 4 Câu 7: (3 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học 2 sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. 5 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp. Câu 8: (3 điểm) Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 1100 , xOz = 550 . a) Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? b) Tính số đo yOz . c) Hỏi tia Oz có là tia phân giác của xOy hay không? Giải thích. Đề số 6/lớp 6/kì 2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SƠN LA MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 100 Câu 1: Phân số tối giản của là: 350 2 10 50 12 A. ; B. ; C. ; D. 7 35 175 5 1 Câu 2: Hỗn số −4 được viết dưới dạng phân số là: 3 −4 −7 −11 13 A. ; B. ; C. ; D. − 3 3 3 3 1 Câu 3: Số nghịch đảo của là: 9 −1 A. ; B. 1; C. − 9; D. 9 9 5 −5 Câu 4: Tính + được kết quả là 6 9 −5 5 −5 A. 0; B. ; C. ; D. 18 18 54 Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1. a c b) Hai phân số và (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ad = bc . b d c) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1. d) Hai góc kề nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. Đề số 6/lớp 6/kì 2 1
- II. Tự luận (8 điểm) Câu 6: (2 điểm) 3 −3 4 −3 9 a) Tính giá trị của biểu thức A = 5 + . + . 7 7 13 7 13 1 3 b) Tìm x biết 3 : x = 2 7 4 Câu 7: (3 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học 2 sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. 5 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp. Câu 8: (3 điểm) Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 1100 , xOz = 550 . a) Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? b) Tính số đo yOz . c) Hỏi tia Oz có là tia phân giác của xOy hay không? Giải thích. Đề số 6/lớp 6/kì 2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG MÔN TOÁN LỚP 6 HÀ TÂY Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. x − 28 Câu 1. Cho = . Khi đó giá trị của x bằng 8 32 A.-7 B.-12 C. 7 D.12 5 Câu 2.Viết hỗn số − 4 dưới dạng phân số ta được: 12 − 43 − 53 − 48 − 43 A. B. C. D. 12 12 12 12 −3 −5 −7 −9 Câu 3.Trong các phân số ; ; ; thì phân số nhỏ nhất là: 5 7 9 11 −3 −5 −7 −9 A. B. C. D. 5 7 9 11 1 −2 Câu 4. Kết quả của phép tính + bằng 2 3 1 −1 1 −1 A. B. C. D. 6 6 5 5 Câu 5: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp: Câu Đúng Sai a c A. Hai phân số và (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ac = bd. b d B. Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Đề số 12/Lớp 6/kì 2 1
- C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. D. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng bằng 900. II/ Tự luận (8 điểm) Câu 6: (2 điểm).Tính giá trị các biểu thức sau 3 3 9 a) 2 . (-0,4) + 1 . 1,75 + (-7,2) : 4 5 11 1 2 4 7 1 1 b) .15 + 1 . − 17 . 8 5 5 8 5 8 Câu 7: (2 điểm).Tìm x. 5 a) (2,4 x - 36) : 1 = -14 7 5 −7 2 b) -x= + 6 12 3 Câu 8: (2 điểm) Một xí nghiệp cần phải hoàn thành một số sản phẩm trong hai ngày. Ngày thứ nhất xí nghiệp đó đã làm được 48% số sản phẩm, như vậy ngày thứ hai còn phải làm tiếp 208 sản phẩm nữa mới xong.Tính số sản phẩm xí nghiệp đó được giao theo kế hoạch và số sản phẩm xí nghiệp đã làm trong ngày thứ nhất. Câu 9: (2 điểm).Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy là 1000, góc xOz là 200. a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOm. Đề số 12/Lớp 6/kì 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
40 Đề kiểm tra HK2 môn GDCD 9 - (Kèm Đ.án)
152 p | 6102 | 513
-
9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 9
20 p | 322 | 55
-
9 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 9 (2012 - 2013)
38 p | 292 | 24
-
9 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lớp 9
24 p | 360 | 19
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề ABCD
3 p | 254 | 16
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 9 - Trường THCS Nghĩa Mỹ
4 p | 139 | 13
-
Bộ 9 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
26 p | 118 | 10
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh (Kèm đáp án)
8 p | 109 | 8
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
3 p | 108 | 7
-
9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 12
38 p | 80 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 84 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 69 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 53 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn