9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 9
lượt xem 55
download
Tham khảo 9 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 9 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 9
- PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. ⎧x + y = 1 Câu 1. Hệ phương trình ⎨ có nghiệm là ⎩x − 2 y = 4 a. ( x = 2; y = −1) b. ( x = −1; y = 2) c. ( x = −2; y = 1) d. ( x = 1; y = −2) Câu 2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, biết góc A bằng 750 . Vậy số đo góc C bằng a. 750 b. 1050 c. 150 d.250. x2 Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? 2 a. M (−2; −2) b N (2; 2) c. P(−2;1) d. Cả ba điểm M, N, P Câu 4. Một hình tròn có diện tích là 25π (cm2) thì độ dài đường tròn là a. 5π (cm) b. 8π (cm) c. 12π (cm) d. 10π (cm). Câu 5. Phương trình x 2 + 5 x − 6 = 0 có nghiệm là a. x1 = −1, x2 = 6 b. x1 = −3, x2 = −2 c. x1 = 1, x2 = −6 d. x1 = −12; x2 = 2 Câu 6. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a cm và chiều cao là 2a cm với a > 0 cho trước thì thể tích là a. 4π a 3 (cm3) b. 8π a 3 (cm3) c. 2π a 3 (cm3 ) d. 4π a 2 (cm3). Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? a. 4 x 2 − 16 = 0 b. x 2 + x = 0 c. 3x 2 − 2 x − 1 = 0 d. 4 x 2 + x + 5 = 0 Câu 8. Một mặt cầu có diện tích 400π cm2 thì bán kính mặt cầu đó là a. 100cm b. 50cm c. 10cm d. 20cm De so 2/lop 9/ki 2 1
- Câu 9. Đồ thị của hàm số y = ax 2 đi qua điểm A(4;16) thế thì a bằng 1 1 a. 1 b. c. 4 d. . 2 64 Câu 10. Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OC, OD hợp nhau một góc COD = 1340 . Số đo cung nhỏ CD là a. 1340 b. 670 c. 460 d. 1130 . ⎧x + 2 y = 1 Câu 11. Cho hệ phương trình ⎨ . Hệ phương trình nào sau đây tương đuơng ⎩2 x − y = 3 với hệ đã cho ⎧2 x + 4 y = 1 ⎧x + 2 y = 1 a. ⎨ b. ⎨ ⎩2 x − y = 3 ⎩4 x − 2 y = 6 ⎧x = 1− 2 y ⎧x + 2 y = 1 c. ⎨ d. ⎨ ⎩ y − 2x = 3 ⎩4 x − 2 y = 3 Câu 12. Cho đường tròn tâm O, hai dây cung NP và MQ cắt nhau tại điểm E nằm trong (O) sao cho NMQ = 360 , MQP = 520 . Số đo của NEQ bằng a. 1760 b. 880 c. 440 d. 220 II. Tự luận (7 điểm). Câu 13 (1 điểm). Giải phương trình x 4 − 3x 2 − 4 = 0. Câu 14 (1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = x 2 . Câu 15 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông biết chu vi tam giác vuông là 24cm. Câu 16 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ bán kính OD vuông góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến đường tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M. a. Chứng minh rằng tứ giác ODMC nội tiếp một đường tròn. b. Chứng minh BAD = DCM c.Tia CM cắt tia AD tại K, tia AB cắt tia CD tại E. Chứng minh EK // DM . De so 2/lop 9/ki 2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Cho phương trình: mx2 – nx – p = 0 (m ≠ 0), x là ẩn số. Ta có biệt thức ∆ bằng: n −p A. ; B. ; C. n 2 − 4mp ; D. n 2 + 4mp m m Câu 2: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 7x – 12 = 0, khi đó tổng và tích của chúng là : ⎧x + x 2 = 7 ⎧ x + x 2 = −7 A. ⎨ 1 ; B. ⎨ 1 ⎩ x1.x 2 = 12 ⎩ x1.x 2 = −12 ⎧x + x 2 = 7 ⎧ x + x 2 = −7 C. ⎨ 1 ; D. ⎨ 1 ⎩ x1.x 2 = −12 ⎩ x1.x 2 = 12 Câu 3: Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình 4x2 – 5x + 1 = 0 ? 5 A. ; B. − 1 ; C. 0, 25 ; D. − 0, 25 4 Câu 4: Phương trình 64x2 + 48x + 9 = 0 A. có vô số nghiệm B. có nghiệm kép C. có hai nghiệm phân biệt D. vô nghiệm Câu 5: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), biết BAC = 300 . Ta có số đo BOC bằng : A. 150 ; B. 300 ; C. 600 ; D. 1200 Câu 6: Cho các điểm A; B thuộc đường tròn (O; 3cm) và sđ AB = 1200.. Độ dài cung AB bằng: A. π (cm) ; B. 2π (cm) ; C. 3π (cm) ; D. 4π (cm) Câu 7: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 được tính theo công thức : 2π R 2 n 2π Rn π R2n π Rn A. ; B. ; C. ; D. 360 180 360 180 Câu 8: Một hình trụ có chiều cao bằng 7cm, đường kính của đường tròn đáy bằng 6cm. Thể tích của hình trụ này bằng: A. 63π (cm3) ; B. 147π (cm3) ; C. 21π (cm3) ; D. 42π (cm3) II. Tự luận (8 điểm) Câu 9: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau a) 4x4 – 25x2 + 36 = 0 ⎧2 x − 3 y = 8 b) ⎨ ⎩x + 3y = 7 − x2 Câu 10: (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số : y= 4 Đề số 16/Toán 9/học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 1
- Câu 11: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: 3 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng và có diện tích bằng 2 1536m2. Tính chu vi của khu vườn ấy. Câu 12: (4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O ; R). Phân giác của ABC và ACB cắt đường tròn (O) lần lượt tại E và F. a/ Chứng minh OF ⊥ AB và OE ⊥ AC b/ Gọi M là giao điểm của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC. Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này. c/ Gọi I là giao điểm của BE và CF và D là điểm đối xứng của I qua BC. Chứng minh ID ⊥ MN. d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để D thuộc (O ; R). Đề số 16/Toán 9/học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 2
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÀ TĨNH MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I/ Trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 10 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. ⎧3 x − y = 1 Câu1: Nghiệm của hệ phương trình ⎨ là: ⎩3 x + 8 y = 19 A. (1;2) B. ( 2; 5) C. ( 0 ; −1) D.Một đáp số khác 1 2 Câu 2: Cho hàm số f(x) = x thế thì f( 3 ) bằng : 3 A. 1 B. 3 C. 3 D.Một đáp số khác Câu 3. Với giá trị nào của m để phương trình 2x2 − mx + 2 = 0 có nghiệm kép? A. m = ±2 B. m = ±4 C. m = ±1 D. m = 0 . Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2x2 − 8 = 0 B. x2 − x + 1 = 0 C. 4x2 − 2x − 3 = 0 D. x2 − 2x + 1 = 0 Câu 5: Nếu x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 − 3x − 2 = 0, thế thì x1+ x2+ 4x1x2 bằng: A. −11 B. 5 C. 11 D. − 5 Câu 6: Cho ∆ABC có Â = 600 , nội tiếp đường tròn tâm O. Diện tích hình quạt tròn BOC ứng với cung nhỏ BC là: π R2 π R2 π R2 π R2 A. B. C. D. . 2 3 4 6 Câu 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O và DAB = 80°. Số đo cung DAB là: A. 80° B. 200° C. 160° D. 280°. ˆ Câu 8: Cho ∆ABC có A = 70° . Đường tròn (O) nội tiếp ∆ABC tiếp xúc với AB, AC ở D, E. Số đo cung nhỏ DE là : A. 70° B. 90° C. 110° D. 140°. De so 1/lop9/ki2 1
- Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng đường kính đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. π R2 B. 2 π R2 C. 4 π R2 D. 6 π R2. Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40 cm và độ dài đường sinh 10 cm là: A. 200 cm2 B. 300 cm2 C. 400 cm2 D. 4000 cm2. II. Tự luận (7,5 điểm) ⎧ 4 5 ⎪ 2 x − 3 + 4 x + y = −2 ⎪ Câu 11: Giải hệ phương trình sau : ⎨ ⎪ 3 − 5 = 21 ⎪ 4x + y 2x − 3 ⎩ Câu 12: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thị trấn Đức Thọ đi Hà Nội . Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 10km/h. Đến Ninh Bình thì xe du lịch nghỉ ăn trưa 70 phút rồi đi tiếp. Hai xe đến Hà Nội cùng một lúc. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa Đức Thọ và Hà Nội là 350 km. Câu 13:Từ một điểm E ở bên ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến EA; EB với đường tròn. Trên cung nhỏ AB lấy điểm F vẽ FC ⊥ AB; FD ⊥ EA; FM ⊥ EB (C ∈ AB; D ∈ EA; M ∈ EB). Chứng minh rằng: a) Các tứ giác ADFC; BCFM nội tiếp được. b) FC2 =FD.FM c) Cho biết OE = 2R. Tính các cạnh của ∆EAB ------------------------------------------------ De so 1/lop9/ki2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC DIÊN KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHÁNH HOÀ MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cho hàm số y = −2 x 2 . Kết luận nào sau đây là đúng? a. Hàm số nghịch biến trên b. Hàm số đồng biến trên c. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 d. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 . Câu 2. Các số 5 và – 3 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây? a. 2 x 2 − 3x + 5 = 0 b. x 2 − 5 x + 1 = 0 c. x 2 − 2 x − 15 = 0 d. x 2 + 2 x − 15 = 0 . Câu 3. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + 2mx + 4 = 0 có nghiệm kép? a. m = – 1; m = 1; b. m = – 2; m = 2; c. m = 1; m = 2; d. m = – 4; m = 4 Câu 4. Phương trình 5x2 – 10x – 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 , thế thì x1 + x2 + 5 x1 x2 bằng: a. 3; b. – 1; c. 1; d. – 3. Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp, biết A = 500 , B = 700 . Khi đó: a. C = 1100 , D = 700 b. C = 1300 , D = 1100 c. C = 400 , D = 1300 d. C = 500 , D = 700 . Câu 6. Cho đường tròn (O; R), số đo AB là 600, độ dài cung nhỏ AB là πR πR πR πR a. b. c. d. . 3 4 2 6 Câu 7. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có ABC = 650 , ACB = 450 . Khi đó, số đo cung nhỏ BC là a. 700 b. 1400 c. 900 d. 1100 . De so7/lop9/ki2
- Câu 8. Một hình trụ có bán kính đáy R bằng chiều cao hình trụ. Biết diện tích xung quanh của hình trụ là 50 cm2 . Khi đó, bán kính R bằng 5 5 a. b. c. 5 π d. Cả ba đều sai. π π II. Tự luận (8 điểm). 1 2 Câu 9 (2 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = x 2 a. Tính f (−2) ; 1 b. Điểm M ( 3;1 ) có thuộc đồ thị của hàm số không? 2 c. Vẽ đồ thị hàm số trên. Câu 10 (2 điểm) Cho phương trình x 2 + 4 x + m − 1 = 0 (1) a. Giải phương trình với m = 0 ; b. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép; c. Có giá trị nào của m để phương trình (1) có tổng 2 nghiệm bằng bình phương tích hai nghiệm không? Câu 11 (4 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), M là điểm thuộc cung nhỏ BC ( MB < MC ) . Trên dây MA lấy điểm D sao cho MD = MB. a. Tính số đo góc AMB; b. Tính diện tích hình quạt tròn AOB ứng với cung nhỏ AB; c. Chứng minh tứ giác AODB nội tiếp; d. Chứng tỏ MB + MC = MA. De so7/lop9/ki2
- PHÒNG GIÁO DỤC BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG MÔN TOÁN LỚP 9 HÀ TÂY Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 1 Câu 1: Biểu thức được xác định khi: 2x − 1 1 1 1 1 A. x ≥ B. x > C. x ≤ D. x ≠ 2 2 2 2 ⎧ x + 2y = 1 Câu 2: Hệ phương trình ⎨ có nghiệm là: ⎩2x + y = 2 1 A. ( 0;1) B. ( -1;0) C.( ; 1 ) D.(1 ; 0) 2 Câu3: Tập hợp nghiệm của phương trình 3x2 − 51x − 54 = 0 là A. {1; −18}; B. {−1; 18}; C. {1; 18}; D. {−1; −18}. Câu 4 : Cho hàm số y = − 0,5 x2 .Kết luận nào sau đây đúng ? A. Hàm số trên luôn luôn đồng biến . B. Hàm số trên luôn luôn nghịch biến . C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 . Câu 5 : Tích hai nghiệm của phương trình x2 – 4x + 6 = 0 là : A. 6 B. –6 C. – 3 D. Không tồn tại Câu 6 : Một hình nón có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao 4 cm . Diện tích xung quanh hình nón là : A. 12 π cm2 B. 15 π cm2 C. 16 π cm2 D. 30 π cm2 Đề số 15/lớp 9/kì 2 1
- Câu 7: Trong hình sau, biết MN là đường kính của (O) và MPQ = 700 . Số đo NMQ là bao nhiêu ? A. 200 P B. 700 70° C. 350 D. 400. M N O Q Câu 8: Cho tam giác ABC và ba đường cao AD, BE, CF gặp nhau tại H, nối EF, FD, DE (như hình vẽ sau). Số tứ giác nội tiếp là: A E F H B D C A. 3 B. 4 C.5 D.6 II. Tự luận (8 điểm) Câu 9 : (1 điểm) Giải phương trình x 4 − 3x 2 − 4 = 0. Câu 10 (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = − x 2 . Câu 11 (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 60 m2 . Nếu chiều dài miếng đất giảm đi 2 m và chiều rộng miếng đất tăng thêm 2 m thì miếng đất hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính kích thước các cạnh của miếng đất ban đầu . Đề số 15/lớp 9/kì 2 2
- Câu 12 : (3,5 điểm) .Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. H là điểm trên đoạn thẳng AO (không trùng với A và O). Dây cung MN vuông góc với AB tại H. Đường thẳng AM cắt đường tròn đường kính AH tại P (P khác A) và đường thẳng MB cắt đường tròn đường kính HB tại Q (Q khác B) . a. Chứng minh MPHQ là hình chữ nhật. b.Gọi K là giao điểm của các đường thẳng QH và AN. Chứng minh KA = KH = KN 3 c.Cho H thay đổi vị trí trên đường kính AB xác định vị trí của H để MA = . MB 3 Đề số 15/lớp 9/kì 2 3
- TRƯỜNG THCS BẮC NGHĨA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II QUẢNG BÌNH MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Một nghiệm của phương trình 3x + 5y = −3 là: A. (−2; 1); B. (0; 2); C. (−1; 0); D. (1,5; 3) Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình 35x2 − 37x +2 = 0 là: 2 2 A. {2; 1}; B. {1; 37}; C. {1; }; D. {−1; − }. 35 35 Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình x2 − 49x − 50 = 0 là: A. {1; 50}; B. {−1; 50}; C. {1; −50}; D. {−1; −50}. ⎧2x + y = 3 Câu 4. Hệ phương trình ⎨ có một nghiệm là: ⎩x − y = 6 A (2; -2); B (2; 3); C (3; -3); D (-3; 3) Câu 5. Phương trình 2x2 − 5x + 3 = 0 có tổng hai nghiệm là A. −3 B. 3 C. 2,5 D. −2,5. Câu 6. Cho hình vẽ (O) và có A = 350 ; MBD = 250 , số đo của cung BmC bằng A. 600 B. 700 C. 1200 D. 1300 B 25° m M O 35° A D C De so9/lop9/ki2 1
- Câu 7. Điền dấu “x” vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai A) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. B) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. C) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. D/ Một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn là tiếp tuyến của đường tròn. II. Tự luận (7,5 điểm) Câu 8. (2đ) Cho phương trình bậc 2 đối với ẩn x x2 + 2 (m + 1)x + m2 = 0 (1) a) Giải phương trình với m =1 b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Câu 9. (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m và diện tích của nó là 1125m2. Tính các kích thước của mảnh vườn đó. Câu 10. (3,5đ) Cho đường tròn (O) bán kính OA = R. Tại trung điểm H của OA vẽ dây cung BC vuông góc với OA. Gọi K là điểm đối xứng với O qua A. Chứng minh: a) AB = AO = AC = AK. Từ đó suy ra tứ giác KBOC nội tiếp trong đường tròn. b) KB và KC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tam giác KBC là tam giác đều. De so9/lop9/ki2 2
- TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NHƠN TRẠCH - ĐỒNG NAI MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 5 được biểu diễn bởi A. Đường thẳng y = 2x – 5 B. Đường thẳng y = 5 – 2x 5 5 C. Đường thẳng y = D. Đường thẳng x = . 2 2 Câu 2: Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x – 2y = 3 B. 3x – y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x – 3y = 9. Câu 3: Cho phương trình 2x – y = 2 (1) . Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm? A. 2y = 2x -2 B. y = 1 + x C. 2y = 2 – 2x D. y = 2x – 2. 1 2 Câu 4: Cho hàm số y = x . Hàm số đã cho 2 A. đồng biến với mọi x. B. đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. C. nghịch biến với mọi x D. đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. Câu 5: Điểm A( −1;4) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng: A. 2 B. −2 C. 4 D. −4. Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết MN > PQ (MN, PQ là các cung nhỏ của đường tròn tâm O). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sđ MN = sđ PQ B. sđ MN > sđ PQ C. sđ MN < sđ PQ D. Không so sánh được sđ MN và sđ PQ . De so14/lop9/ki2 1
- Câu 7: Cho hình vẽ bên, biết MN là đường kính của (O) và MPQ = 700 . Sốđo NMQ trong hình là bao nhiêu ? P 70° M N O Q A. 200 B. 700 C. 350 D. 400. Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi: A. ABC + ADC = 1800 B. BCA + DAC = 1800 C. ABD + ADB = 1800 D. ABD + BCA = 1800 . Câu 9: Trong hình bên cho PMK = 250 và MPK = 350 . Số đo cung nhỏ MN bằng : A. 600 B. 700 C. 1200 E. 1300. Câu 10: Hệ số b’ của phương trình x2 + 2(2m – 1)x + 2m = 0 là: A. m – 1 B. – 2m C. –(2m – 1) D. 2m – 1. Câu 11: Một nghiệm của phương trình 2x2 – (k – 1)x – 3 + k = 0 là: k −1 k-1 k-3 k-3 A. B. - C. D. - . 2 2 2 2 1 2 Câu 12: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số y = kx + 2 và y = x 2 A. có 2 điểm chung. B. chỉ có 1 điểm chung. C. không có điểm chung. D. có vô số điểm chung. De so14/lop9/ki2 2
- Câu 13: Phương trình x2 − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}. Câu 14: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 + 5x − 3 = 0 là: 5 5 3 3 A. B.- C. - D. . 2 2 2 2 Câu 15: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 − 5x + 2 = 0. Khi đó x12+x22 bằng 17 17 A. 17 B. −17 C. D. − . 4 4 Câu 16: Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN = 3cm; chiều rộng NP = 2cm.Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài MN của nó ta được hình trụ. Diện tích xung quanh hình trụ là: A. 6π cm B. 8π cm 2 C.12π cm 2 D. 18π cm 2 2 II. Tự luận (6 điểm) 3 Câu 17: (1.5 đ) Cho hàm số y = x 2 2 a)Vẽ đồ thị (P) hàm số trên. b)Tìm m để đường thẳng có phương trình y = m + x cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Câu 18: (1.5 đ) Một tam giác vuông có cạnh huyền là 15 cm và hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 3cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác đó. Câu 19: (3 đ) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với đường kính AB tại H. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CB, I là giao điểm của CB và OM. Chứng minh: a. MA là tia phân giác CMD b. Bốn điểm O, H, C, I cùng nằm trên một đường tròn. c. Đường vuông góc vẽ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M. De so14/lop9/ki2 3
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. ⎧3 x + 4 y = 9 Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình ⎨ là ⎩3 x − 3 y = −5 ⎛1 ⎞ ⎛1 ⎞ a. ⎜ ;1⎟ b. ⎜ ; 2 ⎟ c. (4;1) d. Kết quả khác ⎝3 ⎠ ⎝3 ⎠ ⎧x + 7 y = − 5 ⎪ Câu 2. Cho hệ phương trình ⎨ , khẳng định nào sau đây là đúng? ⎪3 x + 21 y = −3 5 ⎩ a. Hệ phương trình trên có vô số nghiệm b. Hệ phương trình trên có một nghiệm duy nhất c. Hệ phương trình trên vô nghiệm d. Hệ phương trình trên có hai nghiệm. Câu 3. Tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C , D tỉ lệ với 8 :15 : 28 : 21 thì: a. Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp b. Tứ giác ABCD không nội tiếp được c. Tứ giác ABCD là một hình thoi d. Tứ giác ABCD là một hình thang cân. Câu 4. Một hình nón có độ dài đường kính đáy là 16dm, độ dài đường sinh là 30dm. Diện tích xung quanh của hình đó là: a. 140π dm2 b. 240π dm2 c. 239π dm2 d. 345π dm2 . Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai a. Trong hai đường tròn, hai cung bằng nhau nếu chúng có cùng số đo. De so6/lop9/ki2
- b. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. c. Với đoạn thẳng AB và góc α (00 < α < 1800) cho trước thì quỹ tích các điểm M thoả mãn AMB = α là hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB. d. Trong hai đường tròn, xét hai cung bất kỳ, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn. e. Hàm số y = −1, 2 x 2 đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x 0 II. Tự luận (7,5 điểm). Câu 6. Giải các phương trình sau: a. 2 x 4 − 16 x 2 − 18 = 0 x 2 − 3x + 5 1 b. = ( x − 3)( x + 2) x − 3 Câu 7. Hà Nội cách Nam Định 90km. Hai ôtô khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đi từ Hà Nội, xe thứ hai đi từ Nam Định và đi ngược chiều nhau. Sau một giờ, chúng gặp nhau. Tiếp tục đi, xe thứ hai tới Hà Nội trước khi xe thứ nhất tới Nam Định là 27 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Câu 8. Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC và điểm A nằm trên nửa đường tròn ( A ≠ B, C ) . Kẻ AH vuông góc với BC. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, vẽ hai nửa đường tròn (O1 ), (O2 ) đường kính BH và CH, chúng lần lượt cắt AB và AC ở E và F. a. Chứng minh AE. AB = AF . AC b. Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1 ), (O2 ) c. Gọi I và K lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC. Chứng minh ba điểm I, A, K thẳng hàng. Câu 9. Quay tam giác vuông ABC ( A = 900 ) một vòng quanh AB được một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón biết BC = 12 cm và ABC = 300 . De so6/lop9/ki2
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC THIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NHƠN TRẠCH- ĐỒNG NAI MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. ⎧x − y = 4 Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ⎨ ? ⎩x + y = 6 a) (5; -1) b) (1; -2) c) (5; 1) d) (10; -4). Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình x + 2y = 1 là: 1− x x+2 a) (x; ) với x ∈ R b) (x; ) với x ∈ R 2 2 −x + 2 −x − 1 c) (x; ) với x ∈ R d) (x; ) với x ∈ R. 2 2 ⎧x + y = 5 Câu 3: Số nghiệm của hệ phương trình ⎨ là: ⎩ x + y = 10 a) 0 b) 1 c) 2 d) nhiều hơn 2. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 5x 2 – 20 = 0 là: a) {2} b) {– 2} c) {– 2; 2} d) {– 16; 16}. 3 2 Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ? 2 3 a) (2; – 6) b) (2;6) c) ( –1; – ) d) (4;12). 2 Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? a) Hàm số y = ( 3 – 2)x 2 đồng biến khi x < 0 b) Hàm số y = ( 3 – 2)x 2 đồng biến khi x > 0 c) Hàm số y = –( 2 +1)x 2 nghịch biến khi x < 0 d) Hàm số y = ( 3 +2)x 2 nghịch biến khi x > 0. Câu 7: Phương trình bậc hai 2x 2 + 3x = m đưa về dạng ax2 + bx + c = 0 thì các hệ số a, c lần lượt là: a) 2 và 3 b) 2 và – m c) 3 và –m d) 2 và m. Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? a) x 2 – 2x – 1 = 0 b) –5x 2 – 2x = 0 c) 3x 2 + 2x + 1 = 0 d) 7x 2 –1 = 0. Câu 9: Tổng hai nghiệm của phương trình x 2 – 3x – 7 = 0 là: a) –7 b) –3 c) 3 d) 7. Đề số 8/lớp 9/kì 2 1
- Câu 10: Nếu phương trình bậc hai x 2 – mx + 5 = 0 có nghiệm x 1 = 1 thì m bằng: a) 6 b) –6 c) –5 d) 5. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng? a) Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện thì nội tiếp được đường tròn. b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. c) Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. d) Trong hai đường tròn xét hai cung bất kỳ, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn Câu 12: Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng: a) nửa số đo góc ở tâm b) nửa số đo của cung bị chắn c) số đo của cung bị chắn d) số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 13: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 là: πR 2 n πRn πR 2 n πR n a) b) c) d) 180 360 360 180 Câu 14: Nếu x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình 3x 2 – a x – b = 0 (x là ẩn) thì tổng x 1 + x 2 bằng: −a a b −b a) b) c) d) . 3 3 3 3 II. Tự luận (6,5 điểm) Câu 15: (2đ) Cho parabol (P): y = –x 2 và đường thẳng (d): y = 2x – 3. a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) Câu 16: (2đ) Một chiếc thuyền khởi hành từ bến A. Sau đó 1h30’, một ca nô chạy từ bến A đuổi theo và gặp chiếc thuyền tại vị trí cách bến A là 10km. Hỏi vận tốc của canô, biết rằng thuyền đi chậm hơn canô 15km/h. Câu 17: (2,5đ) Cho đường tròn (O) đường kính BC = 2R. Gọi A là một điểm trên đường tròn (O) khác B và C. Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D và cắt đường tròn tại M. a) Chứng minh MB = MC và OM ⊥ BC b) Cho ABC = 60 0 . Tính DC theo R. Đề số 8/lớp 9/kì 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 - Phòng GD&ĐT Quận 3 TP.HCM
48 p | 1200 | 243
-
20 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 9
93 p | 312 | 85
-
12 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9
43 p | 327 | 84
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 - Kèm đáp án
8 p | 458 | 71
-
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 9 (Kèm đáp án)
20 p | 401 | 62
-
Đề thi kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 năm học 2014
14 p | 502 | 47
-
9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 6
22 p | 198 | 42
-
2 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 - THCS Nguyễn Du (2012 - 2013)
7 p | 163 | 30
-
7 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 9 - Phòng GD&ĐT Cát Tiên Lâm Đồng & THCS Trần Cao
16 p | 122 | 28
-
2 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 - THCS Lý Tự Trọng (2012 - 2013)
6 p | 135 | 27
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 9 - Phòng GD Bảo Lộc Lâm Đồng
12 p | 160 | 26
-
2 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 - THCS Hoàng Văn Thụ 2012 - 2013
7 p | 113 | 21
-
9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9
22 p | 107 | 17
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề ABCD
3 p | 254 | 16
-
9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 12
38 p | 80 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 78 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
5 p | 42 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn