6 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 9 - Phòng GD Bảo Lộc Lâm Đồng
lượt xem 26
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 6 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 9 của Phòng GD Bảo Lộc Lâm Đồng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 9 - Phòng GD Bảo Lộc Lâm Đồng
- PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. ⎧x + y = 1 Câu 1. Hệ phương trình ⎨ có nghiệm là ⎩x − 2 y = 4 a. ( x = 2; y = −1) b. ( x = −1; y = 2) c. ( x = −2; y = 1) d. ( x = 1; y = −2) Câu 2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, biết góc A bằng 750 . Vậy số đo góc C bằng a. 750 b. 1050 c. 150 d.250. x2 Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? 2 a. M (−2; −2) b N (2; 2) c. P(−2;1) d. Cả ba điểm M, N, P Câu 4. Một hình tròn có diện tích là 25π (cm2) thì độ dài đường tròn là a. 5π (cm) b. 8π (cm) c. 12π (cm) d. 10π (cm). Câu 5. Phương trình x 2 + 5 x − 6 = 0 có nghiệm là a. x1 = −1, x2 = 6 b. x1 = −3, x2 = −2 c. x1 = 1, x2 = −6 d. x1 = −12; x2 = 2 Câu 6. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a cm và chiều cao là 2a cm với a > 0 cho trước thì thể tích là a. 4π a 3 (cm3) b. 8π a 3 (cm3) c. 2π a 3 (cm3 ) d. 4π a 2 (cm3). Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? a. 4 x 2 − 16 = 0 b. x 2 + x = 0 c. 3x 2 − 2 x − 1 = 0 d. 4 x 2 + x + 5 = 0 Câu 8. Một mặt cầu có diện tích 400π cm2 thì bán kính mặt cầu đó là a. 100cm b. 50cm c. 10cm d. 20cm De so 2/lop 9/ki 2 1
- Câu 9. Đồ thị của hàm số y = ax 2 đi qua điểm A(4;16) thế thì a bằng 1 1 a. 1 b. c. 4 d. . 2 64 Câu 10. Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OC, OD hợp nhau một góc COD = 1340 . Số đo cung nhỏ CD là a. 1340 b. 670 c. 460 d. 1130 . ⎧x + 2 y = 1 Câu 11. Cho hệ phương trình ⎨ . Hệ phương trình nào sau đây tương đuơng ⎩2 x − y = 3 với hệ đã cho ⎧2 x + 4 y = 1 ⎧x + 2 y = 1 a. ⎨ b. ⎨ ⎩2 x − y = 3 ⎩4 x − 2 y = 6 ⎧x = 1− 2 y ⎧x + 2 y = 1 c. ⎨ d. ⎨ ⎩ y − 2x = 3 ⎩4 x − 2 y = 3 Câu 12. Cho đường tròn tâm O, hai dây cung NP và MQ cắt nhau tại điểm E nằm trong (O) sao cho NMQ = 360 , MQP = 520 . Số đo của NEQ bằng a. 1760 b. 880 c. 440 d. 220 II. Tự luận (7 điểm). Câu 13 (1 điểm). Giải phương trình x 4 − 3x 2 − 4 = 0. Câu 14 (1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = x 2 . Câu 15 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông biết chu vi tam giác vuông là 24cm. Câu 16 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ bán kính OD vuông góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến đường tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M. a. Chứng minh rằng tứ giác ODMC nội tiếp một đường tròn. b. Chứng minh BAD = DCM c.Tia CM cắt tia AD tại K, tia AB cắt tia CD tại E. Chứng minh EK // DM . De so 2/lop 9/ki 2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÁT TIÊN-LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Phương trình x2 − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}. 2 Câu 2. Cho phương trình 3x − 5x − 7 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là 7 7 5 5 A. − B. C. − D. . 3 3 3 3 Câu 3. Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1 1 A. y = -2x2 B. y = 2x2 C. y = x 2 D. y = − x 2 . 2 2 ⎧ x − 2y = 0 Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ⎨ ? ⎩2x + y = 5 A. (4; 2) B. (1; 3) C. (2; 1) D. (1; 2). 2 Câu 5. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: x – 7x + 6 = 0. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. x12+x22 = 37 B. x1 + x2 = 7 C. x1.x2 = 6 D. x1 + x2 = − 7. Câu 6. Nếu 3 + x = 3 thì x bằng bao nhiêu ? A. 0 B. 6 C. 6 D. 36. ⎧ 2x − 3y = −1 ⎪ Câu 7. Cho hệ phương trình: ⎨ (I). Khẳng định nào sau đây là ⎪ 2x − 3y = 1 ⎩ đúng? A. Hệ (I) vô nghiệm B. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 2, 3 ) C. Hệ (I) có vô số nghiệm D. Hệ (I) có một nghiệm. Câu 8. Một mặt cầu có diện tích là 400 π (cm2). Bán kính của mặt cầu đó là: A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm. h h Câu 9. Từ 7 đến 9 kim giờ quay được một góc ở tâm là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 10. Điểm M(–1; –2) thuộc đồ thị hàm số y = ax 2 khi a bằng: A. –4 B. –2 C. 2 D. 4. De so10/lop9/ki2 1
- Câu 11. Số giao điểm của Parapol y = 2x2 và đường thẳng y = –3x + 1 là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2. Câu 12. Độ dài cung 90 của đường tròn có bán kính 2 cm là 0 2 2 1 A. π cm B. 2 2π cm C. π cm D. π cm 2 2 2 Câu 13. Số x = –1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2 x 2 − 3x + 1 = 0 B. – 2 x 2 + 3x + 1 = 0 C. x 2 − 1 = 0 D. 2x2+3x+5=0. 2 Câu 14. Nếu tam giác ABC vuông tại C và có sin A = thì cotgB bằng 3 5 2 5 3 A. B. C. D. . 2 5 3 5 II. Tự luận (6,5 điểm) Câu 15. a) Giải phương trình x 4 − 7 x 2 − 18 = 0 . ⎧x − y = 5 b) Giải hệ phương trình ⎨ ⎩2 x + 3 y = 0 c) Vẽ đồ thị hàm số y = –2x2. Câu 16. Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Tiền Giang. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h do đó đến Tiền Giang trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết khoảng cách giữa Thành phố Hồ Chí Minh và Tiền Giang là 100km. Câu 17. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C sao cho cung AB bé hơn cung AC ( B ≠ A, C ≠ D ) . Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AD tại F. a) Chứng minh rằng tứ giác ABEF nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh rằng DE .DB = DF .DA . De so10/lop9/ki2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÁT TIÊN- LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. 2 Câu 1.Nếu tam giác ABC vuông tại C và có sin A = thì cotgB bằng 3 5 2 5 3 A. B. C. D. . 2 5 3 5 Câu 2. Số x = − 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 2 x 2 − 3x + 1 = 0 B. − 2 x 2 + 3x + 1 = 0 C. x 2 − 1 = 0 D. 2x2 + 3x + 5 = 0. Câu 3. Độ dài cung 900 có bán kính 2 cm là 2 2 1 A. π cm B. 2 2π cm C. π cm D. π cm. 2 2 2 Câu 4. Số giao điểm của Parapol y = 2x2 và đường thẳng y = –3x + 1 là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2. Câu 5. Giao điểm của hai đường thẳng x + 2y = –2 và x – y = 4 có toạ độ là: A. (2;-2) B. (-4;1) C. (4;0) D. (2;-3). h h Câu 6. Từ 7 đến 9 kim giờ quay được một góc ở tâm là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200. Câu 7. Một mặt cầu có diện tích là 400Π (cm2). Bán kính của mặt cầu đó là: A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm. ⎧ 2x − 3y = −1 ⎪ Câu 8. Cho hệ phương trình: ⎨ (I). Khẳng định nào sau đây là ⎪ 2x − 3y = 1 ⎩ đúng? A. Hệ (I) vô nghiệm B. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 2, 3 ) C. Hệ (I) có vô số nghiệm D. Hệ (I) có một nghiệm. De so11/lop9/ki2 1
- Câu 9. Nếu 3 + x = 3 thì x bằng bao nhiêu ? A. 0 B. 6 C. 6 D. 36. 2 Câu 10. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: x – 7x + 6 = 0. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. x12+x22 = 37 B. x1 + x2 = 7 C. x1.x2 = 6 D. x1 + x2 = –7. ⎧ x − 2y = 0 Câu 11. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: ⎨ ⎩2x + y = 5 A. (4; 2) B. (1; 3) C. (2; 1) D. (1; 2). Câu 12. Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1 1 A. y = –2x2 B. y = 2x2 C. y = x 2 D. y = − x 2 . 2 2 2 Câu 13. Cho phương trình 3x − 5x − 7 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là 7 7 5 5 A. − B. C. − D. . 3 3 3 3 Câu 14. Phương trình x2 − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}. II. Tự luận (6,5 điểm) Câu 15. a) Giải phương trình x4 + x2 – 20 = 0. ⎧ x + y = −1 b) Giải hệ phương trình ⎨ . ⎩3 x − 2 y = 7 c) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2. Câu 16. Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ trồng 120 cây. Hôm làm việc có hai học sinh phải đi làm việc khác do đó mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm hai cây so với dự định. Hỏi lúc đầu nhóm có bao nhiêu học sinh (biết mỗi học sinh trồng số cây là như nhau). Câu 17. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C sao cho cung AB bé hơn cung AC ( B ≠ A, C ≠ D ) . Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AD tại F. a) Chứng minh rằng tứ giác ABEF nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh rằng DE .DB = DF .DA . De so11/lop9/ki2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC CÁT TIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cho phương trình 3x2 − 5x − 7 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là 7 7 5 5 A. − B. C. − D. . 3 3 3 3 Câu 2. Phương trình x2 − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}. Câu 3. Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1 A. y = -2x2 B. y = 2x2 C. y = x 2 D. 2 1 y = − x2 . 2 Câu 4. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: x2 – 5x + 6 = 0. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. x12+x22 =10 B. x1 + x2 = 5 C. x1.x2 = 6 D. x1 + x2 = –5. h h Câu 5. Từ 7 đến 9 kim giờ quay được một góc ở tâm là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 ⎧ x − 2y = 0 Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ⎨ ? ⎩2x + y = 5 A. (4; 2) B. (1; 3) C. (2; 1) D. (1; 2). Câu 7. Nếu 3 + x = 3 thì x bằng bao nhiêu ? A. 0 B. 6 C. 6 D. 36. 2 Câu 8. Một mặt cầu có diện tích là 400Π (cm ). Bán kính của mặt cầu đó là: A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm. Câu 9. Giao điểm của hai đường thẳng x + 2y = -2 và x – y = 4 có toạ độ là: A. (2;-2) B. (-4;1) C. (4;0) D. (2;-3) ⎧ 2x − 3y = −1 ⎪ Câu 10. Cho hệ phương trình: ⎨ (I). Khẳng định nào sau đây là ⎪ 2x − 3y = 1 ⎩ đúng? A. Hệ (I) vô nghiệm B. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 2, 3 ) C. Hệ (I) có vô số nghiệm D. Hệ (I) có một nghiệm. De so12/lop9/ki2 1
- Câu 11. Số giao điểm của Parapol y = 2x2 và đường thẳng y = -3x + 1 là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2. 2 Câu 12. Nếu tam giác ABC vuông tại C và có sin A = thì cotgB bằng 3 5 2 5 3 A. B. C. D. . 2 5 3 5 Câu 13. Số x = –1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2 x 2 − 3x + 1 = 0 B. – 2 x 2 + 3x + 1 = 0 C. x 2 − 1 = 0 D. 2x2 + 3x + 5 = 0. Câu 14. Độ dài cung 900 của đường tròn có bán kính 2 cm là 2 2 1 A. π cm B. 2 2π cm C. π cm D. π cm 2 2 2 II. Tự luận (6,5 điểm) Câu 15. a) Giải phương trình x4 – 7x2 – 18 = 0. ⎧x − y = 5 b) Giải hệ phương trình ⎨ ⎩2x + 3y = 0 c) Vẽ đồ thị hàm số y = – 2x2. Câu 16. Một xe khách và một xe du lịch cùng một lúc khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh đi tiền Giang. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h do đó đến Tiền Giang trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết khoảng cách giữa Thành phố Hồ Chí Minh và Tiền Giang là 100km. Câu 17. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C sao cho cung AB bé hơn cung AC ( B ≠ A, C ≠ D ) . Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AD tại F. a) Chứng minh rằng tứ giác ABEF nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh rằng DE .DB = DF .DA . De so12/lop9/ki2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC CÁT TIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Độ dài cung 900 của đường tròn có bán kính 2 cm là 2 2 1 A. π cm B. 2 2π cm C. π cm D. π cm. 2 2 2 Câu 2. Một mặt cầu có diện tích là 400Π (cm2). Bán kính của mặt cầu đó là: A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm. Câu 3. Số x = –1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 2 x 2 − 3x + 1 = 0 B. – 2 x 2 + 3x + 1 = 0 C. x 2 − 1 = 0 D. 2x2 + 3x + 5 = 0. Câu 4. Số giao điểm của Parapol y = 2x2 và đường thẳng y = -3x + 1 là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2. 2 Câu 5. Phương trình x − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}. 2 Câu 6. Nếu tam giác ABC vuông tại C và có sin A = thì cotgB bằng 3 5 2 5 3 A. B. C. D. . 2 5 3 5 Câu 7. Từ 7h đến 9h kim giờ quay được một góc ở tâm là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200. ⎧ 2x − 3y = −1 ⎪ Câu 8. Cho hệ phương trình: ⎨ (I). Khẳng định nào sau đây là ⎪ 2x − 3y = 1 ⎩ đúng? A. Hệ (I) vô nghiệm B. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 2, 3 ) C. Hệ (I) có vô số nghiệm D. Hệ (I) có một nghiệm. Câu 9. Giao điểm của hai đường thẳng x + 2y = –2 và x – y = 4 có toạ độ là: A. (2;-2) B. (-4;1) C. (4;0) D. (2;-3). Câu 10. Nếu 3 + x = 3 thì x bằng bao nhiêu ? A. 0 B. 6 C. 6 D. 36. De so13/lop9/ki2 1
- Câu 11. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 5x + 6 = 0. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. x12+x22 =10 B. x1 + x2 = 5 C. x1.x2 = 6 D. x1 + x2 = –5. ⎧ x − 2y = 0 Câu 12. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: ⎨ ⎩2x + y = 5 A. (4; 2) B. (1; 3) C. (2; 1) D. (1; 2). Câu 13. Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1 1 A. y = -2x2 B. y = 2x2 C. y = x 2 D. y = − x 2 . 2 2 2 Câu 14. Cho phương trình 3x − 5x − 7 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là 7 7 5 5 A. − B. C. − D. . 3 3 3 3 II. Tự luận (6,5 điểm) Câu 15. a) Giải phương trình x4 + x2 – 20 = 0. ⎧ x + y = −1 b) Giải hệ phương trình ⎨ . ⎩3 x − 2 y = 7 c) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2. Câu 16. Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ trồng 120 cây. Khi làm việc có hai học sinh được cử đi làm việc khác do đó mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm hai cây so với dự định. Hỏi nhóm có bao nhiêu học sinh (biết mỗi học sinh trồng số cây là như nhau). Câu 17. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C sao cho cung AB bé hơn cung AC ( B ≠ A, C ≠ D ) . Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AD tại F. a) Chứng minh rằng tứ giác ABEF nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh rằng DE .DB = DF .DA . De so13/lop9/ki2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Cho phương trình: mx2 – nx – p = 0 (m ≠ 0), x là ẩn số. Ta có biệt thức ∆ bằng: n −p A. ; B. ; C. n 2 − 4mp ; D. n 2 + 4mp m m Câu 2: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 7x – 12 = 0, khi đó tổng và tích của chúng là : ⎧x + x 2 = 7 ⎧ x + x 2 = −7 A. ⎨ 1 ; B. ⎨ 1 ⎩ x1.x 2 = 12 ⎩ x1.x 2 = −12 ⎧x + x 2 = 7 ⎧ x + x 2 = −7 C. ⎨ 1 ; D. ⎨ 1 ⎩ x1.x 2 = −12 ⎩ x1.x 2 = 12 Câu 3: Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình 4x2 – 5x + 1 = 0 ? 5 A. ; B. − 1 ; C. 0, 25 ; D. − 0, 25 4 Câu 4: Phương trình 64x2 + 48x + 9 = 0 A. có vô số nghiệm B. có nghiệm kép C. có hai nghiệm phân biệt D. vô nghiệm Câu 5: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), biết BAC = 300 . Ta có số đo BOC bằng : A. 150 ; B. 300 ; C. 600 ; D. 1200 Câu 6: Cho các điểm A; B thuộc đường tròn (O; 3cm) và sđ AB = 1200.. Độ dài cung AB bằng: A. π (cm) ; B. 2π (cm) ; C. 3π (cm) ; D. 4π (cm) Câu 7: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 được tính theo công thức : 2π R 2 n 2π Rn π R2n π Rn A. ; B. ; C. ; D. 360 180 360 180 Câu 8: Một hình trụ có chiều cao bằng 7cm, đường kính của đường tròn đáy bằng 6cm. Thể tích của hình trụ này bằng: A. 63π (cm3) ; B. 147π (cm3) ; C. 21π (cm3) ; D. 42π (cm3) II. Tự luận (8 điểm) Câu 9: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau a) 4x4 – 25x2 + 36 = 0 ⎧2 x − 3 y = 8 b) ⎨ ⎩x + 3y = 7 − x2 Câu 10: (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số : y= 4 Đề số 16/Toán 9/học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 1
- Câu 11: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: 3 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng và có diện tích bằng 2 1536m2. Tính chu vi của khu vườn ấy. Câu 12: (4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O ; R). Phân giác của ABC và ACB cắt đường tròn (O) lần lượt tại E và F. a/ Chứng minh OF ⊥ AB và OE ⊥ AC b/ Gọi M là giao điểm của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC. Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này. c/ Gọi I là giao điểm của BE và CF và D là điểm đối xứng của I qua BC. Chứng minh ID ⊥ MN. d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để D thuộc (O ; R). Đề số 16/Toán 9/học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 GDCD 6
6 p | 1775 | 140
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 8 - THCS Hiệp Phước
16 p | 394 | 106
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Sử 6
10 p | 968 | 59
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh 6 - Kèm đáp án
11 p | 464 | 56
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Lịch sử lớp 4
10 p | 245 | 41
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 8
21 p | 193 | 35
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12
11 p | 158 | 24
-
Đề kiểm tra HK2 Sinh 6
17 p | 277 | 24
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Anh Văn 12 (2010-2011)
32 p | 140 | 24
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 9 (2012 - 2013)
22 p | 203 | 21
-
Đề kiểm tra HK2 Lý 6
8 p | 194 | 18
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12
22 p | 109 | 9
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh (Kèm đáp án)
8 p | 111 | 8
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Anh 12 - THPT Quang Trung
30 p | 77 | 7
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 150 | 6
-
6 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý 9
20 p | 133 | 5
-
Bộ 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
17 p | 43 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 Địa Lí 6 – THCS Phú Thanh 2012 – 2013 (kèm đáp án)
3 p | 99 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn