intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý 9

Chia sẻ: Binh Map | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

134
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Củng cố kiến thức với 6 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Địa lý 9 dành cho các bạn học sinh lớp 9 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ, giúp các em ôn tập và phát triển tư duy, năng khiếu môn Địa. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý 9

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Tham khảo) MÔN : ĐỊA LÝ 9 I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1: Năm 2002 dân số ở vùng Đông Nam Bộ là : A. 10,7 triệu người B10.8 triệu người C. 10,9 triệu người D. 11 triệu người Câu 2:Cây cà phê trồng nhiều ở các tỉnh : A. Đồng Nai , Bình Phước , Bà Rịa - Vũng Tàu B. Bình Phước , Đồng Nai C. Bình Dương ,Bình Phước D.Bình Phước , Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 3:Diện tích lúa ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả nước Năm 2002 là : A. 3384.7 B. 3834,8 C. 3346,7 D 3834,9 Câu 4: Tỉ trọng sản xuất công nghiệp của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long chiếm khoảng : A. 10% B. 15% C.20% D .25% Câu 5: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh , thành phố nào ? A.Khánh Hòa B. Nha Trang C. Đà Nẵng D. Vũng Tàu Câu 6 :Việt Nam là một quốc gia có đường bờ biển dài A. 3260 km B. 2360km C. 6320Km D. 2630Km II/ Tự Luận (7 điểm ) Câu 1:(3điểm ): Ảnh hưởng của vị trí địa lí , điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ ? Câu 2 (3 diểm ): Trình bày hiện trạng sản xuất sản xuất lương thực , thực phẩm ở Đồng Bằng Sông Cửu Long , phát triển mạnh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có ý nghĩa như thế nào đến sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng này ? Câu 3:(1 điểm) Em hãy kể tên các đảo và quần đảo lớn ở nước ta?
  2. Đáp Án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B C C A Tự luận Câu 1(3đ) A/ Thuận lợi -Về vị trí địa lí ...... - Điều kiện tự nhiên .... B/ Khó khăn : -Mùa khô kéo dài thiếu nước ...... -Diện tích rừng thấp ...... Câu 2(3 đ) a/ Đồng Bằng Sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực , thực phẩm lớn nhất nước ta + Diện tích và sản lượng .... +vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta ... + Nghề nuôi vịt cũng được phát triển .... +Tổng sản lượng thủy sản của vùng chiếm hơn 50% của cà nước ....... b/ Phát triển mạnh chế biến lương thực thực phẩm ... + Góp phần nâng cao giá trị và chất lượng sản phẩm +Giúp cho sản phẩm lương thực thực phẩm ở nước ta phát triển ... + Làm cho nền nông nghiệp của vùng phát triển ... Câu 3:( 1 điểm ) Tên các đảo và quần đảo lớn ; Cát Bà , Cái Bầu ..... Quần đảo Hoàng Sa , Trường Sa .....
  3. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 – NĂM HỌC 2011-2012 PHÒNG GD- ĐT HOÀI NHƠN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GT1: Mã phách TRƯỜNG THCS:. . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2011 – 2012 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: ĐỊA LÍ 9 (Đề I) GT2: Lớp:. . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Điểm Giám khảo Mã phách ghi lại Bằng số Bằng chữ GK 1 GK 2 I- TRẮC NGHIÊM: (3 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Điền dấu X vào ở đầu câu ý em cho là đúng nhất trong các câu sau: 1.1 (0.5 điểm) Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: a- Cao su. b- Cà phê. c- Hồ tiêu. d- Điều. 1.2 (0.5 điểm) Biện pháp trực tiếp phòng chống ô nhiễm môi trường biển là: a- bảo vệ và trồng thêm rừng ngập mặn. b- bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển. c- tránh rò rỉ dầu, tràn dầu ra biển. d- chuyển hướng khai thác sang vùng nước sâu xa bờ. 1.3 (0.5 điểm) Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành a- vật liệu xây dựng. b- chế biến lương thực, thực phẩm. c- cơ khí nông nghiệp. d- dệt may. Câu 2: (1.5 điểm) Hãy nối tên các đảo và tỉnh (thành phố) cho phù hợp ở hai cột trong bảng sau: Các đảo Tỉnh/ Thành phố Trả lời 1. Cái Bầu a- Khánh Hoà 1+ 2. Bạch Long Vĩ b- Quảng Trị 2+ 3. Cồn Cỏ c- Thành phố Đà Nẵng 3+ 4. Thổ Chu d- Hải Phòng 4+ 5. Quần đảo Hoàng Sa đ- Kiên Giang 5+ 6. Quần đảo Trường Sa e- Quảng Bình 6+ g- Quảng Ninh II- TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu1(3.5 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của Đông Nam Bộ; đặc điểm đó có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng? Câu 2(3.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2009. Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích (nghìn ha) 3870,0 7437,2 Sản lượng (triệu tấn) 20523,2 38950,2 a- Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
  4. b- Từ kết quả đã tính hãy rút ra nhận xét về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? c- Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long đối với cả nước. (Học sinh không viết bài vào phần gạch chéo này) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - ........................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  5. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... V- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2011 – 2012 (Đề 1, Địa 9) I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Mỗi ý đúng là 0.5 điểm. Câu 1.1 1.2 1.3 Ý đúng a c b Câu 2: (1.5 điểm) Mỗi ý đúng là 0.25 điểm. Trả lời 1+g 2+d 3+b 4+đ 5+c 6+a II-TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (3.5 điểm) Đặc điểm: -Vùng đông dân, mật độ dân số khá cao; thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ dân thành thị, tỉ lệ người lớn biết chữ, tuổi thọ trung bình đều cao hơn mức trung bình cả nước. (1.5 điểm) Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông dân nhất cả nước. (0.5 điểm) Thuận lợi: - Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động có tay nghề cao, năng động. (1.0 điểm) - Nhiều di tích lịch sử - văn hoá có ý nghĩa lớn để phát triển du lịch. (0.5 điểm) Câu 2: (3.5 điểm) a- Tính tỉ lệ: (1.0 điểm) Tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích (%) 52.0 100.0 Sản lượng (%) 52.7 100.0 (Một số liệu tính đúng ghi 0.25 điểm) b- Nhận xét: (1.5 điểm) - Về diện tích lúa: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.0% diện tích lúa cả nước. - Về sản lượng: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.7% sản lượng lúa cả nước. - Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn năng suất lúa trung bình cả nước. (Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm) c- Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. Việc sản xuất lúa không chỉ cung cấp cho vùng và cả nước mà còn để phục vụ xuất khẩu . (1.0 điểm) ------------------------------------------------------ Ghi chú: - Điểm toàn bài là 10 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ ý và làm bài sạch đẹp.
  6. - Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn, nhưng đủ ý và hợp lý, sạch đẹp, vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. Phần xử lý số liệu cho phép sai số khi làm tròn đến 0.1.
  7. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian chép đề) Đề: Câu 1 (3,5 điểm). Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế - xã hội? Tại sao phải bảo vệ môi trường đất, rừng và sông ở Đông Nam Bộ? Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3 (2,5 điểm). Nêu các biểu hiện của việc giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển - đảo. Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển - đảo dẫn đến những hậu quả gì? Câu 4 (2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2008 (cả nước = %) Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước Hồng Cửu Long Cá biển khai thác 100 6,5 38,1 Cá nuôi 100 13,1 76,2 Tôm nuôi 100 3,7 79,1 Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2008. - Hết - GV ra đề Cao Thị Nhi
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM THI VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ 9 HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2012 – 2013 Câu Nội dung Điểm 1 * Thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên (3,5đ) thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ: - Thuận lợi: nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế như đất ba dan, 1,0 điểm khí hậu cận xích đạo, biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa,… - Khó khăn: trên đất liền ít khoáng sản, nguy cơ ô nhiễm môi trường. 1,0 điểm * Giải thích: - Do đất trồng cây công nghiệp chiếm tỉ lệ lớn, đất rừng không còn 0,5 điểm nhiều nên nguồn sinh thủy bị hạn chế. - Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước và do việc 0,5 điểm canh tác không hợp lí nên 1 số nơi đất có nguy cơ bạc màu và ô nhiễm. - Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa đã làm ô nhiễm nguồn 0,5 điểm nước trầm trọng, cần bảo vệ nguồn nước để đảm bảo sinh hoạt và sản xuất. 2 Đặc điểm phát triển nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu (2,0đ) Long: - Vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước. 0,5 điểm - Vai trò: giải quyết được vấn đề an ninh lương thực và còn xuất 0,5 điểm khẩu gạo chủ lực của nước ta. - Tình hình sản xuất lương thực thực phẩm và phân bố: + Bình quân lương thực theo đầu người đạt 1066,3 kg (2002). Lúa 0,5 điểm trồng chủ yếu ở Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng và Tiền Giang. + Sản lượng thủy sản chiếm hơn 50%, nhiều nhất ở Kiên Giang, 0,5 điểm Cà Mau và An Giang. 3 * Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển – đảo: (2,5 đ) - Diện tích rừng ngậm mặn giảm nhanh trong những năm gần đây. 0,5 điểm - Nguồn lợi hản sản giảm đáng kể. 0,5 điểm - Ô nhiễm môi trường biển có xu hướng gia tăng rõ rệt. 0,5 điểm * Hâu quả: - Nguồn lợi sinh vật bị suy giảm. 0,5 điểm - Ảnh hưởng đến đời sống con người, hoạt động du lịch biển,.... 0,5 điểm
  9. 4 (2,0 đ) Vẽ biểu đồ: - Phải đảm bảo tính chính xác, đẹp. 1,5 điểm - Có ghi tên biểu đồ và bảng chú giải hợp lí. 0,5 điểm % 90 76.2 79.1 Chú giải 80 70 Đồng bằng 60 sông Hồng 50 38.1 40 Đồng bằng 30 sông Cửu 20 13.1 6.5 3.7 Long 10 Sản lượng 0 Cá Cá Tôm biển nuôi nuôi khai thác Biểu đồ tỉ trọng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước, năm 2008 Tổng cộng: 4 câu 10 điểm - Hết- Gv ra hướng dẫn chấm Cao Thị Nhi
  10. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC Họ và tên HS …………………………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ II 2012-2013 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp: ……..Trường THCS ………………………. Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký của Số báo danh : Phòng thi : giám thị : Điểm : Chữ ký của giám khảo I/TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1 Tỉnh nào sau đây không giáp với Đông Nam Bộ: A Lâm Đồng B Đăk Lăk C Long An D Bình Thuận Câu 2 Địa hình vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm: A Núi cao hiểm trở B Đồng bằng rộng lớn C Đồi thấp, thoải D Cao nguyên xếp tầng Câu 3 Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A Đông Nam Bộ B Bắc Trung Bộ C Duyên hải Nam Trung Bộ D Đồng bằng Sông Cửu Long Câu 4 Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long không dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu sản xuất lúa: A Năng suất lúa B Tổng sản lượng lúa C Diện tích trồng lúa D Sản lượng lúa bình quân trên đầu người Câu 5 Loại thiên tai nào thường gặp ở vùng biển Việt Nam: A Lũ quét B Sóng thần C Nước dâng D Bão Câu 6 Loại địa hình chủ yếu của huyện Đại Lộc và tỉnh Quảng Nam là: A Cao nguyên B Đồi núi và trung du C Trung du D Đồng bằng II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: Tình bày tiềm năng và thực trạng của ngành du lịch biển- đảo ở Việt Nam.( 2 điểm ) Bài 2: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện tự nhiên thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực và phát triển ngành nuôi trồng, đánh bắt thủy sản lớn nhất cả nước? ( 3 điểm ) Bài 3: Dựa vào số liệu: Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước. năm 2002. Diện tích Dân số GDP ( nghìn km 2 ) ( triệu người ) ( nghìn tỉ đồng ) Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 28,0 12,3 188,1 Ba vùng kinh tế trọng điểm 71,2 31,3 289,5 Hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước. ( 2 điểm ) BÀI LÀM:
  11. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A D B II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1: ( 2đ ) a.Tiềm năng: (1đ) +Có hơn 120 bãi biển rộng phong cảnh đẹp như Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn… +Nhiều đảo ven bờ có cảnh đẹp, môi trường tốt thu hút du khách: Vịnh Hạ Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. b.Thực trạng: (1đ) +Thiên tai, MT biển đang bị ô nhiễm +CSVC phục vụ du lịch biển-đảo còn hạn chế. Bài 2: ( 3đ ) * ĐKTN thuận lợi phát triển sản xuất lương thực: ( 2đ ) ( Mỗi ý đúng 0,5đ ) - Đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng, đất phù sa có diện tích lớn. - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, quanh năm - Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc: Nguồn nước dồi dào - Mùa lũ kéo dài bồi đắp phù sa, rửa chua đất bị nhiễm phèn, mặn * ĐKTN thuận lợi phát triển ngành thủy sản: ( 1đ ) ( Mỗi ý đúng 0,5đ ) - Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng lớn - Mùa lũ mang về 1 lượng tôm, cá lớn... Bài 3: ( 2đ ( Mỗi ý đúng 0,5đ ) - Xử lí đúng số liệu (đưa về số liệu tương đối: Tỉ lệ % ) - Vẽ đúng 3 biểu đồ cột chồng, thẩm mĩ - Chú thích, kí hiệu thống nhất - Ghi đúng tên biểu đồ ------------------------Hết--------------------------
  12. Trường: THCS Trần Bình Trọng THI KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012-2013) Họ và tên: ............................ Môn thi: ĐỊA LÍ 9 Lớp: ..................................... Thời gian: 45 phút ĐỀ 1: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3đ (Mỗi ý đúng được 0.5đ) 1. Địa hình vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm: A) Gồm các cao nguyên ba dan xếp tầng. B) Chủ yếu là các đồi bát úp xen những cánh đồng thung lũng. C) Gồm đồng bằng và các cao nguyên đất ba dan. D) Gồm đồng bằng và các sườn đồi ba dan lượn sóng. 2. Cơ cấu cây công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ khá đa dạng nhờ: A) Có khí hậu cận xích đạo tiêu biểu. B) Có cả đất ban dan lẫn đất xám C) Có địa hình tương đối bằng phẳng. D) Có nguồn nước phong phú của hệ thống Đồng Nai. 3. Loại tài nguyên có ý nghĩa hàng đầu đối với sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ: A) Nguồn nước dồi dào. B) Khí hậu cận xích đạo. C) Nguồn dầu khí dồi dào. D) Đất ba dan rộng lớn, màu mỡ 4. Đây là một trong những khó khăn về tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long: A) Sông ngòi, kênh rạch quá nhiều, giao thông khó khăn. B) Rừng ngập mặn chiếm diện tích quá lớn. C) Khí hậu có 2 mùa mưa, khô đối lập. D) Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. 5. Sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm: A) Có cơ cấu ngành đa dạng, trong đó tập trung vào các ngành chế biến. B) So với nông nghiệp thì ngành có tỉ trọng còn thấp, mới chiếm 21% GDP. C) Có tiềm năng lớn để phát triển, đặc biệt là đối với các ngành công nghiệp nặng. D) Cơ cấu ngành không đa dạng nhưng có giá trị sản lượng cao thứ hai cả nước. 6. Biện pháp quan trọng có thể khai thác những lợi thế do lũ đem lại ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A) Đắp đê bao B) Xây dựng hồ chứa nước
  13. C) Sống chung với lũ. D) Trồng thêm rừng ngập mặn. II) PHẦN TỰ LUẬN (7đ) 1. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu. (3đ) 2. Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước (3đ) 3. Nêu các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo.(1đ) BÀI LÀM ...............................................................................................................................
  14. Trường: THCS Trần Bình Trọng THI KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012-2013) Họ và tên: ............................ Môn thi: ĐỊA LÍ 9 Lớp: ..................................... Thời gian: 45 phút ĐỀ 2: III) PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3đ (Mỗi ý đúng được 0.5đ) 1. Đất phù sa ngọt phân bố ở: A. Cực Nam mũi Cà Mau B. Sông Tiền – sông Hậu C. Bến Tre – Bạc Liêu D. Sông Vàm cỏ Đông – Long An 2. Cây công nghiệp lâu năm chiếm diện tích lớn của vùng Đông Nam Bộ là: A. Cà phê B. Cao su C. Điều D. Hồ tiêu 3. Nguồn nước ngọt cung cấp chủ yếu cho sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Sông Mê Kông B. Sông Đồng Nai C. Sông Sài Gòn D. Sông Bé 4. Đầu mối giao thông lớn nhất của Đông Nam Bộ là: A. Bình Dương B. Bình Phước C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Bà Rịa Vũng Tàu 5. Ngành dầu khí của nước ta có đặc điểm: A. Có cơ cấu đa dạng cả khai thác và chế biến. B. Là một ngành trẻ tuổi, mới ra đời cách đây hơn 20 năm. C. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị sản xuất công nghiệp. D. Chỉ phát triển ở vùng Đông Nam Bộ. 6. Đây không phải là một phương hướng quan trọng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển: A. Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. B. Bảo vệ và trồng mới rừng ngập mặn ven biển. C. Nghiêm cấm khai thác hải sản ở vùng ven bờ. D. Nghiêm cấm việc khai thác san hô dưới mọi hình thức. IV) PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
  15. 4. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu. (3đ) 5. Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước (3đ) 6. Nêu các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo.(1đ)
  16. ĐÁP ÁN ĐỀ 1: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. C 2. B 3. C 4. A 5. B 6. C ĐỀ 2: I)PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. B 2. B 3. A 4. C 5. D 6. C
  17. II) PHẦN TỰ LUẬN: 1. Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu (3đ) - Diện tích mặt nước rộng, biển ấm quanh năm. Nhiều bãi tôm, bãi cá, hải sản phong phú, nhiều đảo vá quần đảo.(0.5đ) - Có lũ hàng năm, khi lũ về mang lại nguồn thủy sản phong phú, phù sa màu mỡ.(0.5đ) - Cung cấp nguồn tôm gống tự nhiên, thức ăn tự nhiên.(0.5đ) - Sản phẩm trồng trọt chủ yếu là lúa, dùng để làm thức ăn cho cá tôm.(0.5đ) - Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong nuôi trồng, phân bố trong và ngoài nước (EU, Mĩ, Nhật Bản,..)(0.5đ) Ngoài ra, nuôi tôm có nguồn thu nhập lớn nên người dân chấp nhận đầu tư lớn và chấp nhận rũi ro (lũ, mầm bệnh,…). Vì thế, để giảm bớt rũi ro, người dân ở Đồng bằng sông Cửu Long tiếp thu ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật, đổi mới công nghệ.(0.5) 2. Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước (3đ) - Địa hình thấp và bằng phẳng, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, sông ngòi kênh rạch dày đặc, nguốn nước dồi dào, cây trồng phát triển thuận lợi, đặc biệt là cây lúa. (1đ) - Đất phù sa chiếm diện tích lớn nhất cả nước, thuận lợi để trồng cây lương thực. (0.5đ) - Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trồng lúa, năng động thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa.(0.5đ) - Có ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phát triển mạnh, thị trường tiêu thụ rộng, xuất khẩu gạo là mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. (1đ) 3. Các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo: (1đ) - Điều tra. Đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đâu tư để chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.(0.5đ) - Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn.(0.5đ) - Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức. Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản (0.5đ) - Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ. (0.5đ) ................................................................................................................................
  18. Đề thi số 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 2008- 2009 MÔN: Địa Lý Khối: 9 I-Trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Hồ thuỷ lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào? a- Tây Ninh. b- Bình Dương c- Bình Phước d- Đồng Nai. Câu 2: Đất ba-zan ở Tây Nguyên là thế mạnh của việc a- Trồng cây cận nhiệt đới và ôn đới. b- Trồng cây cà phê, cao su, hồ tiêu. c- Trồng lúa nước d- Các ý trên. Câu 3: Vùng kinh tế có nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước là: a- Vùng đồng bằng Sông Cửu Long b- Tây Nguyên c- Đông Nam Bộ d- Đông bằng Sông Hồng Câu 4: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550km2, số dân 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình là bao nhiêu người/ km2 ? a- 463 b- 634 c- 436 d- 364 Câu 5:Đồng bằng Sông Cửu Long bao gồm những loại đất nào? a- Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất khác b- Đát feralit c- Đất cát, đất mặn, đất phèn, đất xám d- Đất mặn, đất phèn, đất pha cát, đất chua Câu 6:Vùng nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất nước ta là a- Đồng bằng Sông Cửu Long b- Đồng bằng sông Hồng c- Bắc Trung Bộ d- Duyên hải Nam Trung Bộ 7-. Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Đồng bằng Sông Cửu Long là : a. Biên Hoà, Cần Thơ, Long Xuyên c. Cần Thơ, Tân An, Vĩnh Long b. Tân An, Mỹ Tho, Vĩnh Long. d. Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau Câu8-. Trong vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu đảo lớn nhỏ?. a-. 3000 b-. 2000 c-. 2500 d-. 3500 II-Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1:Em hãy nêu thực trạng, nguyên nhân và hậu quả của sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển đảo? ( 2 điểm ) Câu 2:Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất lương thực của vùng đồng bằng Sông cửu Long ( 2 điểm ) 2.Dựa vào số liệu cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của tỉnh Quảng Nam như sau: 1996 1997 1998 1999 2000 Cơ cấu GDP(%) 100 100 100 100 100 -Nông,lâm,ngư nghiệp 50 47,7 46,5 44,3 43 -Công nghiệp xây dựng 18,4 19,6 20,8 22,5 23,5 -Dịch vụ 31,6 32,7 32,7 33,2 33,5 -Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kỳ 1996-2000 của tỉnh Quảng Nam -Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành như thế nào?
  19. ĐÁP ÁN ĐỊA 9 I- TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 a b c a a a d a II- TỰ LUẬN: Câu 1: * Thực trạng: - Diện tích rừng ngập mặn giảm ( 0,5 đ ) - Sản lượng đánh bắt giảm ( 0,25 đ ) - Một số loài có nguy cơ bị diệt chủng ( 0,25 đ ) * Nguyên nhân: - Ô nhiễm môi trường biển ( 0,25 đ ) - Đánh bắt khai thác quá mức ( o,25 đ) * Hậu quả : - Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển ( 0,25 đ) - Ảnh hưởng xấu đến sinh vật biển ( 0,25 đ ) Câu 2: * Thuận lợi: - Đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ ( 0,5 đ ) - Khí hậu điều hoà, ít có thiên tai đe doạ (0,25 đ) - Sông ngòi đảm bảo nguồn nước, ( 0,25 ) * Khó khăn: - Diện tích đất phèn đất mặn lớn (0,5) - Mùa khô thiếu nước (0,25 ) - Mùa lũ ngập úng diện rộng (0,25 ) Câu 3 - Vẽ đúng, tỷ lệ chính xác ( 1,5 ) - Nhận xét: ( 0,5 )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2