intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 8 - THCS Hiệp Phước

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

395
lượt xem
106
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các em và giáo viên tham khảo 6 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa lớp 8 của trường THCS Hiệp Phước sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 8 - THCS Hiệp Phước

  1. TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NHƠN TRẠCH - ĐỒNG NAI MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 I - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng để trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat ? A. Na3PO4 ; B. Na2HPO4 ; C. NaH2PO4 ; D. Na2SO4. Câu 2. Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muối ? A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2 ; B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 ; C. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S ; D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4. Câu 3. Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là A. 15%. B. 20%. C. 25%. D. 28%. Câu 4. Khối lượng của NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 2M là A. 16 g. B. 28 g. C. 30 g. D. 35 g. Câu 5. Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp (1,0 điểm) I II 1. P2O5 a) là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không có 2. Fe3O4 phát sáng. 3. KClO3 ; KMnO4 b) là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng 4. Sự cháy c) là nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm d) là sản phẩm khi đốt sắt trong khí oxi e) là sản phẩm khi đốt photpho trong khí oxi 1..................; 2.....................; 3....................; 4 ................... 1
  2. Câu 6. (1 điểm) Hãy chọn chữ (Đ) đánh vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau ? 1. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác. 2. Oxit axit thường là oxit của kim loại và tương ứng với một axit. 3. Dung dịch axit làm cho quỳ tím hoá xanh. 4. Trong thành phần của hợp chất muối phải có gốc axit. II. Tự luận (6 điểm) Câu 7. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) (1) (2) (3) (4) KClO3 ⎯⎯⎯ O2 ⎯⎯⎯→ Fe3O4 ⎯⎯⎯ Fe ⎯⎯⎯→ FeCl2. → → Câu 8. (4 điểm) Cho 8,1 g Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 g HCl a) Hoàn thành phương trình hoá học. b) Sau phản ứng chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam ? c) Tính khối lượng AlCl3 tạo thành. d) Lượng khí hiđro sinh ra ở trên có thể khử được bao nhiêu gam CuO. (Biết Al = 27,H = 1,Cu = 64, O = 16, Cl = 35,5). 2
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY II DIÊN KHÁNH – KHÁNH HOÀ MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 1. Độ tan của 1 chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. số gam chất đó tan trong 100 g nước. B. số gam chất đó tan trong 100 g dung dịch. C. số ml chất tan trong 100 ml dung dịch. D. số gam chất đó tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà. Câu 2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn sau : CaO, P2O5, Al2O3 A. Quỳ tím ; B. Nước ; C. Quỳ tím và nước; D. Dung dịch HCl. Câu 3. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm CTHH của bazơ ? A. KOH, CuCl2, H2S ; B. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 ; C. Na2S, H2SO4, MgCl2 ; D. NaOH, HCl, Cu(OH)2. Câu 4. Hoà tan 20g đường vào 180 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là A. 10%. B. 15%. C. 12%. D. 20%. Câu 5. Cho các chất sau : (1) kẽm, (2) đồng, (3) sắt, (4) HCl, (5) H2SO4 loãng, (6) NaOH. Những chất nào có thể dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ? A. (1), (2), (4), (5) ; B. (2), (3), (5), (6) ; C. (1), (3), (4), (5) ; D. (1), (2), (4), (6). Câu 6. Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau : Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu (1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (2) 1
  4. HCl + NaOH → NaCl + H2O (3) 0 Fe2O3 + 3CO ⎯⎯ 2Fe + 3CO2 (4) t → Phản ứng nào là phản ứng thế ? A. (1), (3) ; B. (1), (2) ; C. (2), (3) ; D. (2), (4). II - Tự luận (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hoá sau : (1) (2) a) Ca ⎯⎯⎯ CaO ⎯⎯⎯→ Ca(OH)2 → (1) (2) b) S ⎯⎯⎯ SO2 ⎯⎯⎯→ H2SO3 → Câu 8. (1,5 điểm) Viết công thức hoá học các muối có tên gọi sau : a) Sắt(III) sunfat. b) Kẽm clorua. c) Natri cacbonat. Câu 9. (3,5 điểm) Dùng 500 ml dung dịch H2SO4 1,2M để hoà tan hết lượng kim loại sắt. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng. b) Tính khối lượng muối sắt(II) sunfat thu được. c) Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) ? (Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56) 2
  5. Đáp án và biểu điểm I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) - Mỗi câu đúng : 0,5 điểm câu 1 : D câu 2 : C câu 3 : B câu 4 : A câu 5 : C câu 6 : B II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Viết và cân bằng đúng, mỗi phương trình cho 0,5 điểm. Thiếu cân bằng hoặc sai trừ 0,25 điểm t0 a) (1) 2Ca + O2 → 2CaO b) (1) S + O2 ⎯⎯ SO2 → (2) CaO + H2O → Ca(OH)2 (2) SO2 + H2O → H2SO3 Câu 8. ( 1,5 điểm) Mỗi công thức đúng 0,5 điểm a) Fe2(SO4)3 b) ZnCl2 c) Na2CO3 Câu 9. (3,5 điểm) n H 2SO4 = CM. V = 1,2.0,5 = 0,6 mol - Viết đúng phương trình hoá học : 1 điểm Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 1 mol 1 mol 1 mol 0,6 (mol) x(mol) y(mol) Do đó x = y = 0,6 (mol) b) Tính m FeSO4 : 1 điểm m FeSO4 = 0,6.152 = 91,2 g 3
  6. c) Tính v H 2 : 1 điểm VH 2 = 0,6.22,4 = 13,44 (1it) * Nếu học sinh tính gộp : Theo PTHH ta có n FeSO4 = n H 2 = n H 2SO4 = 0,6 mol thì vẫn cho đủ 1 điểm. * Nếu tính toán sai kết quả thì trừ 0,25 điểm Cán bộ tuyển chọn 1. Nguyễn Phú Tuấn - Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục - 0912071886 2. Vương Minh Châu - Nhà xuất bản Giáo dục - 0982241068 3. Lê Phương Lan - Trường THCS Thành Công - 0905646032 4
  7. PHÒNG GIÁO DỤC CAM RANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHÁNH HOÀ MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 1. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng ? A. Fe2O3 ; B. CaO ; C. SO3 ; D. P2O5. Câu 2. Oxit của một nguyên tố có hoá trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Nguyên tố đó là A. đồng. B. nhôm. C. canxi. D. magie. Câu 3. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ? A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 ; C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO ; B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 ; D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4. Câu 4. Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 2 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 4 lít. Câu 5. Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro ít nhất ? A. 6.1023 phân tử H2 ; B. 3.1023 phân tử H2O ; C. 0,6 g CH4 ; D. 1,50 g NH4Cl. Câu 6. Khử 12 g sắt(III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là A. 5,04 lít. B. 7,36 lít. C. 10,08 lít. D. 8,2 lít. II . Tự luận (7 điểm) Câu 7. (1,5 điểm) : Hãy định nghĩa : Axit, bazơ, muối và cho ví dụ minh hoạ ? Câu 8. (2,5 điểm) : Hoàn thành các phương trình hoá học sau : a) Fe2O3 + ? → Fe + ? b) Zn + HCl → ZnCl2 + ? c) Na + H2O → NaOH + ? d) KClO3 → KCl + ? e) Al + H2SO4 (loãng) → ? + ? 1
  8. Câu 9. (3 điểm) Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng ? a) Viết phương trình hoá học xảy ra ? b) Sau phản ứng, thu được 19,2 g Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng và thể tích khí hiđro (điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng ? (Biết : O = 16, Cu = 64, Al = 27, H = 1, S = 32) 2
  9. TRƯỜNG THCS PHƯỚC THIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NHƠN TRẠCH - ĐỒNG NAI MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng Câu 1. Cho những oxit sau : SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là A. SO2, CaO, K2O. C. CaO, K2O, BaO. B. K2O, N2O5, P2O5. D. K2O, SO2, P2O5. Câu 2. Những oxit sau : CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra axit là A. CaO, SO2, Fe2O3. C. SO2, CO2, P2O5. B. SO2, Na2O, CaO. D. CO2, Fe2O3, P2O5. Câu 3. Cho các bazơ sau : LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là A. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2. B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH. C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3. D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH. Câu 4. Có những chất rắn sau : FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là A. H2SO4, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím. C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ. Câu 5. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. số gam chất tan tan trong 100 g nước. B. số gam chất tan tan trong 100 g dung môi. C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hoà. D. số gam chất tan tan được trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà. 1
  10. Câu 6. Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là A. Na2O, CuSO4, KOH. C. CaCO3, CaCl2, FeSO4. B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3. D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2. II - Tự luận (7 điểm) Câu 7. Viết phương trình hoá học biểu diễn dãy biến hoá sau : a) S → SO2 → H2SO3 b) Ca → CaO → Ca(OH)2 Câu 8. ở 20oC, hoà tan 60g KNO3 vào 190 g H2O thì thu được dung dịch bão hoà. Hãy tính độ tan của KNO3, ở nhiệt độ đó. Câu 9. Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được. (Biết H = 1, C = 12, O = 16, Fe = 56, K= 39,N = 14) 2
  11. ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 8 Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Có những từ và cụm từ: phản ứng hoá hợp, sự khử, phản ứng phân huỷ, sự oxi hoá, chất khử, phản ứng thế, chất oxi hoá. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau: 1) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời ............................ và ............................. 2) ............................. là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới. 3) ............................. là phản ứng hoá học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất. 4) ............................. là phản ứng hoá học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 2. Có các chất sau đây: SO3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit? A. SO3, P2O5, SiO2, CO2 B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2 C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3 D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
  12. Câu 3. Có các chất sau đây: K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, H3PO4, NaHCO3. Dãy các chất nào sau đây gồm các axit và bazơ ? A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, H3PO4. C. Mg(OH)2, H2SO4, H3PO4, NaHCO3. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, NaHCO3. Câu 4. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Công thức hóa học của oxit đó là A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5. Câu 5. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H là HY. Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là A. XY2 B. X3Y C. XY3 D. XY Câu 6. 2,24 gam CaCl2 được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,20 M B. 0,02 M C. 0,01 M D. 0,029 M (cho Ca = 40 ; Cl = 35,5 ) Câu 7. 40 ml dung dịch H2SO4 8 M được pha loãng đến 160 ml. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng là A. 0,5 M B. 1,0 M C. 1,6 M D. 2,0 M
  13. II. Tự luận (6 điểm) Câu 8. (1 điểm) Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó. II III 1) Pb và NO3 2) Ca và PO4 3) Fe và Cl 4) Ag và SO4 (Pb= 207; Fe= 56 ; Ca = 40 ; P = 31 ; O = 16; N = 14, Ag = 108, S = 32, Cl = 35,5) Câu 9. (2 điểm) Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau: 1) Na + O2 –-- 2) Fe + HCl –-- FeCl2 + H2 3) Al + CuCl2 –-- AlCl3 + Cu 4) BaCl2 + AgNO3 –-- AgCl + Ba(NO3)2 5) NaOH + Fe2(SO4)3 –-- Fe(OH)3 + Na2SO4 6) Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 –-- Al(NO3)3 + PbSO4 Câu 10. (3 điểm) Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric. Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl ------- AlCl3 + H2 ↑ 1. Lập phương trình hoá học của phản ứng trên. 2. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc. 3. Tinh khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng.
  14. ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 8 Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, D ở cột I với một chữ số 1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở cột II để có nội dung phù hợp. Cột I Cột II A 1 của dung môi và chất tan o t H2 + CuO → B Phản ứng thế là phản ứng hóa 2 Không thể hòa tan thêm được chất học trong đó tan nữa. C Thành phần phần trăm theo thể 3 H2O + Cu tích của không khí là: D Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất 4 nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất 5 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác (khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...) A - ... B- ... C- ... D- ... E- ... Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 2. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit? A. CaO , NaOH , CO2 , Na2SO4 B. Fe2O3 , O3 , CaCO3 , CO2 C. CaO , CO2 , Fe2O3 , SO2 D. CO2 , SO2 , Na2SO4 , Fe2O3
  15. Câu 3. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl , HNO3 , NaOH , NaCl B. HNO3 , SO2 , H2SO4 , Ca(OH)2 C. HCl , H2SO4 , NaNO3 , HNO3 D. HNO3 ; H2SO4 , HCl , H3PO4 . Câu 4. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ? A. NaOH , HCl , Ca(OH)2 , NaCl B. Ca(OH)2 , CaO , NaOH , H2SO4 C. NaOH , Ca(OH)2 , CaO , MgO D.` Mg(OH)2 ; Ca(OH)2 , KOH , NaOH . Câu 5. Có các phản ứng hóa học sau: 1. H2 + PbO ⎯⎯ Pb + H2O t0 → 2. CaO + CO2 → CaCO3 3. 2H2 + O2 ⎯⎯ 2H2O t0 → 4. Fe2O3 + 2Al ⎯⎯ Al2O3 + 2Fe t0 → 5. 3Fe + 2O2 ⎯⎯ Fe3O4 t0 → 6. CaO + H2O → Ca(OH)2 7. 2Cu + O2 ⎯⎯ 2CuO t0 → 8. 2CO + O2 ⎯⎯ 2CO2 t0 → Nhóm các phản ứng hóa học nào sau đây vừa thuộc loại phản ứng hóa hợp vừa thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. 1 , 2 , 4 , 5 B. 2 , 3 , 6 , 7 C. 3 , 5 , 7 , 8 D. 5 , 2 , 7 , 8 Câu 6. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là A. 15,8 ; B. 31,6 ; C. 23,7 ; D. 17,3
  16. Câu 7. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam ; B. 30 gam ; C. 20 gam ; D. 50 gam II. Tự luận (6 điểm) Câu 8. (2,5 điểm) Để điều chế 4,48 lít khí O2 (đktc) trong phòng thí nghiệm, có thể dùng một trong hai chất KClO3 và KMnO4 . Hãy tính toán và chọn chất có khối lượng nhỏ hơn. Câu 9. (2,5 điểm) Cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng. Cho biết chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hóa ? Câu 10. (1 điểm) Nước biển chứa 3,5% NaCl. Tính lượng NaCl thu được khi làm bay hơi 150 kg nước biển. ( K = 39, Cl = 35,5, O= 16, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2