intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 8

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

193
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo 6 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa lớp 8. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kỳ kiểm tra và giúp cho các bạn em củng cố kiến thức cũ đã học để chuẩn bị cho kiểm tra đạt được điểm cao hơn nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 8

  1. Họ và tên :…………………………….. BÀI THI HỌC KỲ II Lớp 8 Môn : Hoá học 8 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Điểm Lời phê của giáo viên I/ Trắc nghiệm khách quan : (Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng) Câu 1: O xit là hợp chất của o xi với : A. Một nguyên tố khác . B. Các nguyên tố hoá học khác . C. Một nguyên tố phi kim khác . D. Một nguyên tố kim loại khác . Câu 2 : Trộn 10 ml rượu ( cồn ) với 100 ml nước cất . A. Cả nước và rượu đều là chất tan . B. Rượu là chất tan , nước là dung môi . C. Rượu là dung môi , nước là chất tan . D. Cả rượu và nước vừa là chất tan,vừa là dung môi. Câu 3 : Dung dịch là hỗn hợp : A. Của chất rắn trong chất lỏng . B. Của chất khí trong chất lỏng . C. Đồng nhất của dung môi và chất tan . D. Cả A,B,C đều đúng . Câu 4 : Để khử hoàn toàn 12 g CuO phải cần bao nhiêu lít khí H2 ( ĐKTC): A. 4,48 lít . B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D. 2,24 lít. Câu 5 : Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước : A. Đều tăng . B. Đều giảm . C. Không tăng , không giảm . D. Cả A,B,C. Câu 6 : Bằng cách nào có được 300 gam dung dịch BaCl2 5% : A. Hoà tan 280 gam BaCl2 trong 20 gam nước . B. Hoà tan 200 gam BaCl2 trong 100 gam nước. C. Hoà tan 285 gam BaCl2 trong 15 gam nước. D. Hoà tan 10 gam BaCl2 trong 290 gam nước. Câu 7 : Dãy chất nào sau toàn là axit ? A. HCl, H2SO3 , NaOH . B. HCl, H2SO3 HNO3 . C. Na2O , HCl , H2SO4 . D. Na2O , HCl . Na3PO4. Câu 8 : Dãy chất nào sau toàn là ba zơ tan ( kiềm ): A. KOH , Ba(OH)2 , NaOH. B. Na2O , HCl , H2SO4 . C. HCl , MgCl2 , CaCO3 . D. Na3PO4 , H2SO3 , BaCl2. Câu 9 : Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hợp . Cột A Ghép nối Cột B 0 1/ CaCO3 t CaO + CO2 a. Phản ứng trung hoà 2/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 b. Phản ứng oxi hoá khử 3/ HgO + H2 t0 Hg + H2O c. Phản ứng phân huỷ 4/ NaOH + HCl NaCl + H2O d. Phản ứng thế
  2. II/ Tự luận Câu 1 ( 2 điểm ) : Có 3 lọ không nhãn đựng các khí sau oxi , khí hiđrô , không khí . Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ . Câu 2 : ( 2 điêm) a /Nêu định nghĩa và viết biểu thức tính nồng độ % , nồng độ mol b/ Khi nói dung dịch CuSO4 35%, dung dịch NaCl 1M em sẽ hiểu như thế nào ? Câu 3 : ( 3 điểm): a/ Khi làm bay hơi 120 g dung dịch NaCl thu được 36 g muối ăn khan . Hãy tính nồng độ % của dung dịch ban đầu . b/ Hoà tan 1,5 mol CuSO4 trong 3000 ml dung dịch hãy tính nồng độ mol của dung dịch . ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
  3. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
  4. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2012-2013 Nội dung kiến Mức độ nhận thức Cộng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao Oxit- Axit 1 câu 1 câu Bazơ – Muối 2 điểm 2 điểm 20% 20% Phản ứng hoá học 4 câu 4 câu 8 câu Hiđro- Nước 1 điểm 2 điểm 3 điểm 10% 20% 30% 1 câu 1 câu Dung dịch 2 điểm 2 điểm 20% 20% 2 câu 1 câu 3 câu Tính toán hoá học 2 điểm 1 điểm 3 điểm 20% 10% 30% Số câu 1 câu 4 câu 7 câu 1 câu 13 câu Số điểm 2 điểm 1 điểm 6 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 20% 10% 60% 10% 100%
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2012-2013 ------------------***----------------- Đề ra : Đề số 1. Câu 1:(2 điểm) Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi dưới đây : a. Natri hiđroxit b. Sắt (III)oxit c. Axit clohiđric d. Kali đihiđro photphat Câu 2 :(3 điểm) Lập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ? a. P2O5 + ? ---> H3PO4 c. H2 + O2 ---> ? b. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 d. Al + CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + Cu Câu 3 : (2 điểm)Trộn 2 lít dung dịch đường 0,5M với 4 lít dung dịch đường 0,8 M.Tính nồng độ mol của dung dịch sau khi trộn. Câu 4 : (3 điểm) Cho nhôm oxit tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng như sau: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành nếu đã sử dụng 147 gam axit sunfuric nguyên chất tác dụng với 61,2 gam nhôm oxit. Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Khối lượng dư của chất đó là bao nhiêu gam ? ( Biết Al = 27; H = 1; O = 16; S = 32) Đề ra : Đề số 2. Câu 1:(2 điểm) Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi dưới đây : a. Kali hiđroxit b. Sắt (II)oxit c. Axit sunfuric d. Natri hiđro cacbonat Câu 2 :(3 điểm) Lập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ? a. N2O5 + ? ---> HNO3 c. H2O ---> ? + O2 b. KClO3 ---> KCl + O2 d. Al + FeSO4 ---> Al2(SO4)3 + Fe Câu 3 : (2 điểm)Trộn 4 lít dung dịch đường 0,5M với 2 lít dung dịch đường 0,8 M.Tính nồng độ mol của dung dịch sau khi trộn. Câu 4 : (3 điểm) Cho nhôm oxit tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng như sau: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành nếu đã sử dụng 441 gam axit sunfuric nguyên chất tác dụng với 163,2 gam nhôm oxit. Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Khối lượng dư của chất đó là bao nhiêu gam ? ( Biết Al = 27; H = 1; O = 16; S = 32)
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA HOC KÌ II MÔN HÓA LỚP 8 NĂM HỌC 2012-2013 Đề số 1 Câu 1: Công thức hóa học của các chất:(Mỗi công thức đúng 0,5 điểm) a. Natri hiđroxit : NaOH b. Sắt (III)oxit : Fe2O3 c. Axit clohiđric : HCl d. Kali đihiđro photphat: KH2PO4 Câu 2: Lập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng : a. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (0,5đ) Phản ứng hóa hợp (0,25đ) b. 2KMnO4 t 0 K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,5đ) Phản ứng phân hũy (0,25đ) c. 2H2 + O2 t 0 2H2O (0,5đ) Phản ứng hóa hợp (0,25đ) d. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu (0,5đ) Phản ứng thế (0,25đ) Câu 3: BÀI GIẢI Số mol đường có trong dung dịch 1 là: n1 = CM1 . V1 = 2 x 0,5 = 1 (mol) (0,25đ) Số mol đường có trong dung dịch 1 là: n2 = CM2 . V2 = 4 x 0,8 = 3,2 ( mol) (0,25đ) Số mol đường có trong dung dịch sau khi trộn là : n = n1 + n2 = 1 + 3,2 = 4,2 (mol) (0,5đ) Thể tích của dung dịch sau khi trộn là : V = V1 + V2 = 2 + 4 = 6 (lít) (0,5đ) Nồng độ mol của dung dịch sau khi trộn: n 4, 2 CM = = = 0,7 (M) (0,5đ) v 6 Câu 4: BÀI GIẢI Số mol của Al2O3 và H2SO4 theo đề ra; 61,2 147 nAl O 2 3 = 102 = 0,6 (mol) ; nH SO 2 4 = 98 = 1,5 (mol) (0,5đ) Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O 1mol 3mol 1mol 3mol (0,25đ) 0,5mol 1,5mol 0,5mol 1,5mol 0,6 1,5 So sánh tỉ lệ số mol của Al2O3 và H2SO4 > 1 3 Từ tỉ lệ số mol ta thấy Al2O3 dư, H2SO4 phản ứng hết nên phản ứng được tính theo số mol của H2SO4 (0,25đ) Khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành: n Al (SO ) 2 4 3 = n H SO : 3 = 1,5 : 3 = 0,5 (mol) 2 4 (0,5đ) m Al (SO ) 2 = 24 34 3 n Al (SO ) x M Al (SO ) = 0,5 x 342 2 4 3 = 171 (gam) (0,5đ) * Số mol Al2O3 còn dư : nAl O dư = nAl O - nAl O p/ư 2 3 2 3 2 3 = 0,6 – 0,5 = 0,1 (mol) (0,5đ) * Khối lượng Al2O3 còn dư : m Al2O3dư= nAl2O3 dư x M Al2O3 = 0,1 x 102 = 10,2 (gam) (0,5đ) (Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường)
  7. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA HOC KÌ II MÔN HÓA LỚP 8 NĂM HỌC 2011-2012 Đề số 2 Câu 1: Công thức hóa học của các chất:(Mỗi công thức đúng 0,5 điểm) a. Kali hiđroxit : KOH b. Sắt (II)oxit : FeO c. Axit sunfuric : H2SO4 d. Natri hiđro cacbonat: NaHCO3 Câu 2: Lập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng : a. N2O5 + H2O 2HNO3 (0,5đ) Phản ứng hóa hợp (0,25đ) b. 2KClO3 t 0 2KCl + 3O2 (0,5đ) Phản ứng phân hũy (0,25đ) c. 2H2O + t 0 2H2 + O2 (0,5đ) Phản ứng phân hũy (0,25đ) d. 2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe (0,5đ) Phản ứng thế (0,25đ) Câu 3: BÀI GIẢI Số mol đường có trong dung dịch 1 là: n1 = CM1 . V1 = 4 x 0,5 = 2 (mol) (0,25đ) Số mol đường có trong dung dịch 1 là: n2 = CM2 . V2 = 2 x 0,8 = 1,6 ( mol) (0,25đ) Số mol đường có trong dung dịch sau khi trộn là : n = n1 + n2 = 2 + 1,6 = 3,6 (mol) (0,5đ) Thể tích của dung dịch sau khi trộn là : V = V1 + V2 = 4 +2 = 6 (lít) (0,5đ) Nồng độ mol của dung dịch sau khi trộn: n 3,6 CM = = = 0,6 (M) (0,5đ) v 6 Câu 4: BÀI GIẢI Số mol của Al2O3 và H2SO4 theo đề ra; 163,2 441 nAl O 2 3 = 102 = 1,6 (mol) ; nH SO 2 4 = 98 = 4,5 (mol) (0,5đ) Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O 1mol 3mol 1mol 3mol (0,25đ) 1,5mol 4,5mol 1,5mol 4,5mol 1,6 4,5 So sánh tỉ lệ số mol của Al2O3 và H2SO4 > 1 3 Từ tỉ lệ số mol ta thấy Al2O3 dư, H2SO4 phản ứng hết nên phản ứng được tính theo số mol của H2SO4 (0,25đ) Khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành: n Al (SO ) 2 4 3 = n H SO : 3 = 4,5 : 3 = 1,5 (mol) 2 4 (0,5đ) m Al (SO ) 2 = 24 34 3 n Al (SO ) x M Al (SO ) = 1,5 x 342 2 4 3 = 513 (gam) (0,5đ) * Số mol Al2O3 còn dư : nAl O dư = nAl O - nAl O p/ư 2 3 2 3 2 3 = 1,6 – 1,5 = 0,1 (mol) (0,5đ) * Khối lượng Al2O3 còn dư : m Al2O3dư= nAl2O3 dư x M Al2O3 = 0,1 x 102 = 10,2 (gam) (0,5đ) (Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường)
  8. ĐỀ THI HK II MÔN HÓA HỌC 8 Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng (1,5đ) 1. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất. a. Khí oxi tan trong nước c. Khí oxi khó hóa lỏng b. Khí oxi ít tan trong nước d. Khí oxi nhẹ hơi nước. 2. Khử 48 gam Đồng (II) CuO bằng khí Hidro H2. Số gam đồng Cu thu được là: a. 19,2 g b. 38,4 g c. 47,6 g d. 34,8 g 3. Các dãy chất sau, dãy nào gồm toàn là oxit a. H2O , CaO , Na2O , P2O5 b. CaCO3 , CO2 , SO2 , MgO c. SO3 , CH4 , Al2O3 , PbO d. Tất cả đều sai Câu II : Chọn những từ (Cụm từ) sau điền vào chỗ trống cho phù hợp (Gốc axit, một, bazơ, nguyên tử Hidro, nguyên tử kim loại, nhóm Hidroxit, nguyên tử phi kim). (1,5đ) a. Phân tử axit gồm có 1 hay nhiều ............................ liên kết với ......................... các ...........................này có thể thay thế bằng kim loại. b. Phân tử ......................gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với .................... hay nhiều ......................... c. Phân tử muối gồm có ........................hay nhiều........................liên kết với 1 hay nhiều....................... Câu III : Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột (B) tương ứng với các thông tin ở cột (A) (1đ) A B 1. Sự cháy a. Sự tác dụng của một chất với oxi 2. Sự oxi hóa chậm b. Sự oxi hóa có toả nhiệt và phát sáng 3. Sự oxi hóa c. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất 4. Sự khử d. Sự oxi hóa có toả nhiệt nhưng không phát sáng. B. TỰ LUẬN (6 điểm) 1. Cho sơ đồ những phản ứng sau (2 đ) Fe + HCl  FeCl2 + H2  CuO + H2  Cu + H2O a. Lập PTHH những phản ứng trên và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? b. Nếu là phản ứng oxi hóa – khử hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa ngay trên phương trình. 2. Trong phòng thí nghiệm có những chất sau : Al, Zn, KClO3, HCl. Hãy dùng những chất trên viết tất cả các PTHH có thể điều chế khí Hidro và khí oxi (1,5đ) 3. Làm bay hơi 300g nước khỏi 700g dung dịch muối 12% nhận thấy có 5g muối tách khỏi dung dịch bão hòa. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hòa (2,5đ) ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
  9. Câu I : (1,5đ) :Mỗi câu đúng cho 0,5đ Đáp án : 1b, 2b, 3a. Câu II : (1,5đ) : Mỗi câu đúng cho 0,5đ theo thứ tự sau : a. Nguyên tử Hidro – gốc axit – nguyên tử Hidro. b. Bazơ – một – nhóm Hidroxit c. Một – nguyên tử kim loại – gốc axit Câu III (1,5đ) : Ghép mỗi ý đúng cho 0,25đ. 1b, 2d, 3a, 4c. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 : (2 đ) a. Lập PTHH và cho biết đúng loại phản ứng. Mỗ phương trình đúng cho 0,5đ. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 (Phản ứng thế) CuO + H2  Cu + H2O (Phản ứng thế, oxi hóa khử) b. Xác định đúng mỗi ý cho 0,25đ Sự oxi hóa H2 CuO + H2  Cu + H2O Chất oxi hóa Chất khử Sự khử CuO Câu 2 : (1,5đ) : Viết đúng mỗi PTHH cho 0,5đ. - Điều chế Oxi : KClO3 to 2 KCl + 3 O2  - Điều chế Hidro : Zn +2HCl  ZnCl2 + H2  2 Al + 6 HCl  2AlCl3 + 3H2  Câu 3 : (2,5đ) : Tính được như sau cho 1,5đ. 12.700 - Khối lượng muối trong dung dịch ban đầu : mct = = 84g 100 - Khối lượng muối có trong dung dịch bão hòa : 84 – 5 = 79g. - Khối lượng dung dịch muối sau khi làm bay hơi nước : mdd = 700 – (300 + 5) = 395g * Tính C% : Cho 1 đ 100%.79 C% = = 20% 395
  10. Họ và tên :…………………………….. BÀI THI HỌC KỲ II Lớp 8 Môn : Hoá học 8 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Điểm Lời phê của giáo viên I/ Trắc nghiệm khách quan : (Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng) Câu 1: O xit là hợp chất của o xi với : A. Một nguyên tố khác . B. Các nguyên tố hoá học khác . C. Một nguyên tố phi kim khác . D. Một nguyên tố kim loại khác . Câu 2 : Trộn 10 ml rượu ( cồn ) với 100 ml nước cất . A. Cả nước và rượu đều là chất tan . B. Rượu là chất tan , nước là dung môi . C. Rượu là dung môi , nước là chất tan . D. Cả rượu và nước vừa là chất tan,vừa là dung môi. Câu 3 : Dung dịch là hỗn hợp : A. Của chất rắn trong chất lỏng . B. Của chất khí trong chất lỏng . C. Đồng nhất của dung môi và chất tan . D. Cả A,B,C đều đúng . Câu 4 : Để khử hoàn toàn 12 g CuO phải cần bao nhiêu lít khí H2 ( ĐKTC): A. 4,48 lít . B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D. 2,24 lít. Câu 5 : Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước : A. Đều tăng . B. Đều giảm . C. Không tăng , không giảm . D. Cả A,B,C. Câu 6 : Bằng cách nào có được 300 gam dung dịch BaCl2 5% : A. Hoà tan 280 gam BaCl2 trong 20 gam nước . B. Hoà tan 200 gam BaCl2 trong 100 gam nước. C. Hoà tan 285 gam BaCl2 trong 15 gam nước. D. Hoà tan 10 gam BaCl2 trong 290 gam nước. Câu 7 : Dãy chất nào sau toàn là axit ? A. HCl, H2SO3 , NaOH . B. HCl, H2SO3 HNO3 . C. Na2O , HCl , H2SO4 . D. Na2O , HCl . Na3PO4. Câu 8 : Dãy chất nào sau toàn là ba zơ tan ( kiềm ): A. KOH , Ba(OH)2 , NaOH. B. Na2O , HCl , H2SO4 . C. HCl , MgCl2 , CaCO3 . D. Na3PO4 , H2SO3 , BaCl2. Câu 9 : Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hợp . Cột A Ghép nối Cột B 0 1/ CaCO3 t CaO + CO2 a. Phản ứng trung hoà 2/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 b. Phản ứng oxi hoá khử 3/ HgO + H2 t0 Hg + H2O c. Phản ứng phân huỷ 4/ NaOH + HCl NaCl + H2O d. Phản ứng thế
  11. II/ Tự luận Câu 1 ( 2 điểm ) : Có 3 lọ không nhãn đựng các khí sau oxi , khí hiđrô , không khí . Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ . Câu 2 : ( 2 điêm) a /Nêu định nghĩa và viết biểu thức tính nồng độ % , nồng độ mol b/ Khi nói dung dịch CuSO4 35%, dung dịch NaCl 1M em sẽ hiểu như thế nào ? Câu 3 : ( 3 điểm): a/ Khi làm bay hơi 120 g dung dịch NaCl thu được 36 g muối ăn khan . Hãy tính nồng độ % của dung dịch ban đầu . b/ Hoà tan 1,5 mol CuSO4 trong 3000 ml dung dịch hãy tính nồng độ mol của dung dịch . ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
  12. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
  13. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Hóa học 8 I. Mục tiêu đề kiểm tra: 1. Kiến thức: - Chủ đề 1: Tính chất hóa học của oxi, điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. - Chủ đề 2: oxit, loại phản ứng hóa học. - Chủ đề 3: Dung dịch và nồng độ dung dịch. - Chủ đề 4: Viết phương trình hóa học - Chủ đề 5: Bài toán định lượng tính theo phương trình hóa học. 2. Kĩ năng: - Giải bài tập trắc nghiệm khách quan. - Viết phương trình hóa học và phân loại chất. - Tính nồng độ dung dịch, thể tích chất khí (ở đktc) và khối lượng chất theo phương trình hóa học. 3. Thái độ - Học sinh có cái nhìn tổng quát hơn về kiến thức hóa học của mình từ đó có ý thức học tập, rèn luyện hơn đối bộ môn hóa. - Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra II. Hình thức đề kiểm tra Kết hợp hai hình thức: TNKQ (40%) và TL (60%) III. Ma trận đề kiểm tra:
  14. MA TRẬN ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : HÓA HỌC 8 Mức độ nhận thức Nội dung kiến Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng thức mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. oxi - không khí - Biết phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ (5%) 2. oxit, loại phản - Biết nhận ra ứng hóa học. chất khử, chất oxi hóa. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ (5%) 3. Hidro, nước, - Biết xác định - Tính thể tích phản ứng thế, phân được hợp chất khí H2 (đktc) loại hợp chất bazo bazo Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 0,5 đ 1,5 đ (15%) 4. Dung dịch và - Biết xác định - Biết tính nồng nồng độ dung dịch. chất tan, dung độ C%, CM. môi Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ (10%) 5. Viết phương trình - Viết được các hóa học PTHH cơ bản Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2 đ (20%) 6. Bài toán định - Tính lượng - Tách chất ra lượng tính theo chất tham gia khỏi hỗn hợp phương trình hóa - Biết viết PTHH phản ứng và thể học tích chất khí tạo thành ở đktc Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1đ 2,0 đ 1đ 4 đ (40%) Tổng hợp chung Số câu 2 1 3 1 2 1 1 1 12 Số điểm 1đ 1đ 1,5 đ 2,0 1đ 2đ 0,5 đ 1đ 10đ Tổng số câu 2 câu 1 câu 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 12 câu Tổng số điểm 1 điểm 1 điểm 1,5 đ 2 điểm 1 điểm 2 điểm 0,5 đ 1 điểm 10điểm Tổng % 10% 10% 15% 20% 10% 20% 5% 10% 100%
  15. Trường THCS Châu Văn Liêm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Mật mã Họ và tên: …………………………….. Năm học: 2011 – 2012 Lớp: .................... Môn : Hóa học lớp 8 Thời gian: 45 phút Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo I Mật mã I. Trắc nghiệm(4 điểm) Lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D trong các câu sau: 1. Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng. C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy. 2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ? A. CO 2 + Ca(OH)2 t0 CaCO 3 + H 2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2 C. 2KMnO4 t0 K 2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O 0 t 3. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H 2  Cu + H2O. Chỉ ra chất oxi hoá, chất  khử trong phản ứng trên: A. CuO chất oxi hoá, H 2 chất khử. B. CuO chất khử, H 2 chất oxi hoá. C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá. D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoá. 4. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là: A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít 5. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ? A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al2O3, H 2SO4, NaOH C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K 2O 6. Khi hòa tan NaCl vào nước thì A. NaCl là dung môi. B. nước là dung dịch. C. nước là chất tan. D. NaCl là chất tan. 7. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là A. 15% C. 25% B. 20% D. 28% 8. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 4 lít dung dịch HCl 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 1,5M B. 2,5M C. 2,0M D. 3,5M II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: KClO3 (1) O 2 (2) Fe3O 4 (3) Fe (4) FeSO4
  16. Câu 2. Khử hoàn toàn một hợp chất sắt(III) oxit bằng một lượng khí cacbon oxit (dư) nung nóng. Thu được khí cacbon đioxit và 33,6 gam sắt. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính lượng sắt(III) oxit cần dùng và thể tích khí cacbon đioxit sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. c. Làm thế nào để thu khí cacbon đioxit tinh khiết có trong hỗn hợp khí cacbon oxit và cacbon đioxit. Cho biết: Fe= 56; O= 16; H =1; C= 12; Cu =64; Zn =65; Cl= 35,5. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  17. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 201 2 Môn: Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 C D A A C D B A II. TỰ LUẬN( 6 điểm) Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm 0 2KClO3 t  2KCl + 3O 2 0,5 điểm Câu 1 2O2 + 3Fe t  0 Fe3O4 0,5 điểm (2 điểm) 0 t 0,5 điểm Fe3O4 + 4H2   3 Fe + 4H2O Fe + H2SO 4 FeSO4 + H2 0,5 điểm 0 a. Viết PTHH: Fe2O3 + 3CO t  2 Fe + 3 CO2 (*) 1, 0 điểm b. – Số mol Fe = 0,6 mol Câu 2 - Theo PTHH (*) ta có: (4 điểm) Số mol Fe2O3 = ½ số mol Fe = 0,3 mol. 0,5 điểm => Khối lượng Fe2O3 cần dùng là: 160 . 0,3 = 48 gam. 0,5 điểm Số mol CO2 = 15 số mol Fe = 0,9 mol. 0,5 điểm => Thể tích khí H2 ở đktc là: 0,9 . 22,4 = 20.16 lít 0,5 điểm c. - Dẫn hỗn hợp khí trên qua dung dịch Ca(OH)2 dư, CO 2 có 0,25 điểm phản ứng, CO không phản ứng. 0,25 điểm - Lọc lấy kết tủa đem nung nóng tới khối lượng không đổi(trong điều kiện không có không khí) ta thu được CO2. PTHH: CO + Ca(OH)2 Không phản ứng. CO 2 + Ca(OH)2 CaCO 3 + H2O 0,25 điểm CaCO 3  t 0  CaO + CO 2 0,25 điểm
  18. ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2009 – 2010 MÔN: HÓA HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do: A. Oxi nặng hơn nước. C. Oxi tan ít và không phản ứng với nước. B. Oxi nhẹ hơn nước. D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước. Câu 2: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất của khí oxi: A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Ít tan trong nước. C. Hóa lỏng ở – 1830C. D. Các ý A, B, C đều đúng. Câu 3: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ: A. Một kim loại và một phi kim. C. Oxi và phi kim. B. Oxi và kim loại. D. Oxi và một nguyên tố hóa học khác. Câu 4: Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi. C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi. B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi. D. Không xác định được. Câu 5: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí NO2 và SO2: A. Trong NO2 nhiều hơn trong SO2. C. Trong NO2 bằng SO2. B. Trong NO2 ít hơn trong SO2. D. Không xác định được. Câu 6: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol phân tử khí oxi. Nguyên tố X là: A. S C. N B. C D. Si Câu 7: Đốt cháy hết 1,6g CH4 thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. Khối lượng oxi cần để đốt là: A. 3,2g C. 46g B. 4,6g D. 6,4g Câu 8: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. A là chất nào trong số các chất sau: A. NO C. NO2 B. SO2 D. CO2 Câu 9: Khối lượng KMnO4 cần thiết dùng để điều chế oxi đủ đốt cháy hoàn toàn 1,2g cacbon là: A. 36,1g C. 31,2g B. 31,6g D. 32,1g Câu 10: Về ứng dụng của hiđro, điều khẳng định nào sau đây là sai: A. Hiđro dùng để sản xuất nhiên liệu. C. Hiđro dùng để sản xuất phân đạm. B. Hiđro dùng để nạp vào khinh khí cầu. D. Hiđro dùng để sản xuất nước. Câu 11: Dùng khí hiđro để khử 81,375g thủy ngân (II) oxit, khối lượng thủy ngân thu được là:
  19. A. 75,375g C. 73,545g B. 57,375g D. 74,535g Câu 12: Cho các chất sau: MgSO4, NaCl, HCl, Na2CO3. Chất không cùng loại với ba chất còn lại là: A. MgSO4 C. NaCl B. HCl D. Na2CO3 II. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 13: (3 điểm) Hãy lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a) KClO3 ---> KCl + O2 b) Fe + O2 ---> Fe3O4 c) Al + HCl ---> AlCl3 + H2 d) CuO + H2 ---> Cu + H2O Câu 14: (4 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm trong bình chứa khí oxi O2 thu được nhôm oxit Al2O3. a) Lập phương trình hóa học cho phản ứng trên. b) Tính khối lượng nhôm oxit thu được sau phản ứng. c) Để điều chế được lượng oxi trên thì cần phải dùng bao nhiêu gam kali pemanganat KMnO4? Cho biết: N = 14, S = 32, O = 16, C = 12, Hg = 201, Al = 27, K = 39, Mn = 55. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng độ thấp cấp độ cao Tỉ khối của chất khí 8 0,25 Các loại hợp chất vô cơ 3, 12 6 0,5 0,25
  20. Tính chất, điều chế khí oxi 1, 2 13a.b 7, 14a.b 9, 14c 0,5 1,5 2,25 2,25 Tính chất, điều chế khí hiđro 10 13c.d 11 0,25 1,5 0,25 Không khí, sự cháy 4 5 0,25 0,25 Số câu hỏi 6 4 8/3 4/3 Số điểm 1,5 3,75 2,5 2,25 % điểm 15% 37,5% 25% 22,5% ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 Đáp án Điểm I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D D A A A D D B D A B II. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 13: (3 điểm) a) 2KClO3  2KCl + 3O2 ( phản ứng phân hủy ) 0,75 b) 3Fe + 2O2  Fe3O4 ( phản ứng hóa hợp, oxi hóa – khử ) 0,75 c) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 ( phản ứng thế ) 0,75 d) CuO + H2  Cu + H2O ( phản ứng thế, oxi hóa – khử ) 075 Câu 14: (3 điểm) a) PTHH: 4Al + 3O2  2Al2O3 0,5 5, 4 0,5 b) Số mol của 5,4g Al là: nAl = = 0,2(mol) 27 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2