P t n t i trong đ t nh ng d ng p vô c có ý nghĩa sinh h c trong đ t là ư ơ
H2PO4- và HPO42- quan tr ng nh t là d ng hóa tr 1. Trong môi tr ng axit, P ườ
t n t i d i d ng H ướ 2PO4- cây d dàng h p thu, còn các d ng P hóa tr cao
h n th ng b gi ch t trong đ t, h n ch cung c p cho cây. D tr P trongơ ườ ế
đ t không không l n kho ng 2,3-4,4 t n/ ha( tính ra P 2O5) trong đó 2/3 là
mu i khoáng c a axit ortphoric(H 3PO4) và 1/3 là các h p ch t h u c ch a P ơ
khó tan trong dung d ch đ t. ph n l n h p ch t c a P khó tan trong dung d ch
đ t, đi u đó m t m t h n ch s r a trôi, m t khác gi m kh năng c a r ế
hút P trong đ t. ngu n cung c p ch y u P t nhiên cho l p đ t cày là quá ế
trình phong hóa đá m . trong đá m t n t i ch y u d ng ế
apatit(3Ca(PO4)2CaF2) và các ch t khác.các mu i P 3 c a canxi và magie và
các mu i c a oxy s t và nhóm đ t chua ít tan và cây khó h p thu. Các mu i
P 2 c a caxi và magie đ c bi t các mu i photphat c a cation hóa tr 1và axit
ortophosphoric t do tan trong n c và là d ng tan ch y u trong dung d ch ướ ế
đ t cây h p thu đ c, cây có kh năng h p thu m t s lo i P ( đ ng ượ ườ
photphat và phytin). N ng đ P trong dung d ch đ t không l n (0,1-1
mg/l).hàm l ng P trong đ t ph thu c nhi u y u t , tr c h t là đá m . ượ ế ướ ế
vi t nam, đ t đ ng b ng có hàm l ng P ượ 2O5 t n s t 0,02-0,12%; đ t
mi n núi trung du t 0,05- 0,06.hai d ng P chính trong đ t là phosphat h u c ơ
và photphat vô c . T l photphat h u c và h u c ph thu c vào các lo iơ ơ ơ
đ t khác nhau, phosphate h u c th ng chi m u th đ t có t l ch t ơ ườ ế ư ế
h u c cao. ơ
Vai trò c a p tr ng cây
Khi vào cây p nhanh chóng tham gia vào r t nhi u h p ch t h u c quan ơ
tr ng quy t đ nh quá trình trao đ i ch t và năng l ng quy t đ nh các ho t ế ượ ế
đ ng sinh lý và sinh tr ng phát tri n c a cây : ưở
P tham gia vào thành ph n c a axit nucleic. AND và ARN có vai trò quan
tr ng trong quá trình di truy n c a cây; tham gia vào thành ph n c a
photpholipit đây là h p ch t r t quan tr ng v u t o nên màng sinh h c trong
t bào nh màng sinh ch t, màng không bào, màng l i n i ch t,… các màngế ư ướ
này có ch c năng bao b c quy t đ nh tính th m trao đ i ch t và năng l ng. ế ượ
ch c năng c a màng g n li n v i hàm l ng và thành ph n c a photpholipit ượ
trong chúng; p có m t trong h th ng ATP, ADP là các ch t d tr và trao
đ i năng l ng c a t bào. Chúng nh nh ng acquy tích lũy năng l ng c a ượ ế ư ượ
t bào ; tham gia vào nhóm ho t đ ng c a các enzym oxi hóa kh là NAD,ế
NADP, FAD, FMN. Đây là các enzyme c c kì quan tr ng trong các ph n ng
oxi hóa kh trong cây đ c bi t là quá trình quang h p và hô h p, quá trình
đ ng hóa nit ,…;có m t trong m t nhóm r t ph bi n các quá trình trao đ i ơ ế
ch t là các este photphoriccuar các s n ph m trung gian nh các ư
hexozophotphat, triozophotphat,…
Khi bón đ phân photpho bi u hi n tr c h t là cây sinh tr ng t t h th ng ướ ế ưở
r phát tri n đ nhánh kh e xúc ti n hình thành c quan sinh s n, ti n hành ế ơ ế
trao đ i ch t và năng l ng m nh m , xúc ti n các ho t đ ng sinh lý đ c ượ ế
bi t là quang h p và hô h p…k t qu làm tăng năng su t cây tr ng. p c n ế
cho t t c các lo i cây nh ng có hi u qu nh t đ i v i các cây h đ u.p c n ư
cho quá trình sinh tr ng phát tri n c a cây và cũng r t c n cho quá trình cưở
đ nh đ m c a các vi sinh v t.
Bi u hi n khi thi u p: khi cây thi u p ban đ u lá có màu xanh đ m có l do ế ế
tăng c ng hút Mg sau d n chuy n sang màu vàng. Hi n t ng trên b t đ uườ ượ
t mép lá và t lá phía d i tr c. v i lúa, khi thi u p thì lá nh h p có mài ướ ướ ế
l c đ m đ nhánh ít tr bông ch m chin kéo dài co nhi u h t xanh và l ng,…
v i ngô khi thi u p cây sinh tr ng r t ch m lá trên có màu l c nh t còn lá ế ưở
d i có màu l c đ m r i chuy n d n sang màu vàng hay màu huy t d .ướ ế
Th a p cây không có bi u hi n gây h i
Trong đ t l u huỳnh t n t i nhi u d ng vô c và h u c nh ng d ng vô c ư ơ ơ ư ơ
cây hút ch y u là sunfat tan trong dung d ch đ t. trong môi tr ng axit sunfat ế ườ
b gi ch t trong keo đ t và đ c gi i phóng ra kh i keo đ t vào dung d ch ượ
đ t trong môi tr ng ki m và có ion trao đ i OH, ngoài ra ho t đ ng c a m t ườ
s vi sinh v t mà các d ng S h u c có th phân gi i thành d ng sunfat cho ơ
cây h p th . S oxy hóa vi sinh h c H 2S hay FeS đ n SOế42- x y ra trong
đ t kèm theo hi n t ng axit hóa đ t. trong đ t sunfat khá linh đ ng và d ượ
b r a trôi. Trong đ t S t n t i d ng vô c và h u c . Trong m t s ki u ơ ơ
đ t S h u c trong tàn tích th c v t và đ ng v t chi m u th , còn trong bùn ơ ế ư ế
ch y u là sunfat(CaSO ế 4, MgSO4,Na2SO4). Trong dung d ch đ t các mu i S
t n t i d ng ion hay b h p thu trên b m t keo đ t. trong đ t m n
sunfat(NaSO4), l ng sunfat có th đ t t i 6 % c a kh i l ng đ t. trong đ tượ ượ
ng p n c s d ng khí nh H ướ ư 2S, FeS, FeS2.
Vai trò c a S đ i v i cây tr ng
L u huỳnh tham gia vào hình thành m t s h p ch t quan tr ng c như
h ng quan tr ng lên quá trình sinh tr ng quá trình trao đ i ch t và ho tưở ưở
đ ng sinh lý c a cây.
S là thành ph n c a 3 axit amin quan tr ng trong cây là xystin, xystein,
metionin. Các axit amin quan tr ng này là thành ph n b t bu c c a Pr. Trong
phân t Pr , S t o ra các liên k t đisunfit đ m b o tính n đ nh v c u trúc ế
c a phân t Pr; tham gia vào h p ch t quan tr ng có ý nghĩa quan tr ng trong
trao đ i ch t và năng l ng c a t bào là các cofecment A. trong công th c ượ ế
c a nó có nhóm SH và khi liên k t v i nhóm axetyl t o nên h p ch t axetil- ế
CoA. Liên k t cao năng c a S có năng l ng d tr t ng đ ng v i p c aế ượ ươ ươ
ATP.h p ch t axetyl- CoA đóng vai rò quan tr ng trong quá trình trao đ i lipit
trong cây và trong hô h p nó là ch t đ c ho t hóa tr c khi vào chu trình ượ ướ
Krebs đ phân gi i tri t đ nó.h p ch t còn tham gia vào t ng h p nhi u h p
ch t quan tr ng trong cây nh các terpenoit, steroi,isoprenoit và các ư
phitohocmon nh giberelin, axit abxixic,…; S có m t trong m t s vitaminư
quan tr ng trong quá trình trao đ i ch t là biotin, thiamin.
Khi đ S thì cây sinh tr ng thu n l i vì quá trình t ng h p Pr bình th ng ưở ườ
quá trình trao đ i ch t cũng nh các ho t đ ng sinh lý ti n hành t t. ư ế
Thi u S bi u hi n các tri u c ng gi ng v i thi u N là b nh vàng lá vì c 2ế ế
nguyên t đ u là thành ph n c a pr. Tuy nhiên b nh vàng lá do thi u N xu t ế
hi n lá tr ng thành và lá già còn thi u S thì xu t hi n lá non tr c. ưở ế ướ
tri u ch ng là lá vàng úa gân lá vàng mà th t lá v n còn xanh sau đó chuy n
vàng. S t n th ng x y ra tr c tiên ng n c ng them các v t ch m đ do ươ ướ ế
mô ch t.trong th c t ng i ta ít bón phân S vì trong đ t không thi u,tuyế ế ườ ế
nhiên n u đ t có thi u S( d i 11mg/100g đ t)thì bón S s làm tăng năngế ế ướ
su t rõ r t (c0 th t i 83%).
Kali trong đ t th ng d ng K ườ + . nó có 3 d ng k b d ch t trong keo đ t, K
có th trao đ i, K tan trong dung d ch đ t.d ng K tan trong dung d ch và d ng
có th trao đ i đ c là các d ng cây có kh năng s d ng đ c, hàm l ng ượ ượ ượ
K trong đ t khá cao nh ng ph n l n d ng không trao đ i và s d ng đ c. ư ượ
trũ l ng kali trong đ t l n h n hàm l ng phospho t 8-40 l n l n h n nitượ ơ ượ ơ ơ
5-50 l n.trong đ t kali có th các d ng sau: trong thành ph n tinh th c a
các ch t khoáng, tr ng thái trao đ i và không trao đ i trên các b m t keo
đ t.ngu n dinh d ng t t nh t đ i v i cây là các mu i kaki tan (0,5-2% t ng ưỡ
tr l ng kali trong đ t). theo m c đ s d ng kali trong đ t có th b xung ượ
nh các d ng trao đ i khi các d ng trao đ i đ c đ ng viên. Kali trong các ượ
lo i đ t khác nhau thì khác nhau, đ t có thành ph n c gi i n ng có nhi u K ơ
h n đ t có thành ph n c gi i nh . Theo Fridland(1964) vi t nam kali trongơ ơ
đ t thay đ i r ng. đ t bazan ph quỳ có l ng kali t ng s t 0,07-0,15%. ượ
Đ t mùn trên hoàng liên s n kali t ng s đ t đ n 2,6-3,89%. Hàm l ng ơ ế ượ
trung bình l n h n 1%. Kali trong đ t đ c cung c p ch y u do quá trình ơ ượ ế
phong hóa đá và khoáng, do quá trình trao đ i hòa tan. Nh các quá trình này
cây l y đ c kali ượ
Trong cây kali ch t n t i d i d ng K ướ + t do r t linh đ ng mà h u nh không ư
tham gia vào h p ch t h u c n đ nh nào. ơ
Vai trò c a K đ i v i cây
M c du ch a phát hi n K trong các h p ch t h u c nh ng vai trò sinh lý c a ư ơ ư
K đ i v i cây c c kì quan tr ng đó là vai trò đi u ti t các ho t đ ng trao đ i ế
ch t và các ho t đ ng trao đ i ch t c a cây: đi u ch nh các đ c tính lí hóa
c a keo nguyên sinh ch t và t đó nh h ng đ n t c đ và chi u h ng ưở ế ướ
x y ra trong t bào. Ch ng h n K làm gi m đ nh t c a keo ch t nguyên ế
sinh, tăng m c đ th y hóa c a keo nguyên sinh ch t …t c là làm tăng các
ho t đ ng s ng di n ra trong t bào; đi u ch nh s đóng m khí kh ng. s ế
t p trung c a ion kali trong t bào khí kh ng đ làm thay đ i s c tr ng và ế ươ
đi u ch nh đóng m c a khí kh ng mà s đ n m khí kh ng có vai trò đi u
ch nh quan tr ng trong quá trình trai đ i n c và quá trình đ ng hóa CO ướ 2 c a
lá cây; đi u ch nh dòng v n chuy n ch t h u c trong m ch libe, trong t bào ơ ế
m ch rây hàm l ng K r t cao. S có m t c a K ượ + đã đi u ch nh t c đ v n
chuy n c a các ch t đ ng hóa trong m ch rây đ c bi t là đi u ch nh ch t
h u c tích lũy v c quan kinh t . bón phân K s làm h t ch c kh i l ng ơ ơ ế ượ
h t tăng tăng năng su t kinnh t và s n ph m nông s n; ho t hóa nhi u ế
enzim tham gia vào bi n đ i ch t trong cây, đ c bi t là quá trình quang h pế
và hô h p; làm tăng s c ch ng ch u c a cây đ i v i các đi u ki n ngo i c nh
b t thu n nh tính ch ng ch u h n, tính ch ng sâu b nh…;có vai trò trong ư
v n đ ng s ng ngh c a m t s lá th c v t nh các cây h đ u và h trinh ư
n ,…
Thi u Kế
Thi u K cây có nh ng bi u hi n r t rõ v hình thái là lá ng n h p xu t hi nế
các ch m đ lá b khô r i héo rũ vì m t s c tr ng. Lúa thi u K thì sinh ươ ế
tr ng kém tr s m chín s m h t lép cây d đ vì c gi i kém hình thành dưở ế ơ
b đ o ôn và tiêm l a, v i ngô cây sinh tr ng kém đ t ng n mép lá nh t d n ưở
sau chuy n sang màu huy t d lá có g n sóng gi m năng su t,…k c n cho ế
m i cây tr ng nh ng v i các cây tr ng s n ph m s n ph m ch a nhi u ư
gluxit nh lúa ngô mía khoai làng,…thì bón K là t i c n thi t đ đ t năngư ế
su t và ch t l ng cao ượ
Caxi là cation trao đ i trong đ t. h u h t caxi trao đ i c a đ t đ u đ c h p ế ượ
ph trên b m t keo đ t và khi n ng đ ion H + trong môi tr ng tăng thì cácườ
ion Ca2+ b đ y ra khoiir b m t keo đ t vào trong dung d ch đ t và cây có th
h p th đ c Ca. đây là hi n t ng trao đ i cation. Do đ bón vôi là bi n ượ ượ
pháp kinh t và hi u qu đ đi u ch nh đ chua c a đ t.ế
Trong cây canxi th ng liên k t v i m t s ch t h u c và nó th ng b giườ ế ơ ườ
ch t không di đ ng đ c. ượ
Vai trò c a Ca đ i v i cây
Vai trò quan tr ng nh t c a Ca là tham gia hình thành nên thành t bào: Ca k t ế ế
h p v i axit pectinic t o nên pectat canxi có m t l p gi a c a thành g n
ch t các t bào v i nhau thành m t kh i. pectat canxi có th coi nh là ch t xi ế ư
măng g n các viên g ch v i nhau; tham gia hình thành nên thành t bào; có ý ế
nghĩa trong trung hòa đ chua và đ i kháng v i nhi u cation khác trong cây,
lo i tr đ đ c tinh khi t c a các cation có m t trong nguyên sinh ch t nh ế ư
H+, Na+,…trong đ t Ca có tác d ng trung hòa đ chua c a đ t thu n l i cho
sinh tr ng c a r các ho t đ ng c a vi sinh v t; có kh năng ho t hóaưở
nhi u enzim nên nh h ng đ n quá trình trao đ i ch t: photpholippaza, ưở ế
ATP-aza,..
Tri u ch ng thi u canxi : khi thi u caxi thì các mô phân sinh đ nh thân và r ế ế
b h i nghiêm tr ng, mô phân sinh ng ng phân chia, sinh tr ng nh ng c ưở
ch ,r ng n hóa nh y và ch t. bón vôi có hi u qu r t cao nh t là đ i v iế ế
đ t chua và đ t b c màu. Hi u qu quan tr ng nh t c a vôi là trung hòa đ
chua c a đ t thu n l i cho sinh tr ng và ho t đ ng sinh lý c a cây. Các cây ưở
h đ u thì bón vôi là bi n pháp quan tr ng d tăng năng su t và ch t l ng. ượ
vd vôi làm cho cây l c sinh tr ng t t cây c ng h t ch c m y v m ng làm ưở
tăng hàm l ng lipit.ượ
Trong đ t Mg có th d ng tan trong dung d ch d t Mg trao đ i và Mg gi
ch t trên keo đ t. các mu i nh MgCO ư 3, MgCO3.CaCO2 là các d ng có kh
năng cung c p Mg cho cây