Áp dụng đối với Dự án điều chỉnh theo quy trình đăng ký
lượt xem 8
download
Áp dụng đối với Dự án điều chỉnh theo quy trình đăng ký: Bản đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư / Giấy phép đầu tư
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Áp dụng đối với Dự án điều chỉnh theo quy trình đăng ký
- Áp dụng đối với Dự án điều chỉnh theo quy trình đăng ký: Bản đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư / Giấy phép đầu tư Mẫu số 4 (Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình đăng ký) BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nhà/các nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/* số ..... dự án đầu [01] tư ra nước ngoài với nội dung như sau: NHÀ ĐẦU TƯ I. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1 [02] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2 2. .... (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)) 3. Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có). Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư/* số .... ngày .... tháng .... năm ....; Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số .... ngày .... tháng .... năm ....; Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ................................................ [03] Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ):................................................................. Mục tiêu hoạt động: [07] ................................................................................................ Quy mô dự án: ........................................................................................................... Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương [08] đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam. Trong đó vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam. BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI II.
- Dự án đã có Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số ............. .... ngày .... tháng .... năm .... do.......... (tên cơ quan) của nước ........ cấp. Tình hình thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư/* 1. .................................................................................................................................... Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài 2. Đến ngày .... tháng .... năm .... đã thực hiện góp vốn như sau: Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu – Phụ lục) [09] Giải trình thêm về thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài:........................................... Thời hạn và tiến độ dự án. [12] 3. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài. 4. Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu – Phụ [17] lục) - Đánh giá hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư: ................................................................................................................................... - Giải trình về việc sử dụng lợi nhận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước Việt Nam, các văn bản liên quan:............................................................................. Tình hình liên quan khác và đánh giá chung hoạt động đầu tư ở nước ngoài: 5. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH III. Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh các nội dung sau: [18] Về điều chỉnh ............ 1. - Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: ............................................................... - Nay đề nghị sửa thành: .......................................................................................... - Giải trình: ................................................................................................................ Về điều chỉnh ............ 2. - Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: ................................................................ - Nay đề nghị sửa thành: ........................................................................................... - Giải trình: ...............................................................................................................
- NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT IV. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ. 1. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của của Giấy chứng nhận đầu tư, pháp luật 2. Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư. HỒ SƠ KÈM THEO V. Các văn bản (theo quy định khoản 1 Điều 16, Nghị định 78); [20] 1. + ................................................................................................................................ Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư (bản sao và dịch có công 2. chứng). Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu [21] 3. tư/tái đầu tư ra nước ngoài (nếu có). Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán [22] 4. thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có thẩm quyền). Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm ....... Các nhà đầu tư [23] (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu dự toán chi tiết xây dựng đối với dự án xây dựng mô hình trình diễn
4 p | 954 | 198
-
GIẢI TRÌNH VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
2 p | 291 | 39
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
9 p | 160 | 13
-
BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
2 p | 233 | 12
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước vào khu công nghiệp , khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
4 p | 174 | 11
-
Áp dụng đối với Dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
3 p | 140 | 10
-
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - Gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
4 p | 92 | 9
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng với dự án có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện )
5 p | 125 | 9
-
Áp dụng đối với Dự án đã được cấp Giấy phép đầu tư
2 p | 143 | 9
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).(Cấp BQL)*
3 p | 155 | 9
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước vào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
5 p | 114 | 7
-
Áp dụng đối với Dự án điều chỉnh theo quy trình thẩm tra
2 p | 150 | 7
-
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
5 p | 96 | 7
-
Mẫu bản đăng ký áp dụng đối với dự án diện đăng ký
3 p | 136 | 6
-
Áp dụng đối với Dự án thuộc diện thẩm tra
3 p | 127 | 6
-
Đăng ký lại Giấy phép đầu tư áp dụng đối với các dự án đầu tư đã được cấp Giấy phép đầu tư nay đăng ký lại
4 p | 129 | 4
-
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
5 p | 150 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn