intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 1 Thiết Kế Cơ Sở Dữ Liệu

Chia sẻ: Hoang Minh Minh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

146
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích bài học Ôn lại khái niệm CSDL quan hệ và các thành phần cơ bản của  SQL Server.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 1 Thiết Kế Cơ Sở Dữ Liệu

  1. Bài 1 Thiết Kế Cơ Sở Dữ Liệu
  2. Mục đích bài học Ôn lại khái niệm CSDL quan hệ và các thành phần cơ bản của   SQL Server. Tìm hiểu nội dung của thiết kế CSDL và các khái niệm liên quan   như mô hình hóa CSDL. Tìm hiểu khái niệm chuẩn hóa CSDL trong quan hệ với mô hình   hóa CSDL Tìm hiểu sơ đồ quan hệ ­ thực thể và cách dùng trong thiết kế   CSDL Khái niệm toàn vẹn dữ liệu và thao tác với toàn vẹn dữ liệu  Tìm hiểu từ điển dữ liệu, thiết kế bảo mật, thiết kế vật lý trong   quan hệ với thiết kế CSDL Database Design and Implementation with SQ 2 of 23
  3. Các khái niệm cơ bản về CSDL  quan hệ và SQL Server Sự cần thiết của CSDL và các mô hình của một CSDL  Khái niệm bảo toàn thực thể  Khóa chính  Khóa phụ  Tạo bảng trong SQL Server 2000   Khái niệm về công cụ Enterprise Manager và Query Analyzer  Định nghĩa các ràng buộc về toàn vẹn và lựa chọn các ràng buộc đảm bảo toàn   vẹn Khái niệm T­SQL và Enterprise Manager  Các kiểu dữ liệu trong SQL Server và các biểu thức điều kiện  Thao tác với dữ liệu trong bảng dùng T­SQL   Các câu lệnh T­SQL truy vấn CSDL  Các câu lệnh T­SQL truy vấn dữ liệu theo nhóm  Các hàm tập hợp trong SQL Server  Dùng INNER JOINS truy vấn dữ liệu từ nhiều bảng trong SQL Server 2000  Khái niệm về xuất và nhập dữ liệu dùng các công cụ chuyển đổi của Enterprise   Manger  Database Design and Implementation with SQ 3 of 23
  4. Các mục đích chính của bài  học Tìm hiểu quá trình thiết kế CSDL và các khái niệm liên quan   như mô hình hóa CSDL Tìm hiểu khái niệm xử lý theo lô (Batch processing)  Tìm hiểu khái niệm giao dịch (transactions)  Tìm hiểu các khái niệm khóa (lock), khóa chết (deadlocks) trong   CSDL Tìm hiểu cơ chế bảo mật của SQL Server 2000  Quản lý các truy vấn con (Sub­Queries), chỉ mục (indexes) và   các liên kết (joins) Tìm hiểu khái niệm stored procedures và Triggers trong SQL   Server 2000 Database Design and Implementation with SQ 4 of 23
  5. Thiết kế và mô hình hóa  CSDL CSDL:  là  một  tập  hợp  các  dữ  liệu  được  tổ   chức  giúp  cho  việc  truy  xuất,  quản  lý  và  cập  nhật dễ dàng hơn Thông  tin  là  kết  quả  phân  tích  dữ  liệu  một   cách thông minh Thiết kế CSDL: là đưa ra cấu trúc của các đối   tượng  dữ  liệu  và  mối  quan  hệ  giữa  các  đối  tượng đó trong CSDL Database Design and Implementation with SQ 5 of 23
  6. CSDL thông tin học viên  Database Design and Implementation with SQ 6 of 23
  7. Một số đặc điểm của thiết kế  CSDL Thiết kế CSDL tồi:   CSDL hoạt động không hiệu quả   Có nhiều vấn đề trong việc cập nhật và   truy xuất dữ liệu Thiết kế CSDL tốt:   CSDL hoạt động hiệu quả cao   Dễ dàng mở rộng  Thuận lợi cho việc phát triển ứng dụng  Database Design and Implementation with SQ 7 of 23
  8. Thiết kế một CSDL  Bất kể độ lớn và tính phức tạp của một CSDL,   việc thiết kế một CSDL đều theo các bước  sau: Thu thập thông tin  Xác định các đối tượng dữ liệu  Thiết kế mô hình dữ liệu  Xác định các loại thông tin cần quản lý cho từng   đối tượng dữ liệu Xác định mối quan hệ giữa các đối tượng  Database Design and Implementation with SQ 8 of 23
  9. Các bước thiết kế CSDL Thu thập thông tin  Phỏng vấn những người liên quan đến hệ thống.  Xác định các yêu cầu của người dùng đối với hệ thống mới.  Xác định các vấn đề, các hạn chế của hệ thống hiện tại.  Thu thập các báo cáo khách hàng, báo cáo kho, báo cáo quản lý và   toàn bộ các tài liệu liên quan đến hệ thống hiện tại Xác định các đối tượng dữ liệu   Xác định các đối tượng và thực thể chính cần quản lý trong CSDL  Các đối tượng hữu hình : một người, một sản phẩm  Các đối tưựong vô hình : một giao dịch kinh doanh,một phòng ban   của công ty hay một kỳ lương Mỗi đối tượng duy nhất xác định được sẽ tương ứng với một bảng dữ   liệu trong CSDL Database Design and Implementation with SQ 9 of 23
  10. Các bước thiết kế CSDL  (tiếp…) Mô hình hóa các đối tượng  Record the objects in a way that represents the   system visually  Xác định các loại hình thông tin của mỗi   đối tượng dữ liệu Xác định các loại thông tin cần lưu trữ của mỗi đối   tượng Các trường dữ liệu đơn thuần: Lưu các thông tin   hữu hình như tên, các thông tin này được xác định  bởi các nguồn bên ngoài CSDL.  Các trường dữ liệu phân loại: Phân loại hoặc   nhóm dữ liệu và lưu các dữ liệu mục lục như  true/false, married/single, VP/Director/Group  Manager, v.v….atabase Design and Implementation with SQ D 10 of 23
  11. Các bước thiết kế CSDL  (tiếp…) Các trường dữ liệu xác định thực thể: giúp xác định từng   thực thể lưu trong bảng; thông thường tên các trường này có  từ id hay number (ví dụ: employee_id, invoice_number) Các trường quan hệ tham chiếu: giúp thiết lập kết nối các   thông tin trong một bảng với thông tin liên quan trong bảng  khác Xác định mối quan hệ giữa các đối tượng  Xem xét các bảng dữ liệu  Xác định mối quan hệ logic giữa chúng  Thêm các trường quan hệ thiết lập kết nối giữa các bảng  Database Design and Implementation with SQ 11 of 23
  12. Mô hình hóa dữ liệu  Các yêu cầu về thông tin nghiệp vụ Mô hình dữ liệu  Mô hình  khái niệm nghiệp vụ Mô hình dữ liệu  Mô hình Logic hệ thống Mô hình dữ liệu  vật lý CSDL thực thi Database Design and Implementation with SQ 12 of 23
  13. Mô hình dữ liệu khái niệm Mô hình dữ liệu trừu tượng mức cao  Giản đồ khái niệm (Conceptual schema) cung   cấp mô tả cố định các yêu cầu của CSDL Độc lập với CSDL  Có 3 loại trừu tượng hóa  Phân loại  Tổng hợp  Khái quát  Database Design and Implementation with SQ 13 of 23
  14. Mô hình dữ liệu Logic Thông tin được sử dụng trong doanh nghiệp dựa trên một mô hình dữ   liệu cụ thể Không phụ thuộc vào loại CSDL dùng hay các ràng buộc vật lý khác  Mô hình quan hệ thực thể : là quá trình thiết kế CSDL thể hiện toàn bộ   cấu trúc logic của CSDL Thực thể : Thực thể là một đối tượng tồn tại độc lập với các đối tượng khác.   Thực thể có thể là một đối tượng cụ thể (như một người hay một cuốn sách)  hay là một đối tượng vô hình(như một kỳ nghỉ hay một khái niệm). Tập hợp các thực thể: là một tập hợp các thực thể cùng loại (ví dụ: những   người có tài khoản ở ngân hàng). Thuộc tính: Một thực thể được cụ thể hóa bằng một tập các thuộc tính. Ví   dụ: Tên, Số bảo hiểm xã hội (SSN), Tuổi, Địa chỉ, Thành phố của một thực  thể “Người”. Quan hệ và tập hợp các quan hệ: Quan hệ là sự liên kết giữa hai hay   nhiều thực thể. Một tập hợp các quan hệ bao gồm các quan hệ cung kiểu  với nhau. Database Design and Implementation with SQ 14 of 23
  15. Quan hệ CustAcc Account Customer t Quan hệ giữa hai thực thể Borrow Loan Customer Branch Database Design and Implementation with SQ Quan hệ giữa ba thực thể 15 of 23
  16. Các loại hình quan hệ Y Y X X Y Y X X Y Y X X Y Y X X Một ­  một Một – nhiều Y Y X X   Y  X X Y Y X X Y Y X X Nhiều – một Nhiều – Nhiều Database Design and Implementation with SQ 16 of 23
  17. Sơ đồ quan hệ thực thể  (E­R Diagrams) Một – nhiều Street Acct_Numbe Date r City Cust_Nam Acct_Typ e e CustAcct Custome Account Deposito r r Street Acct_Number Date Cust_Nam City Acct_Typ e e CustAcct Customer Account Deposito Một – Một r Database Design and Implementation with SQ 17 of 23
  18. E R Diagrams (tiếp…) Acct_Number Street Date Acct_Type City Cust_Nam e CustAcct Customer Account Deposito Nhiều – nhiều r E­R diagram với một tập các thực thể có quan hệ yếu Trans_Number Amount Acct_numbe r Acct_Typ Date e Account Transaction   Database Design and Implementation with SQ Lo g 18 of 23
  19. Các ký hiệu dùng trong E­R  Diagram Ký hiệu Ý nghĩa THỰC THỂ THỰC THỂ YẾU QUAN HỆ THUỘC TÍNH THUỘC TÍNH CHÍNH THUỘC TÍNH CHỨA NHIỀU GIÁ TRỊ THUỘC TÍNH TẬP HỢP Database Design and Implementation with SQ THUỘC TÍNH PHÁI SINH 19 of 23
  20. Chuẩn hóa dữ liệu Khái niệm chuẩn hóa  Đưa cấu trúc CSDL về dạng đơn giản nhất  Loại bỏ những trường dữ liệu không cần thiết  Xác định các dữ liệu phụ thuộc lẫn nhau  Các hình thức chuẩn hóa  Chuẩn 1 (1NF)  Chuẩn 2 (2NF)  Chuẩn 3 (3NF)   Chuẩn 4 (4NF)    Chuẩn 5 (5NF)  Các khái niệm khác  Sự phụ thuộc chức năng  Thêm mới, cập nhatabase a dữ liệu bất thường D ật và xó Design and Implementation with SQ  20 of 23
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2