Bài 10. Hoá hữu cơ
lượt xem 4
download
Cầu 1: Nếu hiđro hoá C6H10 ta thu được isohexan thỡ cụng thức cấu tạo của C 6H10 là: A. CH2 = CH - CH - CH2 - CH3 B. CH2 = CH - CH - CH - CH2 CH3 CH3 C. CH3 - C = CH - CH = CH2 D. CH3 - CH - C C - CH3 CH3 CH3 E. Cả C và D đều đỳng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 10. Hoá hữu cơ
- Bài 10. Hoá hữu cơ Cầu 1: Nếu hiđro hoá C6H10 ta thu được isohexan thỡ cụng thức cấu tạo của C 6H10 là: A. CH2 = CH - CH - CH2 - CH3 B. CH2 = CH - CH - CH - CH2 CH3 CH3 D. CH3 - CH - C C - CH3 C. CH3 - C = CH - CH = CH2 CH3 CH3 E. Cả C và D đều đỳng. Cầu 2: Cụng thức thực nghiệm của một hiđro cacbon cú dạng (C xH2x+1)n. Vậy cụng thức phần tử của hiđrocacbon là: C. CmH2m+2, m = 2x 2 A. C2H6 B. C3H8 E. Kết quả khác. D. C4H10 Cầu 3: CTTQ của este tạo bởi axit (X) một lần và rượu (Y) n lần là: A. R(COOR’)n B. R(COO)nR’ C. RCOO - R - COOR’ D. A hoặc B E. Kết quả khác. Cầu 4: Cú bao nhiờu đồng phần mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng gương: A. 1 B. 2 C. 3 E. Kết quả khác. D. 4 Cầu 5: Xột các axit cú cụng thức cho sau: (1) CH3 - CH - CH - COOH (2) ClCH2 - CH2 - CH - COOH Cl Cl Cl Cl (3) Cl - CH - CH2 - CH2 - COOH (4) CH3 - CH2 - C - COOH Cl Cl Hóy cho biết axit nào mạnh nhất A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (1) và (2). Cầu 6: Cụng thức phần tử của anđehit cú dạng tổng quát CnH2n+2-2a-2kOk, hóy cho biết phát biểu sai: A. Các chỉ số n, a, k cú điều kiện n 1; a 0; k 1. B. Nếu a = 0, k = 1 thỡ thu được anđehit no đơn chức. C. Nếu anđehit 2 chức và 1 vũng no thỡ cụng thức phần tử cú dạng CnH2n-4O2, n 5. D. Tổng số liờn kết và vũng cụng thức cấu tạo là A.
- E. Trong a, b, c, d ớt nhất cú 1 cầu sai. Cầu 7: Khi đốt cháy các đồng đẳng của mụt loại rượu thỡ tỉ lệ số mol T = nCO2/nH2O tăng dần khi số nguyờn tử C trong rượu tăng dần. Vậy cụng thức tổng quát của dóy đồng đẳng rượu, cú thể là: A. CnH2nOk, n 2 B. CnH2n+2O, n 1 C. CnH2n+2Oz, 1 z n E. Kết quả khác. D. CnH2n-2Oz Cầu 8: Cụng thức thực nghiệm của một đồng đẳng của benzen cú dạng (C3H4)n thỡ cụng thức phần tử của đồng đẳng là: E. Kết quả khác. A. C12O16 B. C7H8 C. C9H12 D. C8H10 Cầu 9: Với cụng thức phần tử C4H8 cú tất cả. A. 3 đồng phần B. 4 đồng phần C. 5 đồng phần D. 6 đồng phần E. Kết quả khác. Cầu 10: Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđro cacbon đồng đẳng liờn tiếp ta thu được 6,43g nước và 9,82g CO2. Vậy cụng thức phần tử của 2 hiđrụ cacbon là: A. C2H6 và C3H8 B. C2H4 và C3H6 C. C3H8 và C4H10 E. Kết quả khác. D. CH4 và C2H6 Cầu 11: Thành phần % theo thể tớch của hỗn hợp 2 hiđrocacbon (trong c ầu 10) là: A. 50%; 50% B. 20%; 80% C. 33,33%; 66,67% E. Kết quả khác. D. 16,67%; 75,33% Cầu 12: Khử nước hai rượu đồng đẳng hơn kộm nhau 2 nhúm - CH2 ta thu được 2 nhúm ở thể khớ. Vậy cụng thức phần tử của 2 rượu là: A. CH3OH và C3H7OH B. C3H7OH và C5H11OH C. C2H4O và C4H8O D. C2H6O và C4H10O. Cầu 13: Ete hoá hỗn hợp 2 rượu đơn chức ta thu được một hỗn hợp 3 ete, trong đú cú một ete mà cụng thức phần tử là C5H10O. Vậy cụng thức phần tử của hai rượu cú thể là: A. CH3OH, C4H8O B. C2H5OH, C3H6O D. Cả A, B, C đều đỳng C. CH3OH, CH2 = C - CH2OH CH3 E. Kết quả khác. Cầu 14: Chất nào sau đầy khi tác dụng với dd NaOH dư cho sản phẩm là 2 muối hữu cơ và 1 rượu:
- A. (CH3COO)2C2H4 B. CH3COO - CH2 C. CH2(COOC2H5)2 HCOO - CH2 D. CH3COO(CH2)2CCl2 - CH2CH3 E. B và D Cầu 15: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phần trong mụi trường kiềm được các sản phẩm trong đú cú hai chất cú khả năng tráng Ag. CTCT đỳng là: A. HCOO - CH2 - CHCl - CH3 B. CH3COO - CH2Cl C. C2H5COO - CH2 - CH3 D. HCOOOCHCl - CH2 - CH3 E. CH = COOCH2 - CH2Cl. Cầu 16: Cụng thức thực nghiệm của một axit no đa chức cú dạng (C 3H4O3)n. Vậy cụng thức phần tử của axit đa chức là: A. C6H8O6 B. C3H4O4 C. C6H8O4 E. Kết quả khác. D. C9H12O8 Cầu 17: Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức no đồng đẳng liờn tiếp tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cụ cạn dd thu được 31,68g hỗn hợp muối. 1. Thể tớch dd HCl đó dựng là: A. 100 ml B. 16 ml C. 32 ml E. Kết quả khác. D. 320 ml 2. Nếu 2 amin trờn được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5. Theo thứ tự khối lượng phần tử tăng dần thỡ cụng thức phần tử của 3 amin là: A. CH3 - NH2; C2H5 - NH2; C3H7NH2 B. C2H7N; C3H9N; C4H11N C. C3H9N; C4H11N; C5H13N D. C3H7N; C4H9N; C5H11 E. Kết quả khác. Cầu 18: Phát biểu nào sau đầy sai: A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vỡ ảnh hưởng hỳt electron của nhần lờn nhúm - NH2 bằng hiệu ứng liờn hợp. B. Anilin khụng làm đổi màu giấy quỡ tớm ẩm. C. Anilin ớt tan trong nước vỡ gốc C6H5 kị nước. D. Anilin tác dụng được với HBr vỡ trờn N cũn. E. Nhờ cú tớnh bazơ, anilin tác dụng được với dd Br2. Cầu 19: Khi đốt các đồng đẳng của metylamin tỉ lệ thể tớch K = VCO2 : VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyờn tử cacbon t rong phần tử? A. 0,4 < K < 1 B. 0,25 < K < 1 C. 0,75 < K < 1 E. Kết quả khác. D. 1 < K < 1,5 Cầu 20:
- Phản ứng trựng hợp fomanđehit cho polime kết tủa trắng (X) hiện tượng này xảy ra ngay cả trong bỡnh đựng fomanđehit để lầu (X) là: A. (CH2 - CO)n B. (CH2 - CH2 - O)n C. (CH2 - O - CH2)n E. Kết quả khác. D. (CH2O)n Cầu 21: Trong nhiều tinh dầu thảo mộc cú những anđehit khụng no tạo nờn mựi thơm cho các tinh dầu này. Vớ dụ tinh dầu quế cú anđehit xinamic C6H5CH = CH - CHO, trong các tinh dầu xả và chanh cú xitronelal C9H17CHO. Cú thể dựng hợp chất nào sau đầy để tinh chế các anđehit núi trờn. C. H2/Ni, to A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH D. NaHSO3 bh, sau đú tái tạo bằng HCl E. Hoá chất khác. Cầu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu B rồi cho các sản phẩm cháy vào bỡnh đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh tăng lờn p gam và cú t gam kết tủa. Biết rằng p = 0,71 t và t = (m + p)/1,02 thỡ rượu B là: A. Rượu etylic B. Propilen glycol 1,2 C. Glyxerin E. Kết quả khác. D. Etilen glycol Cầu 23: Hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức A, B, C, trong đú B, C là 2 rượu đồng phần. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lớt khớ CO2 (đktc). Số mol rượu A bằng 5/3 tổng số mol 2 rượu B + C. Vậy cụng thức phần tử của các rượu là: A. CH4O và C3H8O B. CH4O và C3H6O C. CH4O và C3H4O D. Cả A, B, C đều đỳng E. Kết quả khác. Cầu 24: Hoà tan 30g glixin trong 60 ml etanol rồi cho thờm từ từ 10 ml H2SO4 đđ, sau đú đun núng khoảng 3 giờ. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh rồi trung hoà bằng amoniac, thu được một sản phẩm hữu cơ cú khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là: A. 75% B. 80% C. 85% D. 60% E. Kết quả khác. Cầu 25: * Cú mụt loại lipit đơn giản. giả thiết thuộc loại triolein hay glixerin trileat. A. Chỉ số iot của lipit là: (giả sử chỉ số axit = 7) A. 86,2 B. 68,2 C. 98,8 D. 57,7 E. 52,4. B. Chỉ số xà phũng hoá của lipớt là: A. 177 B. 157 C. 173 D. 183 E. 197. Cầu 26:
- Đốt cháy hoàn toàn 6,2g. một amin no đơn chức thỡ phải dựng đỳng 10,08 lớt oxy (đktc). Vậy cụng thức của amin no ấy là: A. C2H5 - NH2 B. CH3 - NH2 C. C3H7 - NH2 E. Kết quả khác. D. C4H9 - NH2 Cầu 27: Cho 18,32 gam 2, 4, 6 trinitro phenol vào một chai bằng gang cú thể tớch khụng đổi 560 cm3. Đặt kớp nổ vào chai rồi cho nổ ở 1911oC. Tớnh áp suất trong bỡnh tại nhiệt độ đú biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 và áp suất thực tế nhá hơn áp suất lớ thuyết 8%. A. 207,36 atm B. 211,968 atm C. 201 atm E. Kết quả khác. D. 230,4 atm Cầu 28: Phát biểu nào sau đầy đỳng: A. Do ảnh hưởng hỳt e của nhúm C = O lờn nhúm - OH. CH3COOH là 1 axit B. Do ảnh hưởng đẩy e của nhúm C = O lờn nhúm - OH. CH3COOH là 1 axit C. Khác với anđehit và tương tự rượu (cú liờn kết hiđro), axit cacboxylic là chất rắn hoặc láng ở tA thường vỡ cú tA sụi tương đối cao D. Nhờ tạo được liờn kết hiđro với H2O, ba axit đầu dóy đồng đẳng axit ankanoic tan vụ hạn trong nước, các axit tiếp theo chỉ tan cú hạn hoặc khụng tan. E. Tất cả đều đỳng. Cầu 29: Hỗn hợp da cam gồm 50% 2,4 - Đ (axit 2,4 điclophenoxi axetic) và 50% 2,4,5 - T (axit 2,4,5 - triclo phenoxi axetic) dưới dạng este n - butylic. Axit 2,4 - D được điều chế từ (X) là 2,4 điclo phenol bằng cách nào sau đầy: A. (X) + ClCH2COOH (mụi trường kiềm, sau đú axit hoá) B. (X) + ClCH2COOH (mụi trường axit) C. (X) + CH3COOH D. (X) + HO - CH2 - COOH E. Phương pháp khác. Cầu 30: X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, chia 0,6 mol hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau P 1 cháy hoàn toàn thu được 11,2 lớt CO2 (đktc). Để trung hoà hoàn toàn phần hai cần 250 ml dd NaOH 2M. Vậy cụng thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3 - COOH, CH2 = CH - COOH B. H - COOH, HOOC - COOH C. CH3 - COOH, HOOC - COOH D. CH3 - CH2 - COOH, H - COOH E. Kết quả khác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài 10: Phân biệt - Tách các hợp chất hữu cơ
5 p | 1192 | 510
-
Trắc nghiệm hóa hữu cơ luyện thi phần rượu
25 p | 576 | 323
-
Trắc nghiệm hóa hữu cơ luyện thi và những quy tắc
9 p | 562 | 307
-
Trắc nghiệm hóa hữu cơ 1
16 p | 450 | 223
-
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học lớp 10 - THPT Hai Bà Trưng
8 p | 532 | 149
-
Bài tập Hóa học lớp 10 (Có lời giải)
187 p | 551 | 127
-
Hệ thống câu hỏi test trong chương trình hóa học lớp 10
63 p | 310 | 121
-
Thiết kế bài giảng hóa học 10 nâng cao tập 2
155 p | 218 | 94
-
Cơ sở hóa học hữu cơ tập 1 part 10
25 p | 212 | 81
-
Bài giảng Hóa học 10 bài 32: Hiđro sufua, Lưu huỳnh đioxit, Lưu huỳnh trioxit
37 p | 463 | 66
-
Bài giảng Hóa học 10 bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
49 p | 368 | 61
-
Cơ sở hóa học hữu cơ tập2 part 10
40 p | 118 | 46
-
Cơ sở hóa học hữu cơ tập 3 part 10
38 p | 102 | 43
-
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 26 PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ
7 p | 425 | 31
-
Trắc nghiệm Hóa vô cơ - Phần 10
62 p | 113 | 31
-
BÀI GIẢNG HÓA: BÀI 10. AMINO AXIT
24 p | 150 | 21
-
Chuyên đề Hóa học 10: Bài tập hữu cơ hay và khó dành điểm 9, 10
20 p | 67 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 10: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn