intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 18 : ĐIỆN TRƯỜNG

Chia sẻ: Abcdef_51 Abcdef_51 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

105
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1) Trả lời được câu hỏi điện trường là gì và tính chất cơ bản của điện trường. 2) Phát biểu được định nghĩa vectơ cường độ điện trường. Hiểu được điện trường là một trường vectơ. 3) Hiểu và vận dụng được biểu thức xác định vectơ cường độ điện trường và cường độ điện trường của một điện tích điểm. 4) Hiểu được nội dung của nguyên lí chồng chất điện trường. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 18 : ĐIỆN TRƯỜNG

  1.  TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI GIAÙO AÙN VAÄT LYÙ 11 Tiết : _ _ _ _ _ Bài 18 : ĐIỆN TRƯỜNG I. Mục tiêu : 1 ) Trả lời được câu hỏi đ iện trường là g ì và tính chất cơ bản của đ iện trường. 2 ) Phát b iểu được định nghĩa vectơ cường độ điện trường. Hiểu được điện trường là một trường vectơ. 3 ) Hiểu và vận dụng được biểu thức xác đ ịnh vectơ cường độ điện trường và cường độ đ iện trường của một điện tích điểm. 4 ) Hiểu được nội dung của nguyên lí chồng chất đ iện trường. II. Phương Pháp Giảng Dạy : Phương pháp d iễn giảng. III. Thiết bị , đồ dùng dạy học . 1) _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ . IV. Tiến Trình Giảng dạy Phần làm việc của Giáo Viên Phân phối Hoạt đông của học sinh Ghi chú thời gian Nội dung ghi bảng Tổ chức , điều khiển 1. Kiểm tra bài cũ và k iến thức cũ liên q uan với bài mới (3’) 2. Nghiên GV : Khi hai đ iện tích không t iếp xúc 1. ĐIỆN TRƯỜNG nhau mà vẫn hút nhau với nguyên nhân a ) Khái niệm điện trường. cứu bài mới Một điện tích tác d ụng lực đ iện lên các điện tích nào ! ? GV Gợi cho HS nhớ lại về đ ịnh lu ật vạn HS liên tưởng sự tương quan giữa khác ở gần nó . Vậy cũng có thể nói cung quanh đ iện lực hấp d ẫn và đ iện trường. tích đ ó có đ iện trường. Các đ iện tích tương tác với vật hấp dẫn. nhau là vì đ iện tích này nằm trong điện trường của GV cần cho HS hiểu một cách đ ơn giản  GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO VAÄT LYÙ PB 11: 18 -1 /5
  2.  TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI GIAÙO AÙN VAÄT LYÙ 11 đ iện tích kia. rằng : Điện trường tồn tại xung quanh hạt điện tích, nó là nguyên nhân gây ra lực đ iện tác dụng lên đ iện tích, vì vậy nơi nào có lực đ iện tác dụng lên điện tích thì nơi đó có đ iện trường. GV : Khi đ ặt một hạt đ iện tích vào trong HS : Khi đó điện trường sẽ tác d ụng đ iện trường thì điện tích đó sẽ như thế lên đ iện tích một lực đ iện. b) Tính chất cơ bản của điện trường. Tính chất cơ bản của điện trương là nó tác dụng lực nào ? đ iện lên điện tích đặt trong nó. Một vật có kích thước nhỏ, mang một điện tích nhỏ , GV : Như vậy dá6u hiệu nhận b iết điện đ ược dùng đ ể p hát hiện lực đ iện tác dụng lên nó gọi trường chính là lực điện  tính chất là đ iện tích thử. Người ta dùng điện tích t hử để nhận đ iện trường. b iết điện trường. 2. VECTƠ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG   F GV : Hướng d ẫn HS thành lập công F  HS thành lập công thức E  Thương số đ ặc trưng cho điện trường ở đ iểm F q q thức E  q đ ang xét về mặt tác dụng lực. Ta gọi thương số này là  GV cần làm cho HS chú ý rằng hai công vectơ cường độ điện trường và kí hiệu là E .  thức 1 8.1 và 18.2 có ý nghĩa khác nhau. F hệ thức 18.1 là hệ thức định nghĩa vectơ E (18.1) q cường độ điện trường. Với công thức  18.2 là hệ thức biểu diễn sự phụ thuộc F Độ lớn của véctơ E gọi là cường độ điện trường và vào q và E. kí hiệu là E (không có dấu Vectơ). Trong trường hợp đ ã biết Vectơ cường độ điện trường, thì từ công thức (18.1) ta suy ra : GV gợi ý cho HS cách nhận xét chiều  GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO VAÄT LYÙ PB 11: 18 -2 /5
  3.  TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI GIAÙO AÙN VAÄT LYÙ 11   của F so với E   HS nhận xét chiều của F so với E    F  qE (18.2)   * q > 0 thì F cùng chiều với E , ngược lại nếu q <   0 thì F ngược chiều với E (hình 18.1). Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường có thể là Niutơn trên culông, nhưng người ta thường dùng đơn vị vôn trên mét kí hiệu là V/m. Chú ý : Vectơ cường độ điện trường hay cường độ đ iện trường nhiều khi vẫn được nói vắn tắt là đ iện trường. 3. ĐIỆN TRƯỜNG CỦA MỘT ĐIỆN TÍCH ĐIỂM Hai điện tích đ iểm q, Q đ ặt cách nhau một khoảng thì trong hệ SI lực cuông tác d ụng lên điện tích q GV đ ể Hs rút ra những nhận xét “Vectơ đ ược viết d ưới dạng : cường độ đ iện trường của điện tích   d ương hướng ra xa điện tích, của điện qQ r F  9.10 9 2 tích âm hướng về phía điện tích. Tại rr những đ iểm cách điện tích những Trong đ ó :  kho ảng bằng nhau thì cường độ điện  r là vectơ vẽ từ đ iểm đ ặt điện tích Q đ ến đ iểm trường bằng nhau. “ M là điểm đặt điện tích q .  Vectơ cường đ ộ đ iện trường của điện tích đ iểm Q tại đ iểm M là :  GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO VAÄT LYÙ PB 11: 18 -3 /5
  4.  TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI GIAÙO AÙN VAÄT LYÙ 11   9 qQ r E  9.10 2 (18.3) rr  Q > 0 thì vectơ cường đ ộ đ iện trường hướng ra xa GV cần lưu ý Hs về phép cộng vectơ, đó đ iện tích Q (hình 18.2 a), là p hép cộng theo nguyên tắc hình bình  Q < 0 thì vectơ cường độ đ iện trường hướng về hành. p hí điện tích Q (hình 18.2b). 4. NGUYÊN LÍ CHỒNG CHẤT ĐIỆN TRƯỜNG Nguyên lí chồng chất điện trường :   E  E 1  E 2 (18.4) Vectơ cường độ điện trường tổng hợp bằng tổng hai vectơ cường đ ộ đ iện trường thành p hần. Ta có thể mở rộng một cách tự nhiên cho hệ gồm nhiều đ iện tích điểm. Nguyên lí này cũng đ ược áp dụng cho một hệ đ iện tích có phân bố liên tục. Hướng d ẫn và gợi ý để HS trả lời các Củng cố bài HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trang câu hỏi 1, 2, 3 trang 101 – 102 SGK. g iảng Dặn 101 – 102 SGK. dò của học sinh  GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO VAÄT LYÙ PB 11: 18 -4 /5
  5.  TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI GIAÙO AÙN VAÄT LYÙ 11 (5’)     GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO VAÄT LYÙ PB 11: 18 -5 /5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2