Bài 36: Quan hệ sinh vật và mối quan hệ giữa cá thể trong quần thể
lượt xem 101
download
Quá trình hình thành quần thể: quần thể ban đầu có một số cá thể cùng loài phát tán tới môi trường sống mới: những cá thể không thích nghi với điều kiện sống mới của môi trường sẽ bị tiêu diệt hoặc di cư đi nơi khác; những cá thể còn lại thích nghi với điều kiện sống mới dần dần hình thành nên quần thể ổn định thích nghi với điều kiện ngoại cảnh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 36: Quan hệ sinh vật và mối quan hệ giữa cá thể trong quần thể
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Thế nào là giới hạn sinh thái ? Lấy ví dụ về giới hạn sinh thái của sinh vật ?
- Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó SV có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. Trong giới hạn sinh thái có khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu đối với các hoạt động sống của SV. VD:Cá rô0 phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ
- G V:N g« hÞ h¾ ng tt c¶nh
- Q uÇ n hÓ nh Ë tvµ èiquan Ö ÷a t si v m h gi c¸ c¸t Ó r c h t ong Ç n hÓ qu t I. Quần thể và quá trình I. Q uÇ n hÓ nh Ë tvµ r nh ×nh t si v qu¸t × h hình thành quẩn thể t µnh Ç n hÓ h qu t 1. Quần thể 1.Q uÇ n hÓ t a. Khái niệm quần thể Tập hợp các cá thể cùng loài Lấy 1 vài VD về quần Quan thể hình 36.1, sát Cùng sống trong khoảng không gian xác định,vàotthờếgianế ất định SGKinh cho ? i t th nh s và vậ bi Quần thể nào là quần thể ? Có khả năng sinh sản và tạo ra những thế hệ mới b. Ví dụ + Quần thể cây tre gai + Quần thể voi rừng + Quần thể Ong mật + Quần thể Kiến + Quần thể cá heo
- Cá trong bể Đàn chim hồng hạc ở ngoài đồng Quan sát hình và cho biết tập hợp nào là quần thể ? Giải thích? Tập hợp chim hồng hạc ở ngoài đồng là quần thể sinh vật.
- Ngựa vằn ở đồng cỏ Đàn trâu rừng Các em cho biết đâu là quần thể ? Giải thích ? Đàn trâu rừng và ngựa vằn đều là quần thể
- Đàn voi ở Daklak Hoa trong vườn Đàn voi ở Daklak và hoa trong vườn , tập hợp nào là quần thể ? Đàn voi ở Daklak là quần thể .
- Xương rồng ở sa mạc Tổ ong trên cây Đâu là quần thể ? cây là quần thể . Tổ ong trên ải thích ? Gi
- Q uÇ n hÓ nh Ë tvµ èiquan Ö ÷a t si v m h gi c¸ c¸t Ó r c h t ong Ç n hÓ qu t I. Quần thể và quá trình 2. Quá trình hình thành quần thể hình thành quẩn thể 1. Quần thể a. Khái niệm quần thể Tham khảo SGK cho b. Ví dụ biết 2. Quá trình hình thành quá trình hình thành quần thể quần thể sinh vật diễn ra như thế nào?
- Q uÇ n hÓ nh Ë tvµ èiquan Ö ÷a t si v m h gi c¸ c¸t Ó r c h t ong Ç n hÓ qu t 2. Quá trình hình thành quần thể Hình thành quần thể mới hi ng h híc T ôi m Ko ra thí ni t tá mớ ch á ng Ph ờng hi trư Bị tiêu diệt hoặc di cư Quần thể bọ ngựa Quá trình hình thành quần thể sinh vật
- Q uÇ n hÓ nh Ë tvµ èiquan Ö ÷a t si v m h gi c¸ c¸t Ó r c h t ong Ç n hÓ qu t I. Quần thể và quá trình 2. Quá trình hình thành quần thể hình thành quẩn thể 1. Quần thể - Quá trình hình thành quần thể: quần thể ban a. Khái niệm quần thể đầu có một số cá thể cùng loài phát tán tới môi trường b. Ví dụ sống mới: những cá thể không thích nghi với điều kiện 2. Quá trình hình thành sống mới của môi trường sẽ bị tiêu diệt hoặc di cư đi nơi quần thể khác; những cá thể còn lại thích nghi với điều kiện sống mới dần dần hình thành nên quần thể ổn định thích nghi với điều kiện ngoại cảnh.
- Q uÇ n hÓ nh Ë tvµ èiquan Ö ÷a t si v m h gi c¸ c¸t Ó r c h t ong Ç n hÓ qu t I. Quần thể và quá trình II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ hình thành quẩn thể 1. Quan hệ hỗ trợ 1. Quần thể - Khái niệm: Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là quan a. Khái niệm quần thể hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các b. Ví dụ Quan sát đoạn chống lạ kẻ 2. Quá trình hình thành hoạt động sống như lấy thức ăn, phim và ichothù, sinh quần thể biết quan hệ hỗ trợ là gì? sản... II. Quan hệ giữa các Quan sát hình 36.2, cá thể trong quần 1. Quan hệ hỗ trợ thể 36.3,36.4, hoàn thành bảng sau
- H 36.2 Rừng Bạch Đàn H 36. 4 H 36.3
- Biểu hiện của quan hệ hỗ trợ Ý nghĩa Nhóm cây bạch đàn Các cây dựa vào nhau nên chống được gió bão Các cây thông nhựa rễ liền Hút dưỡng chất tốt hơn, sinh trưởng nhanh, nhau chịu hạn và chịu gió tốt hơn. Chó rừng hỗ trợ nhau trong Tiêu diệt được con mồi có kích thức lớn hơn, đàn tự vệ tốt hơn. Bồ nông xếp thành hàng bắt Bắt được nhiều cá, tự vệ tốt hơn. cá
- Q uÇ n hÓ nh Ë tvµ èiquan Ö ÷a t si v m h gi c¸ c¸t Ó r c h t ong Ç n hÓ qu t I. Quần thể và quá trình II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ hình thành quẩn thể 1. Quan hệ hỗ trợ 1. Quần thể - Khái niệm: Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là quan a. Khái niệm quần thể hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các b. Ví dụ 2. Quá trình hình thành hoạt động sống như lấy thức ăn, chống lại kẻ thù, sinh quần thể sản... - Ý nghĩa: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong II. Quan hệ giữa các Qua đó cho biết quan quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định cá thể trong quần hệ hỗ trợ có ý nghĩa và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường, làm 1. Quan hệ hỗ trợ thể như thế nào đối với tăng khả năng sống sót, sinh sản của các cá thể. 2. Quan hệ cạnh tranh quần thể? a. Nguyên nhân 2. Quan hệ cạnh tranh a. Nguyên nhân - Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xuất hiện khi mật độ cáựaể của quần thể tăng lên quá cao, D th vào SGK hãy nêu nguyên nguồn sống của môi trường không tranh giữa ấp cho nhân gây ra sự cạnh đủ cung c các mọi cá thể trong quần thể. trong quần thể ? cá thể
- Q uÇ n hÓ nh Ë tvµ èiquan Ö ÷a t si v m h gi c¸ c¸t Ó r c h t ong Ç n hÓ qu t I. Quần thể và quá trình II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ hình thành quẩn thể 2. Quan hệ cạnh tranh 1. Quần thể a. Nguyên nhân: a. Khái niệm quần thể b. Ví dụ b. Các hình thức: 2. Quá trình hình thành + Cạnh tranh giành nguồn sống như nơi ở, ánh sáng, quần thể Hãy cho ví dụ ựa vào SGK choquan chất dinh dưỡng…Dgiữa các cá thể trong cùng một quần II. Quan hệ giữa các bihệ có nh ững giữa ết cạ nh tranh thể. cá thể trong quần giữa các thể trong các cá cạ đự + Cạnh tranh hình thứccon nh c tranh giành con cái 1. Quan hệ hỗ trợ thể (hoặc ngược lại) trong quần thể ? ổ tranh nào ph đàn. 2. Quan hệ cạnh tranh biến ? a. Nguyên nhân + Ngoài các hình thức cạnh tranh trên còn có hình Ví dụ loài Cóc b. Các hình thức hình thức cạnh tranh tranh khác ít gặp trưư:ng thành ồng Con cóc Mía nh ở ăn thịt đ ngọ Mía loại, kí sinh trên đồng loạinguậy các ngón chân trước sự Ví dụ: xuất hiện của những chú cóc - Cạnh tranh nhau giành ánh sáng, chất ột cử dưỡng p con. Đây là m dinh chỉ hấ ở TV dẫn nhằm cuốn hút những chú - Do thiếu thức ăn, nơi ở, nhiều cá “nontrong đến n ần và cóc con thể nớt” quầ g thể cá, chim, thú... Đánh lẫn nhau, doạ nạtanhau ngon lành trở thành bữ trưa bằng những tiếng hoặc động tác nhằm bảo vệ nơi n ống, ịt cho các con cóc lớ s ăn th nhất là vào mùa sinh sản. đồng loại.
- Q uÇ n hÓ nh Ë tvµ èiquan Ö ÷a t si v m h gi c¸ c¸t Ó r c h t ong Ç n hÓ qu t I. Quần thể và quá trình II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ hình thành quẩn thể 2. Quan hệ cạnh tranh 1. Quần thể a. Nguyên nhân: a. Khái niệm quần thể b. Ví dụ b. Các hình thức: 2. Quá trình hình thành - Nguyên nhân của hiện tượng tỉa thưa ở thực vật là quần thể do các cây mọc gầnguyên nên thiếuhiệu sáng, chất dinh nhau nhân ánh Đây là hình thứN cạnh tranh và phối c Hãy nêu nguyên giao II. Quan hệ giữa các dưỡng… khi đó cạnh ả củagiữaccác cá thể xảy ra gay gắt qu tranh việ hiện tán nhân củ phát sát đo ướ a cá thể trong quần Quansáng, nạnc và muối khoáng tranh dành nhau ánh cá thể động vật ra 1. Quan hệ hỗ trợ phim vàượngbiỉếtthưa ở t cho t a thể - Ví dụ: + Quần thể bạvỏitđàn. dụ kh đàn? ch 2. Quan hệ cạnh tranh đây là thực thức Ví hình ậ ? a. Nguyên nhân + cạuầntranh nào ? Q nh thể keo lá chàm b. Các hình thức - Nguyên nhân: Do sự cạnh tranh về nơi ở, thức ăn, con đực giành nhau con cái hoặc do tập tính của từng loài chỉ tồn tại với một lượng cá thể vừa phải trong đàn. - Hiệu quả của phát tán cá thể làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn, giảm mật độ cá thể và hạn chế ô nhiễm.
- Q uÇ n hÓ nh Ë tvµ èiquan Ö ÷a t si v m h gi c¸ c¸t Ó r c h t ong Ç n hÓ qu t I. Quần thể và quá trình II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ hình thành quẩn thể 2. Quan hệ cạnh tranh 1. Quần thể a. Nguyên nhân: a. Khái niệm quần thể b. Ví dụ b. Các hình thức: 2. Quá trình hình thành c. Ý nghĩa quần thể - Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố II. Quan hệ giữa các của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp, cá thể trong quần Quan hệ cạnh tranh có đảm bảo sự tồn tại và phát triển ổn định cá thể trong 1. Quan hệ hỗ trợ thể ý nghĩa gì đối với quần 2. Quan hệ cạnh tranh quần thể thể? a. Nguyên nhân b. Các hình thức c. Ý Nghĩa
- CỦNG CỐ Câu 1: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? A. Các cỏ gấu cùng bãi. B. B. Các con cá cùng ao. B. Các con cá cùng ao. C. Các con ong mật cùng tổ. C. Các con ong mật cùng tổ. D. Các cây thông cùng một rừng. D. Các cây thông cùng một rừng.
- Câu 2: Sự giúp đỡ nhau của các cá thể cùng quần thể trong kiếm ăn, sinh sản hay chống kẻ thù được gọi là? A. Quan hệ cạnh tranh. B. Quan hệ hỗ trợ. C. Đấu tranh sinh tồn. D. Quan hệ tương tác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 11 bài 36: Sự phát triển ở thực vật có hoa
4 p | 876 | 128
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
41 p | 231 | 54
-
Giáo án Sinh học 12 bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
11 p | 461 | 49
-
Giáo án sinh học lớp 7 - Bài 36: THỰC HÀNH QUAN SÁT CẤU TẠO TRONG CỦA ẾCH ĐỒNG
7 p | 663 | 14
-
Giáo án Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa - GV. Hà Thu Trang
8 p | 247 | 12
-
Bài giảng Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa
19 p | 95 | 8
-
Vật lý 12 Phân ban: BÀI 40 : ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU CÓ RLC MẮC NỐI TIẾP. CỘNG HƯỞNG ĐIỆN
0 p | 137 | 6
-
Bài giảng Sinh học 11 - Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa (Nguyễn Thị Nhàn)
28 p | 66 | 6
-
Giáo án Khoa học tự nhiên 7 bài 36 sách Kết nối tri thức: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
10 p | 18 | 6
-
Bài thuyết trình Sinh học 12 - Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
17 p | 44 | 4
-
Bài giảng Sinh học lớp 12 bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
26 p | 14 | 3
-
Bài giảng Sinh học lớp 11 bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa
23 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn