Bài 4: Thị trường cổ phiếu
lượt xem 91
download
Thị trường cổ phiếu (TTCP): khái niệm và phân loại. Chức năng của TTCP. Các nguyên tắc hoạt động của TTCP. Các chủ thể tham gia TTCP. Một vài bức tranh về TTCP Việt Nam. Một số vấn đề kỹ thuật. Một số vấn đề pháp lý.Căn cứ vào cấp độ giao dịch: Thị trường sơ cấp. Thị trường thứ cấp. Căn cứ vào phương thức tổ chức: Thị trường cổ phiếu niêm yết. Thị trường OTC. Thị trường UPcoM (Việt Nam). Thị trường “chợ đen”. Căn cứ vào tính chất giao dịch: Thị trường tìm kiếm trực tiếp Thị trường môi giới Thị trường tự doanh Thị trường đấu giá...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 4: Thị trường cổ phiếu
- 2/14/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 Thị trường cổ phiếu (TTCP): khái niệm và phân loại Chức năng của TTCP Các nguyên tắc hoạt động của TTCP Các chủ thể tham gia TTCP Một vài bức tranh về TTCP Việt Nam Một số vấn đề kỹ thuật Một số vấn đề pháp lý 2 Đỗ Thiên Anh Tuấn 1
- 2/14/2012 Căn cứ vào cấp độ giao dịch: Thị trường sơ cấp Thị trường thứ cấp Căn cứ vào phương thức tổ chức: Thị trường cổ phiếu niêm yết Thị trường OTC Thị trường UPcoM (Việt Nam) Thị trường “chợ đen” Căn cứ vào tính chất giao dịch: Thị trường tìm kiếm trực tiếp Thị trường môi giới Thị trường tự doanh Thị trường đấu giá 3 Kênh tiết kiệm/đầu tư Kênh huy động vốn đầu tư Tạo thanh khoản cho các chứng khoán Định giá/đánh giá doanh nghiệp và tài sản tài chính Tái phân phối thu nhập và rủi ro tài chính Thông tin và giám sát Hàn thử biểu của nền kinh tế 4 Đỗ Thiên Anh Tuấn 2
- 2/14/2012 Tự do, cạnh tranh mua bán; Công bằng, công khai, minh bạch; Trung gian, tập trung; Bảo vệ quyền, lợi ích của nhà đầu tư; Tự chịu trách nhiệm về rủi ro. 5 Nhà phát hành (doanh nghiệp, chính phủ, quỹ đầu tư) Nhà đầu tư (investors) sv. Nhà đầu cơ (speculators) Nhà môi giới (brokers) sv. Nhà buôn (dealers) Tổ chức tài chính trung gian (IFIs) Ngân hàng Công ty bảo hiểm Quỹ đầu tư Hiệp hội tiết kiệm,… Nhà tạo lập thị trường (market makers) sv. Chuyên gia (specialists) Ngân hàng trung ương (CB), nhà tổ chức/vận hành thị trường, các cơ quan điều tiết/giám sát,… 6 Đỗ Thiên Anh Tuấn 3
- 2/14/2012 UBCKNN Sở GDCK Sở GDCK Trung Ngân TP.HCM Hà Nội tâm hàng lưu ký thanh chứng Tổ chức niêm Tổ chức toán UPcoM khoán yết niêm yết Tổ chức Giao dịch OTC Công ty chứng khoán niêm yết Nhà đầu tư Nhà đầu tư Nhà đầu tư Nhà đầu tư 7 HOSE HNX UPcoM Phương thức giao * Đợt 1: Từ 8h30-9h00 là giao dịch Khớp lệnh liên tục (từ 8h30-11h00). Giao dịch thỏa thuận gồm thỏa thuận dịch cổ phiếu khớp lệnh định kỳ xác định giá mở Trong suốt phiên giao dịch các nhà đầu thông thường và thỏa thuận điện tử. cửa. tư cũng có thể giao dịch thoả thuận Giao dịch bất cứ thời điểm nào trong * Đợt 2: Từ 9h00-10h15 là giao dịch ngày làm việc của công ty chứng khớp lệnh liên tục. khoán. * Đợt 3: Từ 10h15-10h30 là giao dịch khớp lệnh định kỳ xác định giá đóng cửa. * Đợt 4: Từ 10h30-11h00 là giao dịch thoả thuận Điều kiện niêm Vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng Vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng Công ty đại chúng chưa niêm yết yết của các công ký niêm yết từ 80 tỷ đồng trở lên tính ký niêm yết từ 10 tỷ đồng trở lên tính hoặc hủy niêm yết theo giá trị ghi trên sổ kế toán (dự kiến theo giá trị ghi trên sổ kế toán (dự kiến ty sẽ tăng lên 120 tỷ đồng) tăng lên 30 tỷ đồng) Lô giao dịch cổ Khối lượng giao dịch nhỏ nhất là 10 cổ Khối lượng giao dịch nhỏ nhất là 100 cổ Khối lượng giao dịch tối thiếu là 10 phiếu phiếu phiếu cổ phiếu Biên độ giá ± 5% ± 7% ± 10% Giá tham chiếu Giá đóng cửa của ngày có giao dịch Bình quân gia quyền của các giá giao Bình quân gia quyền của các giá giao gần nhất dịch của ngày có giao dịch gần nhất dịch thỏa thuận điện tử của ngày có (trung bình có trọng số =(giá*khối giao dịch gần nhất. lương)/tổng khối lượng giao dịch) 8 Đỗ Thiên Anh Tuấn 4
- 2/14/2012 Toàn thị trường Cổ phiếu Chứng chỉ Trái phiếu Số chứng 352 302 5 45 khoán niêm yết Tỉ trọng (%) 100 85,80 1,42 12,78 Khối lượng niêm yết 13.933.772,48 13.574.183,91 276.099,29 83.489,28 (nghìn) Tỉ trọng (%) 100 97,42 1,98 0,60 Giá trị niêm yết 147.724.760,13 135.741.839,13 2.760.992,90 9.221.928,10 (triệu đồng) Tỉ trọng (%) 100 91,89 1,87 6,24 9 Toàn thị trường Cổ phiếu Trái phiếu UPCoM Số chứng khoán 1.036 393 510 133 niêm yết Tổng khối lượng niêm yết 11.456.406,67 7.979.437,08 1.691.736,62 1.785.232,98 (nghìn) Tổng giá trị niêm yết (triệu 266.820.362,54 79.794.370,76 169.173.662,00 17.852.329,78 đồng) 10 Đỗ Thiên Anh Tuấn 5
- Đỗ Thiên Anh Tuấn 100 150 200 250 300 350 400 450 500 0 50 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 20060104 20000728 20060329 20001215 20060608 20010514 20060724 20011001 20060907 20020225 20061023 20020524 20061206 20020815 20070122 20021108 20070327 20030213 20070516 20030512 20070629 20030801 20070814 20031027 20070928 20040128 20071113 20040420 20071227 20040714 20080221 20041007 20080407 20041229 20080528 20050330 20080711 20050624 20080826 20050919 20081013 20051212 20081126 20060315 20090112 20060609 20090304 20060831 Khối lượng Khối lượng 20090420 20061123 20090605 20070215 20090721 20070523 20090904 20070814 20091020 20071106 20091203 20080130 20100119 VN-Index 20080507 HNX-Index 20100311 20080801 20100427 20081027 20100614 20090119 20100728 20090420 20100914 20090714 20101028 20091006 20101213 20091228 20110127 20100329 20110322 20100623 20110511 20100916 20110624 20101208 20110809 20110310 20110923 20110607 20111108 20110829 20111222 20111121 0 0 20000000 40000000 60000000 80000000 20000000 40000000 60000000 80000000 100000000 120000000 100000000 120000000 140000000 160000000 180000000 12 11 2/14/2012 6
- 2/14/2012 46 450000 400000 45 350000 44 300000 43 250000 42 200000 41 150000 40 100000 39 50000 38 0 Khối lượng UPcoM-Index 13 470 25000000 465 20000000 460 15000000 455 450 10000000 445 5000000 440 435 0 20120206 20120207 20120208 20120209 20120210 20120213 Khối lượng VN30 14 Đỗ Thiên Anh Tuấn 7
- 2/14/2012 0.54% 0.49% 1.94% 2.56% 1.64% 0.47% Khai khoáng (1 công ty) 17.11% Kinh doanh BĐS (7 công ty) 18% Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm (9 công ty) Chế biến, chế tạo (6 công ty) Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa (1 công ty) Xây dựng (3 công ty) Bán buôn, bán lẻ (1 công ty) Vận tải, kho bãi (1 công ty) Thông tin và truyền thông (1 công ty) 57.24% 15 16 Đỗ Thiên Anh Tuấn 8
- 2/14/2012 17 18 Đỗ Thiên Anh Tuấn 9
- 2/14/2012 70,000.00 60,000.00 50,000.00 40,000.00 30,000.00 20,000.00 10,000.00 - VIC VCB MSN CTG VNM BVH ACB STB EIB VPL HAG FPT DPM NHN MBB SQC PVD HPG PVI PVF 19 1.04% 7.13% Minh bạch thông tin doanh nghiệp và thị trường 26.72% Kiểm soát việc niêm yết, phát hành cổ phiếu tràn lan Xử lý nghiêm hành vi thao túng, làm giá, cổ phiếu Rút ngắn thời gian thanh toán T+ Giới thiếu các sản phẩm đầu tư mới 10.64% 50.84% Tái cấu trúc, nâng cao năng lực khối công ty CK 3.63% Nguồn: Thăm dò của Vietstock 20 Đỗ Thiên Anh Tuấn 10
- 2/14/2012 Quy trình giao dịch cổ phiếu Cách đọc bảng giá cổ phiếu Chỉ số giá cổ phiếu Các loại lệnh và quy trình khớp lệnh Giao dịch ký quỹ và bán khống 21 Lưu ký chứng Lựa chọn Nhận tiền Nhận kết khoán chứng hoặc/và Mở tài Đặt lệnh quả giao khoán chứng khoản giao dịch hoặc/và dịch ký quỹ giao dịch khoán tiền 22 Đỗ Thiên Anh Tuấn 11
- 2/14/2012 http://bsc.com.vn/ 23 Chỉ số Paasche S&P 500 (Mỹ), KOSPI (Hàn Quốc), FT-SE 100 (Anh), TOPIX (Nhật), Hangseng (Hồng Kông)… Chỉ số Laspeyres DAX, FAX (Đức) Chỉ số Fisher Chỉ số bình quân cộng giản đơn Nhóm chỉ số Dow Jone (Mỹ), Nikkei 225 (Nhật Bản)… Chỉ số bình quân nhân giản đơn Value line (Mỹ), FT-30 (Anh) 24 Đỗ Thiên Anh Tuấn 12
- 2/14/2012 VN-Index: Cổ phiếu giao dịch trên sàn TP.HCM Ngày cơ sở 28/7/2000 HNX-Index: Cổ phiếu giao dịch trên sàn Hà Nội Ngày cơ sở 14/7/2005 UPcoM-Index: Cổ phiếu chưa niêm yết hoặc hủy niêm yết Ngày cơ sở 24/6/2009 VN30: 30 cổ phiếu trên HOSE, chiếm 80% giá trị vốn hóa và 60% giá trị giao dịch Ngày cơ sở 06/2/2012 25 Phương pháp Paasche ( p .qi ,t ) VN Index 100 i ,t ( p i , 0 .qi ,t ) 26 Đỗ Thiên Anh Tuấn 13
- 2/14/2012 Kết quả phiên giao dịch ngày đầu tiên 28/7/2000 Tên cổ phiếu Giá thực hiện Số lượng CK niêm yết Giá trị thị trường Tên công ty Cơ điện lạnh REE 16,000 15,000,000 240,000,000,000 Cáp và vật liệu xây dựng SAM 17,000 12,000,000 204,000,000,000 Tổng 444,000,000,000 VN-Index = 100 Vào ngày 2/8/2000, kết quả giao dịch như sau: Tên cổ phiếu Giá thực hiện Số lượng CK niêm yết Giá trị thị trường Tên công ty Cơ điện lạnh REE 16,600 15,000,000 249,000,000,000 Cáp và vật liệu xây dựng SAM 17,500 12,000,000 210,000,000,000 Tổng 459,000,000,000 VN-Index = 103.38 Ngày 4/8/2000 có thêm 2 cổ phiếu mới niêm yết Hapaco (HAP) và Transimex (TMS) Tên cổ phiếu Giá thực hiện Số lượng CK niêm yết Giá trị thị trường Tên công ty Cơ điện lạnh REE 16,900 15,000,000 253,500,000,000 Cáp và vật liệu xây dựng SAM 17,800 12,000,000 213,600,000,000 Giấy Hải Phòng HAP 16,000 1,008,000 16,128,000,000 Transimex TMS 14,000 2,200,000 30,800,000,000 Tổng 514,028,000,000 Điều chỉnh số chia mới d 488,607,219,011 VN-Index = 105.2 27 Lệnh giới hạn (LO): Lệnh mua/bán tại một mức giá xác định hoặc tốt hơn Có hiệu lực khi nhập vào hệ thống cho đến khi kết thúc ngày giao dịch hoặc bị hủy bỏ Lệnh thị trường (MP): Lệnh mua chứng khoán tại mức giá bán thấp nhất hoặc lệnh bán chứng khoán tại mức giá mua cao nhất hiện có trên thị trường Được nhập vào hệ thống trong thời gian khớp lệnh liên tục Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác định giá mở cửa (ATO): Lệnh đặt mua/bán tại mức giá mở cửa Được ưu tiên trước lệnh giới hạn trong khi so khớp lệnh Được nhập vào hệ thống trong thời gian khớp lệnh định kỳ Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác định giá đóng cửa (ATC) Lệnh đặt mua/bán chứng khoán tại mức giá đóng cửa Được ưu tiên trước lệnh giới hạn trong khi so khớp lệnh Được nhập vào hệ thống trong thời gian khớp lệnh định kỳ 28 Đỗ Thiên Anh Tuấn 14
- 2/14/2012 Lệnh dừng (stop order) Lệnh dừng giới hạn (stop limit order) Lệnh hủy bỏ (cancel order) Lệnh đến cuối tháng (good till month – GTM) Lệnh đến khi hủy bỏ (good till canceled – GTC) Lệnh tự do quyết định (not held - NH) Lệnh thực hiện tất cả hoặc hủy bỏ (all of not – AON) Lệnh thực hiện ngay toàn bộ hoặc hủy bỏ (fill of kill – FOK) Lệnh thực hiện ngay tức khắc hoặc hủy bỏ (immediate or cancel – IOC) Lệnh tùy chọn (either/or order hoặc contingent order) Lệnh hoán đổi (switch order) Lệnh mua giảm giá (buy minus) Lệnh bán tăng giá (sell plus) Lệnh giao dịch chéo cổ phiếu (crossing stocks) 29 9:00 – 10:00 – 10:30 – 8:30 - Lệnh 9:00 10:00 10:30 11:00 ATO LO MP ATC 30 Đỗ Thiên Anh Tuấn 15
- 2/14/2012 Ưu tiên về giá Ưu tiên thời gian • Ưu tiên mua • Cùng giá giá cao mua/bán • Ưu tiên bán • Ưu tiên lệnh giá thấp nhập trước Giá khớp lệnh là mức giá tại đó khối lượng giao dịch được thực hiện lớn nhất Nếu có nhiều mức giá thoả mãn điều kiện trên thì mức giá gần với giá mở cửa nhất sẽ được chọn làm giá khớp lệnh Nếu vẫn có nhiều mức giá thoả mãn những điều kiện trên thì mức giá cao nhất sẽ được chọn 32 Đỗ Thiên Anh Tuấn 16
- 2/14/2012 Mua Bán Trong nước Nước ngoài Trong nước Nước ngoài đóng/mở cửa Tự động hủy Tự động hủy Tự động hủy Tự động hủy ATO/ATC Định kỳ Chờ trên sổ lệnh Tự động hủy Chờ trên sổ lệnh Chờ trên sổ lệnh LO Tự động hủy MP Phần còn lại Phần còn lại Phần còn lại Liên tục Chờ trên sổ lệnh Chờ trên sổ lệnh Chờ trên sổ lệnh Chờ trên sổ lệnh Tự động hủy Chờ trên sổ lệnh Chờ trên sổ lệnh LO ATO/ATC sẽ tự động bị hủy khi thị trường chuyển trạng thái Lệnh mua nước ngoài sẽ tự động bị hủy phần không được khớp Giao dịch ký quỹ (buying on margin) Vay tiền từ nhà môi giới để thanh toán một phần giá trị cổ phiếu đặt mua Tác dụng: Làm gia tăng đòn bẩy tài chính Việt Nam đã cho phép giao dịch ký quỹ Bán khống (short sale) Vay cổ phiếu từ nhà môi giới để bán cho người mua Tác dụng: Thu lợi do kỳ vọng giá cổ phiếu giảm Việt Nam chưa cho phép bán khống 34 Đỗ Thiên Anh Tuấn 17
- 2/14/2012 Tỷ lệ ký quỹ: Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: tối thiểu 60% Tỷ lệ ký quỹ duy trì: tối thiểu 40% Giá trị chứng khoán ký quỹ bổ sung: Tỷ lệ ký quỹ - Tỷ lệ ký quỹ duy trì x Tổng giá trị tài sản trên tài khoản ký quỹ tính theo giá thị trường 1- Tỷ lệ ký quỹ duy trì Số tiền ký quỹ bổ sung: = (Tỷ lệ ký quỹ - tỷ lệ ký quỹ duy trì) x Tổng giá trị tài sản trên tài khoản ký quỹ tính theo giá thị trường 35 Tổng dư nợ cho vay ký quỹ: không vượt quá 200% vốn chủ sở hữu CTCK Dư nợ đối với 1 khách hàng: không vượt quá 3% vốn chủ sở hữu CTCK Tổng dư nợ đối với 1 loại chứng khoán: không vượt quá 10% vốn chủ sở hữu CTCK Tổng số chứng khoán cho vay: không vượt quá 5% tổng số chứng khoán niêm yết của một tổ chức niêm yết 36 Đỗ Thiên Anh Tuấn 18
- 2/14/2012 Các hành vi bị cấm trên TTCP Phát hành ra công chúng Bảo lãnh phát hành 37 Gian lận, lừa đảo, tạo dựng thông tin sai sự thật; Công bố thông tin sai lệch; công bố thông tin không kịp thời, đầy đủ về các sự việc xảy ra; Sử dụng thông tin nội bộ để mua, bán chứng khoán; Tiết lộ, cung cấp thông tin nội bộ; Thông đồng để thực hiện việc mua, bán chứng khoán; Giao dịch chứng khoán bằng hình thức cấu kết, lôi kéo người khác liên tục mua, bán để thao túng giá chứng khoán; Kết hợp hoặc sử dụng các phương pháp giao dịch khác để thao túng giá chứng khoán. 38 Đỗ Thiên Anh Tuấn 19
- 2/14/2012 Thành lập Chọn đơn vị Tư vấn/định Họp Đại hội ban quản trị bảo lãnh phát giá cổ phần cổ đông phát hành hành phát hành Nộp hồ sơ lên Kiểm toán Ký hợp đồng Lập bản cáo Ủy ban chứng báo cáo tài bảo bảo lãnh bạch khoán chính phát hành Đăng ký, lưu Báo cáo kết Nếu được cấp Chuẩn bị thủ giữ, chuyển quả phát phép sẽ đăng giao, và thanh tục niêm yết hành lên thông báo toán chứng (nếu cần) UBCK khoán 39 Chào bán riêng lẻ/thỏa thuận riêng (private placement): chào bán cho nhóm nhỏ nhà đầu tư tổ chức hoặc cá nhân Phát hành lần đầu ra công chúng (initial public offering): chào bán rộng rãi ra công chúng lần đầu tiên Phát hành cổ phần thêm (seasoned equity offering): phát hành thêm cổ phần để huy động vốn Đăng ký phát hành từng phần (self registration): đăng ký một lần, phát hành từng phần theo đợt 40 Đỗ Thiên Anh Tuấn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 4 - Ths. Nguyễn Thị Ngọc Lan
30 p | 321 | 29
-
Bài giảng Thị trường tài chính - Bài 4: Thị trường tiền
23 p | 382 | 27
-
Bài giảng Phân tích đầu tư chứng khoán: Chương 4 - ThS. Phạm Hoàng Thạch
34 p | 124 | 11
-
Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 4.3: Phát hành chứng khoán
14 p | 115 | 11
-
Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 4.1: Thị trường cổ phiếu
13 p | 147 | 11
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 4 - Đỗ Duy Kiên
58 p | 79 | 10
-
Hệ thống câu hỏi và bài tập Thị trường chứng khoán
73 p | 16 | 7
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 4 - Trần Hải Yến
18 p | 99 | 6
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 4 - ThS. Vũ Hữu Thành
13 p | 83 | 6
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 4.0 - Đoàn Thị Thu Trang
69 p | 93 | 5
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 4 - MA. Nguyễn Thị Hải Bình
27 p | 13 | 5
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 4 - ThS. Lê Trung Hiếu
25 p | 10 | 4
-
Bài giảng Thị trường và các định chế tài chính: Chương 4 - ThS. Nguyễn Phúc Khoa
81 p | 45 | 4
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 4 - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
23 p | 84 | 4
-
Bài giảng Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính 2: Chương 4 - Thị trường cổ phiếu
64 p | 5 | 3
-
Vai trò của Fintech đối với thúc đẩy thị trường trái phiếu xanh hướng tới phát triển bền vững
12 p | 8 | 3
-
Bài giảng Thị trường tài chính và các định chế tài chính: Chương 4 - Nguyễn Thị Mai Huyên
50 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn