Bài giảng Ánh xạ tuyến tính - Phan Đức Tuấn
lượt xem 14
download
Bài giảng "Ánh xạ tuyến tính" cung cấp cho người học các kiến thức: Định nghĩa và tính chất, ma trận của ánh xạ tuyến tính, chuyển cơ sở, trị riêng và vector riêng, chéo hóa ma trận. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Ánh xạ tuyến tính - Phan Đức Tuấn
- ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Giảng viên: Phan Đức Tuấn Khoa Toán - ĐHSP - ĐHĐN Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 1 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Định nghĩa và tính chất Định nghĩa 1.1 Cho U , V là 2 không gian vector trên trường K. Ánh xạ T : U → V được gọi là ánh xạ tuyến tính nếu: i. T (u + v) = T (u) + T (v), ∀u, v ∈ U ii. T (ku) = kT (u), ∀k ∈ K , ∀u ∈ U . Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 2 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Chú ý 1.1 Hai điều kiện i,ii trên có thể thay thế bởi điều kiện: T (au + bv) = aT (u) + bT (v), ∀a, b ∈ K , ∀u, v ∈ U . Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 3 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Chú ý 1.1 Hai điều kiện i,ii trên có thể thay thế bởi điều kiện: T (au + bv) = aT (u) + bT (v), ∀a, b ∈ K , ∀u, v ∈ U . Trong trường hợp U = V thì ánh xạ tuyến tính gọi là phép biến đổi tuyến tính. Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 3 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Chú ý 1.1 Hai điều kiện i,ii trên có thể thay thế bởi điều kiện: T (au + bv) = aT (u) + bT (v), ∀a, b ∈ K , ∀u, v ∈ U . Trong trường hợp U = V thì ánh xạ tuyến tính gọi là phép biến đổi tuyến tính. Để đơn giản ta viết T(u)=Tu. Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 3 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.1 Cho T : R → R xác định bởi Tx = ax, với a là hằng số cho trước là ánh xạ tuyến tính. Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 4 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.1 Cho T : R → R xác định bởi Tx = ax, với a là hằng số cho trước là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 4 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.1 Cho T : R → R xác định bởi Tx = ax, với a là hằng số cho trước là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: T (x + y) = a(x + y) = ax + ay = Tx + Ty. Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 4 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.1 Cho T : R → R xác định bởi Tx = ax, với a là hằng số cho trước là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: T (x + y) = a(x + y) = ax + ay = Tx + Ty. T (kx) = a(kx) = k(ax) = kTx. Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 4 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.2 Cho T : P2 [t] → P1 [t] xác định bởi Tp(t) = p0 (t), là ánh xạ tuyến tính. Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 5 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.2 Cho T : P2 [t] → P1 [t] xác định bởi Tp(t) = p0 (t), là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 5 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.2 Cho T : P2 [t] → P1 [t] xác định bởi Tp(t) = p0 (t), là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: T [p(t) + q(t)] = [p(t) + q(t)]0 = p0 (t) + q0 (t) = Tp(t) + Tq(t). Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 5 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.2 Cho T : P2 [t] → P1 [t] xác định bởi Tp(t) = p0 (t), là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: T [p(t) + q(t)] = [p(t) + q(t)]0 = p0 (t) + q0 (t) = Tp(t) + Tq(t). Tkp(t) = [kp(t)]0 = k.p0 (t) = kTp(t). Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 5 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.3 Cho T : R2 → R2 xác định bởi Tu = T (x, y) = (x + 3y, 2x − y), là ánh xạ tuyến tính. Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 6 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.3 Cho T : R2 → R2 xác định bởi Tu = T (x, y) = (x + 3y, 2x − y), là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 6 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.3 Cho T : R2 → R2 xác định bởi Tu = T (x, y) = (x + 3y, 2x − y), là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: T (u1 + u2 ) = T (x1 + x2 , y1 + y2 ) Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 6 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.3 Cho T : R2 → R2 xác định bởi Tu = T (x, y) = (x + 3y, 2x − y), là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: T (u1 + u2 ) = T (x1 + x2 , y1 + y2 ) = ((x1 + x2 ) + 3(y1 + y2 ), 2(x1 + x2 ) − (y1 + y2 )) Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 6 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.3 Cho T : R2 → R2 xác định bởi Tu = T (x, y) = (x + 3y, 2x − y), là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: T (u1 + u2 ) = T (x1 + x2 , y1 + y2 ) = ((x1 + x2 ) + 3(y1 + y2 ), 2(x1 + x2 ) − (y1 + y2 )) = (x1 + 3y1 + x2 + 3y2 , 2x1 − y1 + 2x2 − y2 ) Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 6 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.3 Cho T : R2 → R2 xác định bởi Tu = T (x, y) = (x + 3y, 2x − y), là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: T (u1 + u2 ) = T (x1 + x2 , y1 + y2 ) = ((x1 + x2 ) + 3(y1 + y2 ), 2(x1 + x2 ) − (y1 + y2 )) = (x1 + 3y1 + x2 + 3y2 , 2x1 − y1 + 2x2 − y2 ) = (x1 + 3y1 , 2x1 − y1 ) + (x2 + 3y2 , 2x2 − y2 ) Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 6 / 66
- Bài 1: Định nghĩa và tính chất Ví dụ 1.3 Cho T : R2 → R2 xác định bởi Tu = T (x, y) = (x + 3y, 2x − y), là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy: T (u1 + u2 ) = T (x1 + x2 , y1 + y2 ) = ((x1 + x2 ) + 3(y1 + y2 ), 2(x1 + x2 ) − (y1 + y2 )) = (x1 + 3y1 + x2 + 3y2 , 2x1 − y1 + 2x2 − y2 ) = (x1 + 3y1 , 2x1 − y1 ) + (x2 + 3y2 , 2x2 − y2 ) = Tu1 + Tu2 . Phan Đức Tuấn (Khoa Toán - ĐHSP- ĐHĐN) Ánh xạ tuyến tính Đà Nẵng, tháng 12 năm 2011 6 / 66
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
33 p | 404 | 41
-
Bài giảng Ánh xạ tuyến tính - TS. Lê Xuân Đại
67 p | 227 | 30
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 6 - TS. Đặng Văn Vinh
45 p | 159 | 15
-
Bài giảng Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
17 p | 199 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - Lê Văn Luyện
30 p | 149 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 5 - Lê Xuân Đại
86 p | 101 | 14
-
Bài giảng Toán cao cấp A1 – Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
40 p | 98 | 12
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Ánh xạ tuyến tính
237 p | 22 | 7
-
Bài giảng Olympic sinh viên môn Đại số: Định thức, hệ phương trình tuyến tính, ma trận và ánh xạ tuyến tính, đa thức - Bùi Xuân Diệu
64 p | 75 | 7
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ThS. Lê Nhật Nguyên
30 p | 24 | 5
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 5: Ánh xạ tuyến tính
35 p | 10 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Ánh xạ tuyến tính - Lê Xuân Thanh
38 p | 48 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
20 p | 79 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Nguyễn Hải Sơn
58 p | 42 | 3
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Đặng Văn Vinh (2020)
32 p | 3 | 3
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Văn Định
28 p | 54 | 2
-
Bài giảng Hình học tuyến tính 2
25 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn