15
Ố PHÒNG CH NG MÙ LOÀ
ễ ọ ị Tr nh Quang Trí, Nguy n Ng c Anh
ụ ả M c tiêu bài gi ng
1. Đ nh nghĩa và phân đ mù lòa có th phòng tránh đ
ể ộ ị ượ c.
ượ ủ ế ệ 2. Nêu đ c các nguyên nhân gây mù ch y u hi n nay.
ượ ự ệ ổ 3. Nêu đ c s thay đ i trong mô hình b nh gây mù
4. Các đi m chính c a chi n l
ế ượ ủ ể ố ố c qu c gia phòng ch ng mù lòa
ạ ươ 1. Đ i c ng
ọ ộ ệ ồ ọ ứ Hi n nay, y h c c ng đ ng ngày càng đóng vai trò quan tr ng trong s
ệ ẻ ườ ề ặ ẩ ị ứ m nh chăm sóc s c kho cho con ng i. M c dù ch n đoán, đi u tr và phòng
ế ậ ể ả ộ ồ ợ ế ấ ộ ệ b nh cho c ng đ ng là m t cách ti p c n h p lý đ gi ề ề i quy t nhi u v n đ
ấ ả ẹ ủ ư ọ ẻ ứ s c kho trong t t c các chuyên ngành h p c a y h c, nh ng trong th c t ự ế ,
ộ ố ở ạ ế ầ ủ ề ả ở có m t s tr ng i, b i vì, ngoài ngành y t ự ợ , c n ph i có s h p tác c a nhi u
nghành khác trong xã h i.ộ
ố ớ ề ứ ẻ ấ ầ Đ i v i nghành nhãn khoa, mù loà là v n đ s c kho toàn c u mà
ữ ứ ế ế ậ ổ ớ ớ trong nh ng th p niên qua T Ch c Y T Th Gi i (WHO) cùng v i các n ướ c
ổ ự ố ư ữ ề ế ướ thành viên đã có nhi u n l c đ i phó. N u nh nh ng bài tr c đã mô t ả ế ti p
ắ ố ớ ừ ụ ể ị ừ ề ệ ẩ ậ c n ch n đoán và đi u tr t ng b nh m t đ i v i t ng cá nhân c th thì bài
ả ộ ệ ủ ừ ư ầ ộ ồ ầ ẽ n y s mô t “mù loà” nh là m t b nh lý c a t ng c ng đ ng c n ph i đ ả ượ c
ủ ế ể ừ ề ề ẩ ạ ch n đoán v qui mô, v các nguyên nhân ch y u, đ t ế đó lên k ho ch
ủ ừ ừ ề ả ợ ớ ị ị ươ đi u tr , phòng ng a phù h p v i hoàn c nh c a t ng đ a ph ng.
2. Các khái ni mệ
ộ ị 2.1. Đ nh nghĩa và phân đ mù
ổ ứ ộ ả ị ự ả B ng 15.1: Phân đ gi m th l c theo T ch c y t ế ế ớ th gi i (WHO)
Đ 1ộ Đ 2ộ Đ 3ộ Đ 4ộ Đ 5ộ ị ự 1/10 ≤ Th l c < 3/10 ị ự 1/20 ≤ Th l c < 1/10 ị ự 1/50 ≤ Th l c < 1/20 ị ự ST+ ≤ Th l c < 1/50 ST ()
ề ể 2.2. Mù lòa có th phòng và đi u tr đ ị ượ c
ị 2.2.1. Đ nh nghĩa
ệ ể ề Mù lòa có th phòng và đi u tr đ ị ượ ượ ị c đ c đ nh nghĩa là các b nh lý gây mù có
ể ề ừ ượ ằ ự ể ị ế ả ặ th đi u tr và phòng ng a đ c b ng s hi u bi ệ t và chi phí hi u qu . M c
ị ự ư ề ả dù có nhi u nguyên nhân gây gi m th l c, nh ng VISION 2020 đã tìm cách
ả ế ể ớ gi i quy t các nguyên nhân chính gây mù lòa, đ có ệ hi u qu ấ ả l n nh t có th ể,
ệ ả ế đ n vi c gi m mù lòa trên toàn th gi ế ớ . i
2.2.2. Phân đ ộ
Tỉ lệ các bệnh gây mù có thể phòng tránh theo mức độ
10%
Thái hóa hoàng điểm tuổi già, bệnh VM, thị thần kinh
Mắt hột & các sẹo giác mạc
15%
Đục TTT & tật khúc xạ
trị được ngừa được khó nghiên cứu thêm
BVMTĐ, Glaucoma, BVMTSN (ROP)
60%
15%
ỉ ệ ể ồ ứ ộ ệ ể Bi u đ 15.1: T l và m c đ các b nh gây mù có th phòng tránh
ủ ụ ể ậ ạ Đ c th y tinh th và t t khúc x là các nguyên nhân gây mù hoàn toàn có
ể ề ị ượ ủ ế ế th đi u tr đ c. May thay, đây là 2 nguyên nhân ch y u, chi m 60%
ổ ứ ệ ổ ố ế ế ớ trong t ng s các b nh lý gây mù theo T ch c Y t Th gi i.
Glaucoma, b nh võng m c đái tháo đ
ệ ạ ườ ệ ạ ng (BVMĐTĐ), b nh võng m c tr ẻ
ữ ế ệ ổ ố sinh non chi m 15% trong t ng s các b nh gây mù. Đây là nh ng nguyên
ả ế ị ệ ừ ể ề ươ ọ nhân có th phòng ng a và đi u tr hi u qu n u có ch ng trình sàng l c
ệ ớ ệ ệ ờ ể đ phát hi n s m và theo dõi, can thi p ki p th i.
B nh m t h t và các b nh khác gây s o giác m c chi m 15% trong t ng s
ắ ộ ệ ệ ẹ ế ạ ổ ố
ị ư ở ứ ữ ệ ệ ể ề ầ các b nh gây mù. Nh ng b nh n y có th phòng và đi u tr nh ng m c
ả ạ ế ế ộ đ khó khăn, k t qu h n ch .
ể ệ ệ ạ ổ ị Thái hóa hoàng đi m liên quan tu i già, các b nh võng m c, b nh lý th
ế ệ ầ ầ th n kinh chi m 10% trong các nguyên nhân gây mù. Các b nh n y khó
ả ầ ừ ứ ề ệ ả ị đi u tr , khó phòng ng a hi u qu , c n ph i nghiên c u thêm.
ầ ấ 3. T n su t và nguyên nhân mù lòa
3.1. Th gi ế ớ i
ỉ ệ 3.1.1 T l mù
ế ớ ả ườ Theo WHO, vào năm 1975, trên th gi i có kho ng 28.000.000 ng i mù. năm
ự ế ệ ế ố 1990 đã có 38 tri u, năm 1996 có 45.000.000 và d ki n đ n năm 2020 s
ườ ế ớ ẽ ữ ướ ằ ỉ ng i mù trên toàn th gi i s là 76.000.000. Nh ng c tính này ch ra r ng
ị ự ở ứ ộ ầ ẽ ấ ạ ả gi m th l c m c đ toàn c u s tăng g p đôi trong giai đo n 19902020, và
ờ ủ ự ề ượ ự ự ề ầ ộ ị đi u n y chính là đ ng l c cho s ra đ i c a d án “th giác 2020 quy n đ c
Ước tính tổng số người mù toàn thế giới giai đoạn 1990 – 2020
Số người mù (triệu)
ấ nhìn th y” vào năm 1999.
ỷ ệ ộ ừ ủ ẻ ườ T l mù lòa trong năm 1990 dao đ ng t ế 0,08% tr em đ n 4,4% c a ng i
ổ ủ ầ Ướ ệ tu i trên 60, t ỷ ệ l chung c a toàn c u 0,7%. ấ c tính ít nh t 7 tri u ng ườ ở i tr
ườ ố ượ ỗ ườ ế ớ thành ng i mù m i năm và s l ng ng i mù trên toàn th gi i đang gia
ả tăng kho ng 12.000.000 / năm
3.1.2. Nguyên nhân mù
ố ướ ườ ả ợ ị Trong s c tính 45.000.000 tr ng h p b mù do năm 1996, kho ng 60% là
ủ ụ ặ ườ ặ ậ ạ ể do đ c th y tinh th ho c (16.000.000 ng i) ho c t t khúc x . 15% là do
ắ ộ ế ệ ặ ớ m t h t, thi u vitamin A ho c onchocerciasis, v i 15% khác do b nh võng
ể ườ ạ ặ ệ ạ ườ ợ ượ m c ti u đ ng ho c b nh tăng nhãn áp. Còn l i 10% các tr ng h p đ c
ỉ ệ ầ ự ệ ể ổ quy cho s thoái hóa đi m vàng do tu i già và các b nh khác. T l n y có xu
ướ ệ ế ễ ầ ả ổ h ng thay đ i là các b nh nhi m trùng, thi u vitamin A gi m d n, trong khi
ư ể ệ ậ ầ đó các b nh toàn thân, chuy n hóa nh BVMĐTĐ, t ạ t khúc x tăng d n.
3.2. Ở ệ Vi t nam
ỉ ệ ị ự ấ T l mù lòa và th l c th p
ỉ ệ ị ự ề ấ ộ ố ượ T l mù và th l c th p trong dân s , tùy theo năm, và cu c đi u tra, đ c mô
ỉ ệ ả ả ắ ừ ả t trong b ng 1. Theo đó, t l mù hai m t trong kho ng 3,1 – 4,7% (t 381.000
ườ ỉ ệ ị ự ấ ố ế đ n 519.000 ng i mù) và t l th l c th p trong dân s là 13,6% 21,27% (t ừ
ế ườ 1.671.000 đ n 2.350.000 ng i).
ả ỷ ệ ị ự B ng 1: T l mù loà và th l c th p ấ ở ướ n ệ c ta hi n nay:
ồ ố Năm Ngu n s li uệ ơ ẫ C m u ề đi u tra Dân s ố (> 50t)
ỷ ệ T l mù 2 m t ắ ỷ ệ ị th T l ấ 2 ự l c th p m tắ S mùố ệ hi n nay (nghìn) ố ấ S TL th p ệ hi n nay (nghìn)
RACSS 13.896 4,7% 21,27% 11.046 519 2.350
200 2
RAAB 28.033 12.286 381 1.671 > 50t 3,1% > 50t 13,6%
200 7 > 50t > 50t
Các nguyên nhân gây mù chính ở ệ Vi t Nam
ụ ề ệ ấ ẫ ể Các nguyên nhân gây mù chính hi n nay qua đi u tra cho th y v n là đ c th
ủ ế ế ậ ệ ạ th y tinh (chi m 66,0% đ n 78%), t t khúc x (7%), b nh glôcôm (3% 5%),
ắ ộ ệ ệ ề ầ ạ ừ ẹ s o giác m c và b nh m t h t (5%), các b nh v bán ph n sau (t 5% –
14% ).
ủ ế ở ệ ả B ng 2: Các nguyên nhân gây mù ch y u Vi t Nam
ề Vùng đi u tra
ỉ 4 t nh phía Bình đ nhị b cắ
%ỉ ệ %ỉ ệ
ụ
ậ ạ
T l 66 5 x 14 T l 78 3 7 5
Đ c TTT Glaucom T t khúc x ầ Bán ph n sau ắ ộ M t h t và 5 x
ạ ẹ s o giác m c Các b nh ệ 10 7 khác
ề ượ ị ấ 3.3. Th giác 2020 quy n đ c nhìn th y
ề ượ ự ị ể ạ ế ấ ầ D án “Th giác 2020 quy n đ c nhìn th y” là sáng ki n toàn c u đ lo i
ệ ể ượ ượ ư ỏ b các b nh gây mù có th tránh đ c, đ c đ a ra vào năm 1999, cùng do T ổ
ế ế ớ ố ế ề ứ ch c Y t Th gi ơ i (WHO) và C quan Qu c t ố v Phòng ch ng mù (IAPB)
ườ ẽ ằ ặ ầ ọ ậ sáng l p. Ng i ta hy v ng r ng t m nhìn 2020 s ngăn ch n 100.000.000
ườ ở ườ ng i tr thành ng i mù.
ể ự ề ệ ầ ươ ự ố ố Đ th c hi n đi u n y, các ch ng trình phòng ch ng mù lòa qu c gia d a trên
ế ượ ố ự ể ệ ể ồ ị ba chi n l ơ ở c c t lõi là ki m soát d ch b nh, phát tri n ngu n nhân l c, c s
ắ ủ ứ ệ ồ ầ ờ ỏ ợ ạ ầ h t ng và công ngh , đ ng th i tích h p các nguyên t c c a s c kh e ban đ u
chăm sóc
ớ ươ ủ ố ố ệ 4. Gi ệ i thi u ch ng trình qu c gia phòng ch ng mù lòa c a Vi t Nam.
ươ ế ượ ố ự ố ố Ch ng trình phòng ch ng mù lòa qu c gia d a trên ba chi n l c c t lõi:
ể ệ ể ượ ể ồ ki m soát các b nh gây mù có th phòng tránh đ c, phát tri n ngu n nhân
ể ơ ở ạ ầ ệ ồ ắ ờ ợ ự l c, phát tri n c s h t ng và công ngh , đ ng th i tích h p các nguyên t c
ầ ỏ ứ ủ c a chăm sóc s c kh e ban đ u.
ụ ạ ượ ấ ụ ể ị ấ ph n đ u đ t đ c m c tiêu “Th giác 2020” ki m soát 4.1. M c tiêu chung:
ệ ể ượ ầ ả các căn b nh gây mù có th phòng tránh đ c vào năm 2020, góp ph n gi m
ấ ượ ộ ố ứ ạ ỏ ớ ỷ ệ b t t l mù loà, nâng cao ch t l ng cu c s ng và tình tr ng s c kh e nhân
dân.
ụ ụ ể 4.2. M c tiêu c th :
ỉ ạ ự ệ ấ ố 4.2.1. Xây d ng và ki n toàn Ban ch đ o phòng ch ng mù loà c p trung ươ ng
ạ ộ ấ ỉ ỉ ạ ề ạ ằ ố ố và c p t nh nh m đi u ph i và ch đ o ho t đ ng phòng ch ng mù loà và t o
ồ ự ự ề ệ ể ệ ộ ố đi u ki n huy đ ng ngu n l c tri n khai th c hi n công tác phòng ch ng mù
loà;
ượ ữ ượ ệ ụ ể 4.2.2. Ki m soát đ c các b nh gây mù phòng ch a đ ể ủ c: đ c th th y tinh,
ắ ộ ế ẻ ậ ạ ẻ ắ m t h t, khô m t thi u vitamin A tr em, t t khúc x tr em vào năm 2020
ạ ủ ệ ố ắ ở ự ặ ệ 4.2.3. Đào t o đ nhân l c cho h th ng chăm sóc m t ế các tuy n, đ c bi t
ư ẫ ổ ụ ế ỉ ự ể ậ ỷ các lĩnh v c chuyên sâu cho tuy n t nh nh ph u thu t viên m đ c th thu
ể ườ ề ệ ạ ị ắ ẻ tinh, đi u tr glôcôm và b nh võng m c ti u đ ng, chuyên khoa m t tr em,
ế ạ ệ b nh k t giác m c.
ệ ố ắ ấ ả ự ế ệ 4.2.4. Xây d ng và hoàn thi n h th ng chăm sóc m t t t c các tuy n, cung
ế ị ắ ế ế ừ ướ ấ ủ c p đ các trang thi t b chăm sóc m t thi ế ỉ t y u cho tuy n t nh và t ng b c
ệ ế cho tuy n huy n.
ừ ướ ư ị ụ ể ậ ỹ ị 4.2.5. T ng b c phát tri n k thu t cao, d ch v chuyên khoa sâu nh d ch
ậ ắ ẻ ệ ạ ạ ạ kính võng m c, chăm sóc t t khúc x và m t tr em, ghép giác m c, b nh
ể ườ ạ võng m c ti u đ ng.
4.3. Các chính sách chính
ụ ể : ệ 4.3.1. Ki m soát b nh đ c TTT gây mù
ể ủ ậ ụ ạ ỷ ệ ẫ ệ ấ ỉ Ch tiêu: Ph u thu t đ c th th y tinh đ t t l ít nh t 2000 ca/1 tri u
ế ệ ả dân đ n 3000 ca/1 tri u dân ( kho ng 170.000 ca 250.000 ca) vào năm 2013,
ầ tăng d n lên 300.000 ca vào năm 2020.
ắ ộ ệ ặ 4.3.2. Thanh toán qu m do b nh m t h t gây mù:
ủ ế ạ ặ ổ ổ ỉ Ch tiêu : M 40.000 45.000 ca qu m/năm, ch y u t i các vùng có
ắ ộ ư ị ở ố ỉ ề ề ệ b nh m t h t l u đ a ắ 1 s t nh mi n B c và mi n Trung.
ắ ẻ ế ể ệ 4.3.3. Ki m soát b nh khô m t tr em do thi u vitamin A
ế ụ ạ ộ ạ ộ ồ ớ ố Ti p t c các ho t đ ng phòng ch ng BKM l ng ghép v i các ho t đ ng
ụ ưỡ ế ầ ổ ỳ ị CSSKBĐ, giáo d c dinh d ng, b xung Vitamin A đ nh k 2 l n/ năm k t
ưỡ ệ ệ ớ ố ạ ộ ồ ợ h p v i Vi n Dinh D ng qu c gia (7 tri u viên nang t i c ng đ ng cho 3,5
ệ ướ ệ ố ấ ổ ẻ tri u tr em d i 3 tu i), cung c p 360.000 viên nang vitamin A cho h th ng
ệ ệ các b nh vi n
ươ ậ ấ ọ ể 4.3.4. Tri n khai ch ng trình chăm sóc t t khúc x ạ: khám sàng l c và c p
ọ ổ ướ ắ ế ở ợ ỉ phát kính cho h c sinh (nhóm tu i 615), tr c m t ti n hành 20 t nh có h p
ể ố ộ tác qu c t ố ế ướ tr c, sau đó tri n khai r ng ra toàn qu c
ự ự ố ể ở ộ 4.3.5. Xây d ng d án thí đi m phòng ch ng Glôcôm ồ . c ng đ ng
ấ ế ị ề ẩ ề ạ ị Cung c p trang thi t b , đào t o v ch n đoán, đi u tr và theo dõi glôcôm
ớ ướ ướ ể ở ắ ị ỉ cho m t sộ ố trung tâm l n trong n c, tr c m t thí đi m 5 t nh Nam Đ nh,
ừ ề ị ế Thái Bình, Th a Thiên Hu , Bình Đ nh, Ti n Giang.
ự ủ ề ạ ố ộ ớ Xây d ng và c ng c 2 trung tâm l n (HN,TP HCM) v đào t o cán b
ệ chuyên sâu cho chăm sóc b nh glôcôm
ở ộ ị ớ ự ọ ệ ề ể 4.3.6. Tri n khai và m r ng d án khám sàng l c và đi u tr s m b nh
ạ ẻ ẻ võng m c tr đ non (ROP)
ọ ừ ỗ ỉ ẻ ẻ ạ Ch tiêu: M i năm khám sàng l c t 2.5003.000 tr đ non t i 8 trung tâm
ở ừ ả ồ ộ ắ ẻ M t tr em Hà N i ,TP H Chí Minh, H i Phòng, Thái Nguyên, Th a Thiên
ẻ ắ ế ề ế ả ậ ầ ẵ ơ ị Hu , Đà N ng, C n Th , Ninh Thu n, đi u tr kho ng 200 đ n 300 tr m c
ạ ẻ ằ ệ b nh võng m c đ non b ng Laser
ề ệ ự ọ ể ể ả 4.3.7. Thí đi m tri n khai d án khám sàng l c, qu n lý đi u tr ị b nh võng
ạ ể ườ ạ ố m c ti u đ ng gây mù t i 1 s trung tâm chuyên sâu
ự ự ể ệ ạ ả ọ ỉ Ch tiêu: Xây d ng thí đi m d án khám sàng l c và qu n lý b nh võng m c
ể ườ ở ả ố ớ ti u đ ng gây mù ộ 1 s trung tâm l n, ( Hà N i, TP HCM, H i Phòng, Ngh ệ
ừ ế ẵ An, Th a Thiên Hu , Đà N ng …)
ể ệ ườ ế ị ườ ườ 4.3.8. Tri n khai vi c chăm sóc ng i khi m th , ng i mù, giúp ng i
ậ ớ ộ ế ị ồ . khi m th hoà nh p v i c ng đ ng
ụ ồ ế ụ ở ộ ứ ự ườ Ti p t c duy trì và m r ng các d án “Ph c h i ch c năng cho ng i mù
ệ ồ ộ ở ở ộ ừ ệ ế ự d a vào c ng đ ng” (CBR) hi n có Ngh An, Th a Thiên Hu , m r ng
ề ệ ỉ sang các t nh khác khi có đi u ki n.
ườ ộ ế ắ ạ 4.3.9. Tăng c ng đào t o cán b chăm sóc m t cho các tuy n
ơ ở ạ ầ ể ỹ ự ậ ắ 4.3.10. Phát tri n k thu t, xây d ng các c s h t ng chăm sóc m t:
1. World Health Organization (2007) Global Initiative for the Elimination of
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Avoidable Blindness.
2. Vi n M t trung
ệ ắ ươ ế ạ ố ố K ho ch qu c gia phòng ch ng mù loà và ng (2009)
3.
ắ ở ệ chăm sóc m t Vi ạ t Nam giai đo n 2010 – 2013
Paul RiordanEva, , John P. Whitcher, (2007) Blindness in Vaughan &
4.
Asbury's General Ophthalmology 17th Edition
Paul RiordanEva, John P. Whitcher, (2007) Preventive Ophthalmology in
Vaughan & Asbury's General Ophthalmology 17th Edition

