Bài giảng Bài tập Hóa đại cương
lượt xem 185
download
Mời bạn đọc cùng tham khảo Bài giảng Bài tập Hóa đại cương là tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi giữa kì và cuối kì. Chúc bạn học tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Bài tập Hóa đại cương
- Bài Tập: Chương I 1. Buten-1(X); Buten-2(Y): Đ.p hình học? CH3-CH2-CH=CH2 CH3-CH=CH-CH3 ( c ) 2. Chất có đp hình học? a. Penten-1: CH2=CH-CH2-CH2-CH3 b. 3-metylpenten-1: H2C CH CH CH2 CH3 CH3 c. 2-metylpenten-2: H3C C CH CH2 CH3 CH3 d. 3-metylpenten-2: H3C CH C CH2 CH3 Câu d CH3
- 3. Rượu t-butylic,và s-butylic: Đp quang h? CH3 H3C * CH2 CH OH câu c H3C OH CH3 CH3 4. Hợp chất có 2C*? Cl O Cl H O * * Cl Cl H H3C Cl a b c d Câu d
- 5. Số C* của hợp chất dưới đây là: CH3 * a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 * CH 3 Câu b * * 6. Axit tartic:HOOC-CHOH-CHOH-COOH có bao nhiêu đp quang học? Câu d a. 0 b. 2 c. 4 d. 3 Có 2C* tương đương=> Có 3 đp quang học 7. Axit citric: HOOC-CH2-CH-CH2-COOH Đp qh? COOH Câu a a. 0 b. 2 c. 4 d. 3
- 8. Trong các chất: (1): CH3-CHOH-CH3 * (2): CH3-CHOH-CH2-CH3 * (3): CH3-CHNH2-COOH (4): CH2OH-CHOH-CH2OH Chất có tính quang hoạt là: Câu c a. (2) b. (3) c. (2) và (3) d. (4) 9. Chất có tính quang hoạt? a. 1,2-dibrompropan CH2Br-CHBr-CH3 b. 2,2-Dibrompropan: CH3-C(Br)2-CH3 c. 1,3-Dibrompropan: CH2Br-CH2-CH2Br d. 2-Brompropan:Câu aCH3-CHBr-CH3
- 10. Chất có đồng phân lập thể? (1): Hexen-2 (II): Hexin-1 (III):etylen glycol: (IV): 2,3-butadiol: a. II và IV b. I và IV c. II và III d. III và IV CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3 Đp hình học CH≡C-CH2-CH2-CH2-CH3 CH2OH-CH2OH * * CH3-CHOH-CHOH-CH3 Đp quang học Câu b
- 11. Chất có đồng phân lập thể? Alanin(A): CH3-CHNH2-COOH Đp qh Glixerin(B): CH2OH-CHOH-CH2OH Axit lactic(C): CH3-CHOH-COOH Đp qh Penten-1(D): CH2=CH-CH2-CH2-CH3 Penten-2( E ):CH3-CH=CH-CH2-CH3 Đp hh a. Cả 5 chất b. (A), (B), (C) c. (A), (B), (C), (E) d. (A), (C), (E) Câu d
- 12. Công thức của axit meso tartic là: H COOH COOH HO COOH H OH H OH H COOH H COOH HO H Treo OH OH COOH H COOH COOH HO COOH H OH H OH HOOC H HOOC H H OH meso OH OH COOH COOH COOH H OH H OH HOOC OH HO H Treo H COOH H COOH COOH HO COOH H OH H OH HOOC OH HOOC OH HO H Treo H H COOH
- 13. Công thức L-Alanin: COOH COOH a. HO NH2 b. H NH2 (D) CH3 CH3 H COOH c. HOOC NH2 H2N H L CH3 CH3 COOH COOH d. H2N CH3 H NH2 D H Câu c CH3
- 14. Hợp chất meso? H3C CH3 H OH H OH a. b. OH HO H CH3 CH3 H C2H5 C2H5 H OH HO H H H c. H OH d. H OH C2H5 Câu a CH3
- CHO CHO 15. Gọi tên: H CH2OH CH2OH OH HO H a. D-Gliceraldehid b. D-Serin c. L-Gliceraldehid d. L-Serin CHO CHO CHO H HO CH2OH H OH CH2OH HO H CH2OH Câu a
- 16. Xác định cấu hình của: OH COOH H COOH HO H (L) CH3 CH3 CHO CHO H CH2OH HO H (L) OH CH2OH a. (A),(B) đều cấu hình L b. (A) cấu hình L, (B) cấu hình D c. (A) (B) đều cấu hình D Câu a d. (A) cấu hình D, (B) cấu hình L
- 17. 2 chất: COOH H H OH HO COOH CH3 CH3 a. 2 chất đối hình b. Hỗn hợp tiêu triền c. Chỉ là 1 chất d. a và b đều đúng Câu c
- 18. Hai chất đối hình? CH3 CH3 C2H5 HO H H Cl Cl H H Cl HO H HO H C2H5 C2H5 CH3 I II III Quay CH3 CH3 180o HO H H OH trong Cl H H Cl mp C2H5 IV C2H5 Câu b
- 19. Cho 2 cặp chất: chọn phát biểu đúng CH3 CH3 CH3 H Cl H5C2 H H Cl C2H5 Cl C2H5 (I) (II) (I) và (II):1 chất COOH H COOH Cl H Cl COOH H Cl CH3 CH3 CH3 (III) Câu a (IV) (III) Và (IV):đối hình
- 20. Cho 2 cặp chất, chọn phát biểu đúng COOH COOH COOH H H3C OH HO CH3 OH H3C H H (I)và (II):đối hình CHO H H H OH HO OHC CH2OH CH2OH CH2OH OHC CHO OH HOH2C H (III) và (IV): 1 chất Câu c OH
- 21. Cho 2 cặp chất; chọn phát biểu đúng COOH COOH COOH H H3C OH HO H H3C OH H CH3 (I) và (II): là 1 chất COOH H Br COOH COOH CH3 H H3C Br COOH Br H3C H Br H (III) và (IV): đối hình Câu a CH3
- 22. Công thức chiếu Fischer đúng của: H CH3 H Cl Cl COOH H Cl H Cl COOH COOH H Cl H Cl CH3 CH3 COOH COOH COOH COOH H Cl Cl H H Cl Cl H H Cl H Cl Cl H Cl H CH3 CH3 CH3 CH3 (I) (II) Câu c (III) (IV)
- 23. Công thức chiếu Fischer đúng: CH 3 CH3 Cl CH3 CH3 CH3 Cl H H Br H H H Cl H Br Br CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 Br H H Cl H Br Cl H H Cl H Br Cl H H Br CH3 CH3 CH3 CH3 Câu c
- 24. Cho 2 chất; chọn phát biểu đúng HOOC HOOC OH OH OH H * H C HOOC CH3 CH3 CH3 H COOH COOH HO H H3C OH CH3 H (I) Cấu hình L
- HOH2C HOH2C OH OH H * H C CHO CHO CHO HO CH2OH OH H HOH2C CHO CHO H H OH Câu b CH2OH (II): cấu hình D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Bài tập Hóa phân tích
217 p | 15950 | 579
-
Giáo trình hóa đại cương B part 1
9 p | 813 | 167
-
Giáo trình hóa đại cương B
92 p | 318 | 90
-
Bài giảng Bài tập Hóa đại cương - Chương 1
142 p | 876 | 80
-
Giáo trình hóa đại cương B part 6
9 p | 221 | 67
-
BÀI GIẢNG THỰC TẬP SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 1 - BÀI SỐ 3
3 p | 393 | 42
-
Bài giảng Bài tập môn Hóa đại cương: Chương 1
142 p | 327 | 38
-
BÀI GIẢNG THỰC TẬP SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 1 - BÀI SỐ 6
6 p | 132 | 28
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B1 - CHƯƠNG 2
78 p | 125 | 24
-
Bài giảng Bài tập Hóa học phân tử
196 p | 124 | 24
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B1 - CHƯƠNG 4
43 p | 141 | 20
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 2 - Bài 1
20 p | 176 | 20
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 2 - Bài 2
49 p | 91 | 14
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 1 - Bài 1
0 p | 101 | 14
-
Bài giảng Hóa học - Bài: Đại cương về dung dịch
9 p | 124 | 8
-
Bài giảng Thực tập Hóa đại cương vô cơ 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
51 p | 15 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Lý luận và phương pháp giảng dạy môn Hóa đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn