intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bao bì năng động (active package) - ThS. Đặng Bùi Khuê

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:57

96
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bao bì năng động (active package) do ThS. Đặng Bùi Khuê biên soạn cung cấp cho người học những nội dung như sau: Giới thiệu về bao bì năng động, các ví dụ về bao bì thông minh, phân loại bao bì năng động,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bao bì năng động (active package) - ThS. Đặng Bùi Khuê

  1. Trường Đại Học Công Nghiệp TP. HCM Viện công nghệ sinh học Bộ môn: Nông sản Môn: những vấn đề mới trong công nghệ thực phẩm Bao bì năng động (active package) Tài liệu dùng cho hệ cao đẳng – lớp NCTP3K Email: khue789@gmail.com ThS. Đặng Bùi Khuê 1
  2. Tài liệu tham khảo  Brian P.F. Day. (2003). Food packaging technology, Blackwell Publishing Ltd, 282 – 302  William L. Bell & James L. Dippo. (2001). Self-heating flexible package. United State Patent, US 6289889 B1  Pierre Jeuch. (2004). Self-cooling 2
  3. Tài liệu tham khảo  Gary R. Aitchison & Michael W. Hetherington. (1993). Self-cooling fluid container. United State Patent, US 5214933  Raija Ahvenainen. (2003). Novel food packaging techniques. Woodhead Publishing Limited and CRC Press LLC, 587 pages. 3
  4. Các lưu ý dành cho lớp NCTP3K khi học môn học những vấn đề mới trong thự c phẩ m Tính điểm:  Trả lời câu hỏi cuối bài: 20%  Tiểu luận: 30%  Thi cuối kỳ: 50%  Điểm cộng: 5 điểm cộng = 1 điểm tiểu luận  Các bài làm đều phải được đánh máy (nộp 1 bản in và 1 bản qua email)  Giáo viên sẽ giảng 5 bài: phân tích khuynh hướng thực phẩm năm 2009-2011, những cải 4
  5. Giới thiệu về bao bì năng động  Baobì năng động: là sự kết hợp của những loại phụ gia nhất định vào trong màng film của bao bì hoặc bên trong những vật chứa  duy trì và kéo dài shelf – life.  Sựkhác biệt giữa bao bì thông minh và bao bì năng động là gì? Bao bì thông minh cung cấp thông tin về 5
  6. Các ví dụ về bao bì thông minh  Kim chỉ nhiệt độ và thời gian  Chất nhuộm nhạy với khí  Chất chỉ thị sự phát triển của vi sinh vật  Dụng cụ chỉ thị cho sự sốc về mặt vật6
  7. Phân loại bao bì năng động  Loại bỏ oxy  Giảiphóng những chất bảo quản  Giải phóng hoặc loại CO2  Hấp thu ẩm  Hấp thu hương  Loại bỏ ethylen  Bao bì kiểm soát  Giải phóng nhiệt độ 7
  8. Bao bì loại oxy  Vấnđề đặt ra: ảnh hưởng có hại cho thực phẩm  Vai trò của việc loại oxy:  Giảm chuyển hóa thực phẩm  Giảm sự trở mùi do oxy hóa  Giảm sự oxi hóa chất màu không bền và vitamin 8
  9. Bao bì loại oxy  Tình hình phát triển:  Nhật Bản: 10 tỷ  Mỹ: hàng trăm triệu  Châu Âu: hàng chục triệu  Doanh số toàn cầu (1996): 200 triệu USD 9
  10. Các nhà sản xuất và tên của những chất loại trừ oxi Loại sử dụng nhiều nhất 10
  11. Bao bì loại oxy làm từ bột sắt  Cấu tạo: Bột làm từ sắt  Cơ chế: 11
  12. Bao bì loại oxy làm từ bột sắt (tiếp theo)  LD50: Fe2+  16g/kg thể trọng  VD: 1 túi chứa tối đa 7g Fe2+/1 người nặng 70 kg  tính an toàn  Bộ y tế Nhật + hiệp hội thuốc và dược phẩm Hoa Kỳ  chấp nhận  dán nhãn  Bộ nông lương hoa kỳ  thịt bò, heo , gia12
  13. Bao bì loại oxy làm từ bột sắt (tiếp theo)  Về mặt lượng hóa: 1g Fe2+ hấp thu 3.36*105 lít oxi 1 màng polyester 0.003 inch chuẩn: tốc độ chuyển khí oxi 4cc/m2/ngày ↔ 1 túi chứa Fe2+ giữ được lượng oxi thấm vào trong 84 ngày/ 1m2 diện tích bao bì  tốc độ oxi hóa > tốc độ thấm 13
  14. Bao bì loại oxy làm từ bột sắt (tiếp theo)  Kỹ thuật phủ sắt lên các màng bao bì  Multisorb Technologies và Mitsubishi Gas Chemical  Hàm lượng Fe2+ sử dụng:  Hàm lượng oxi trong khoảng trống của bao bì  Lượng oxi hòa tan trong TP  Tốc độ thấm oxi của màng 14
  15. Bao bì loại oxy làm từ bột sắt (tiếp theo)  Nguyên tắc chung: 1g Fe2+ tác dụng với 300cc oxi  Ageless thiết kế cho TP aw< 2-3 ngày 15
  16. Bao bì loại oxy làm từ bột sắt (tiếp theo)  Vấn đề sử dụng  Bảo quản TP: không có oxi + aw > 0.92  Clostridium botulinum  nguy hiểm  giải pháp: bảo quản ở < 3oC  Máy phát hiện kim loại  giải pháp: ascorbic acid 16
  17. Giới thiệu về Multisorb Technologies, Inc  1990(Mỹ): các chất loại trừ oxi  Multisorb Technologies, Inc (tiền thân: Multiform Desccants, Inc)  Sản phẩm đầu tiên: túi FreshPax  Sản phẩm dạng tấm dán FreshMax 17
  18. Giới thiệu về Multisorb Technologies, Inc  Cácchất loại trừ oxi hầu hết là muối Fe2+: 20-2000cc oxi  khả năng thấm oxi của túi < 20cc  Ứng dụng thương mại: bánh, thịt xông khói, mì sợi lạnh đông, vỏ bánh pizza, khẩu phần ăn dành cho quân đội 18
  19. Giới thiệu về Multisorb Technologies, Inc  Bằng phát minh đầu tiên:  Kết hợp 20-25% Fe2+ và 10-14% NaCl trên silicon dioxide  túi polypropylene thấm khí cao (Dupont Tyvek)  Tránh hiện tượng vô hoạt ở điều kiện thường: silicon hấp thu nước  chất điện ly không kết hợp với Fe2+  tiếp xúc ẩm > 90%  chất điện ly hoạt hóa  Fe2+ loại oxi. 19
  20. Giới thiệu về Multisorb Technologies, Inc  Bằng phát minh 1992: loại trừ oxi cho các vật chứa chất lỏng (chứa trong vỏ hình trụ  thả nổi)  Bằng phát minh 1993:  Loại trừ oxi cho sp có ẩm thấp  Fe2+ và các chất điện ly hấp thu vào hydrogel  cung cấp nước  Hydrogel: silicon vô định hình (bột)  hấp thu 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2