intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bệnh viêm gan siêu vi cấp - ThS. BS. Phạm Kim Oanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bệnh viêm gan siêu vi cấp gồm có những nội dung chính sau: Đặc điểm diễn tiến, lâm sàng, cận lâm sàng của viêm gan siêu vi cấp; nguyên tắc điều trị và theo dõi bệnh nhân viêm gan siêu vi cấp; phòng ngừa viêm gan siêu vi A, B. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh viêm gan siêu vi cấp - ThS. BS. Phạm Kim Oanh

  1. BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI CẤP ThS.BS. PHẠM KIM OANH BM Nhiễm - Khoa Y- ĐHYD.TPHCM
  2. NỘI DUNG 1. Đặc điểm DT, LS, CLS của VGSV cấp 2. Nguyên tắc ĐT và theo dõi BN VGSV cấp 3. Phòng ngừa VGSV A, B
  3. ĐẠI CƯƠNG • VGSV: vấn đề sức khỏe toàn cầu • WHO: 240M HBsAg (+), 2-3% anti-HCV (+) • 1M tử vong do các NN trên
  4. BỆNH VGSV LÀ GÌ ?  NT toàn thân do SV ái tính với gan  Tên gọi: A,B,C,D,E  Đường lây: đường tiêu hóa hay đường máu
  5. BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA  Lây qua thức ăn, nước uống  Tác nhân: – VGSV A cấp: rất nhiều, không chuyển sang mạn – VGSV E cấp: ít, dễ gây tử vong PNMT
  6. BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG MÁU  Lây qua 3 đường giống như HIV – Đường máu – Quan hệ tình dục – Mẹ sang con  Tác nhân: – VGSV B cấp: mạn tùy thuộc vào tuổi nhiễm – VGSC C cấp: mạn khoảng 50-85% – VGSV D cấp: tồn tại cùng VGSV B
  7. ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN Siêu vi Đường lây Tuổi chiếm ưu thế HAV Tiêu hóa TE, Thanh TN HBV Máu, QHTD, mẹ-con Thanh niên HCV Máu, dịch tiết Người lớn HDV Máu, QHTD, mẹ-con Mọi tuổi, BN HBV(+) HEV Tiêu hóa NL (20-40 tuổi)
  8. Tỉ lệ nhiễm HBV trên thế giới HBsAg Positive, % Taiwan 10.0-13.8 Vietnam 5.7-10.0 China 5.3-12.0 Africa 5.0-19.0 Philippines 5.0-16.0 Thailand 4.6-8.0 Japan 4.4-13.0 Indonesia 4.0 South Korea 2.6-5.1 HBsAg Prevalence 2 tỷ nhieãm HBV, 350-400 mang India 2.4-4.7 maàm beänh, 75% chaâu AÙ. Cao (≥ 8%) VN: 7-14 trieäu Trung bình (2% to 8%) Russia 1.4-8.0 Thaáp (< 2%) US 0.2-0.5 Mast EE, et al. MMWR Recomm Rep. 2006;55:1-33. Custer B, et al. J Clin Gastroenterol. 2004;38(10 suppl):S158-S168.
  9. VGSV C : beänh gaây dòch toaøn caàu! • Öôùc tính coù ~ 150 trieäu ngöôøi nhieãm, (2012) 1, 2, 3 Europe 8.9 million 1 Western Pacific (1.03%) 1, 3 62.2 million The Americas 3 Asia: 6 (3.9%) 4 4 3 13.1 million 1,3 (1.7%) Southeast Asia 32.3 million Eastern (2.15%) Africa 4 Mediterranean 1 31.9 million 21.3 million (5.3%) (4.6%) 4,5 Common Genotype Worldwide: 6 World Health Organization. Hepatitis C: global prevalence: update. 2003. Farci P, et al. Semin Liver Dis. 2000;20:103-126. Wasley A, et al. Semin Liver Dis. 2000;20:1-16.
  10. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG • Đa số không TCLS • Một số biểu hiện qua 4 giai đoạn
  11. THỜI KỲ Ủ BỆNH • Vài tuần-vài tháng • Hầu hết không TCLS
  12. THỜI KỲ TIỀN VÀNG DA • Kéo dài: 3-10 ngày • Nhẹ nhất: TCLS (-) + tăng men gan • TCTH: chán ăn, buồn nôn, nôn • TC cảm cúm: mệt mỏi, đau đầu, đau cơ • Sốt (-), nhẹ/vừa • Tiểu sậm màu, phân bạc màu trước VD
  13. THỜI KỲ VÀNG DA (GĐTP) • Kéo dài: 2-8 tuần • Vàng da +/-ngứa, tiểu sậm màu • Sốt (-), BN thấy khỏe hơn • Gan to, mềm đau 70% TH • Lách, hạch cổ to 10-20% TH
  14. THỜI KỲ HỒI PHỤC • Kéo dài: 1-4 tuần • VD giảm dần  biến mất • BN thấy khỏe hơn.
  15. DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN • HAV: không chuyển sang mạn, tối cấp 0,1% • HBV: chuyển sang mạn tỷ lệ nghịch tuổi • HCV: mạn tính 50-85% • HEV: không chuyển sang mạn, tối cấp 1-2%
  16. TỶ LỆ CHUYỂN SANG MẠN TÍNH CỦA HBV CẤP Tuổi Tỷ lệ chuyển sang mạn (%) . 7 6- 10
  17. CẬN LÂM SÀNG Xét nghiệm sinh hóa – AST, ALT tăng – Bilirubin TT, GT tăng – PT: bình thường, kéo dài khi suy gan
  18. CẬN LÂM SÀNG Xét nghiệm dấu ấn chẩn đoán – VGSV A cấp: IgM-antiHAV (+) – VGSV B cấp: HBsAg (+), IgM-antiHBc (+) – VGSV C cấp: anti-HCV (+) chưa kết luận được – VGSV D cấp: IgM-antiHDV (+), chỉ xảy ra HBsAg (+) – VGSV E cấp: IgM-antiHEV (+)
  19. DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN VGSV A CẤP
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2