ộ ủ
ả ợ
ớ
ế ư ổ
ế ấ ủ M t công ty có EBIT c a nó là $ 2.000.000. Công ty có kho n n là $ ấ 3.000.000 v i lãi su t là 10%/năm. Công ty có 9%, 1.000.000 $ cho c phi u u đãi. Thu su t DN 40%, DFL c a công ty là
B. 0.8
A. 0.78
C. 1.24
D. 1.29
ợ
• G i ý:Ta có
DFL = $2,000,000 / ($2,000,000 $300,000 $90,000/0.6)
= $2,000,000 / ($2,000,000
$300,000 $150,000) = $2,000,000 / $1,550,000 = 1.29
ộ
ệ
ố ị ấ
ả
ợ
ổ
ỗ ế ư ủ
ề
ả
ố M t công ty có doanh s bán hàng $ 10 tri u. Công ty này EBIT $ 2.000.000 sau khi tính toán cho $ 1.000.000 trong chi phí c đ nh. Công ty có kho n n $ 3.000.000 và lãi su t 10% m i năm. Công ty có 9%, 1.000.000 $ cho c phi u u đãi. ế Công ty tr 40% ti n thu . Tính DTL c a công ty
A. 1.94
B.2.89
C.2.34
D.1.89
ợ
• G i ý:Ta có DTL = ($2 million + $1 million) / ($2 million $300,000 $90,000/0.6) = $3,000,000 / ($2,000,000 $300,000 $150,000) = $3,000,000 / $1,550,000 = 1.94.
ủ ệ ượ c tính
ầ
ộ DFL c a m t doanh nghi p đ ằ b ng ph n trăm (%) thay ổ ổ đ i…….khi…….thay đ i
a/ EBIT, EPS c/ Doanh thu, EBIT
b/ EPS, EBIT d/ EBIT, Doanh thu
ộ
ị ườ
ệ ử ụ M t doanh nghi p s d ng đòn cân tài ủ ẽ ng c a chính quá cao s làm giá th tr ố ử ụ công ty…….và chi phí s d ng v n……..
a. Tăng, Gi mả
c/ Tăng, tăng
ả
ả
b/ Gi m, gi m
ả d/ Gi m, tăng
ế ủ
ể ợ ợ i th c a tài tr n và v n
Phân tích……..có th giúp xác ố ợ ị đ nh l ầ ổ c ph n
a. DOL
c/ EPS
b/ EBIT và EPS
d/ DTL
ấ
ế
ố
ự ị ườ
N u có d báo r ng lãi su t vay v n ng s tăng cao, các giám trên th tr ố đ c tài chính th ng có khuynh ướ h
ằ ẽ ườ ậ ứ ng………..ngay l p t c
d/ Tăng DFL A. Giảm DOL b/ Tăng DOL c/ Gi m ả DFL
ị
ế
ầ ư
ế ấ
ế
N u EBIT =5.000, đ nh phí =2.000, lãi ổ ứ ổ vay =900, c t c c ph n u đãi =900. Thu su t thu TNDN =40% thì DFL s là:ẽ
b/ 13,33 c/ 1,56 d/ 1,92 a/ 4,33
G i ý:Dợ Ta có DFL=EBIT/(EBITRDp/(1T)) =5000/(5000900900/0.6)=1.92
ế ằ ố
ẽ ở ự Câu 8.N u có d báo r ng v n vay s tr ế nên khan hi m, các GĐ tài chính th ng ướ có khuynh h ườ ậ ứ ng………..ngay l p t c
a/ Tăng DTL b/ Tăng DFL c/ Gi m ả DOL d/ Tăng DOL
ệ
ợ
ợ ệ ử ụ Trong vi c s d ng đòn cân n i do: (DFL), doanh nghi p có l
ề
ả
c/ C a,b,c đ u đúng
ả
ả ộ ế a/ Gi m thu ph i n p
ể ủ
ề
ả
d/ C a,b,c đ u sai
ả b/ Gi m thi u r i ro cho ủ ở ữ ch s h u
ử ụ
ẩ
S d ng đòn b y tài chính làm gia tăng:
ỷ ấ ợ ợ ủ ổ a/ T su t sinh l i mong đ i c a c đông
ủ ổ b/ R i ro cho c đông
ề ả c/ C a,b đ u đúng
ề ả d/ C a,b đ u sai
ẩ
ả ừ ệ
vi c
ế Đòn b y tài chính là k t qu t ệ ử ụ doanh nghi p s d ng
ố ị
ị
a/Đ nh phí và chi phí tài chính c đ nh
ặ ề b/Ti n m t
ợ ừ ợ
ố
c/V n tài tr t
n vay
ế d/Bi n phí
ố
ư
ổ ớ ự ơ
ỗ ổ ề ể ế
Ames Khoan Corp báo cáo doanh s bán hàng và EBIT tăng 10%, nh ng EPS tăng 30%. S thay đ i l n h n nhi u trong thu ả ế ậ nh p trên m i c phi u có th là k t qu c a ủ
ẩ
a. đòn b y kinh doanh cao ẩ b. đòn b y tài chính cao
ỷ ệ ố ề ị ố doanh s bán ch u
l c. t ừ cao t ượ ừ s ti n thu đ c t ướ c các năm tr
ố ị ả ấ d. chi phí c đ nh s n xu t cao