intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản - TS.BSCKII. Trần Thị Khánh Tường

Chia sẻ: Hạ Mộc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản" trình bày những nội dung cơ bản về: định nghĩa phân loại; cơ chế bệnh sinh; chẩn đoán; điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản kháng trị;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản - TS.BSCKII. Trần Thị Khánh Tường

  1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY-THỰC QUẢN TS. BSCKII Trần Thị Khánh Tường Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 1
  2. NỘI DUNG  GERD  GERD kháng trị • Định nghĩa phân loại • Định nghĩa, NN • CCBS • CCBS • Chẩn đoán • Chẩn đoán • Điều trị • Điều trị 2
  3. GERD  Định nghĩa và phân loại  Cơ chế bệnh sinh  Chẩn đoán  Điều trị 3
  4. Định nghĩa: GERD là cácfollowing working defi nition to define từ The authors have used the triệu chứng hoặc biến chứng the việc disease: GERD shoulddịchdefi ned as symptomsquản hoặc xa của be dạ dày vào thực or complications hơn nữa, from the refl ux miệng (bao gồm cả thanh quản) resulting vào khoang of gastric contents into the esophagus or beyond, into the oral cavity (including larynx) or lung. hoặc phổi . Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
  5. Phân loại GERD Nimish Vakil et al:The Montreal Definition and Classification of Gastroesophageal Reflux Disease: A Global Evidence-Based ConsensusCMEThe Montreal Definition and Classification of GERD. The American Journal of Gastroenterology 101, 1900-1920,2006
  6. CƠ CHẾ BỆNH SINH – Cơ thắt TQ dưới (LES) bất thường • Dãn bất thường • Giảm trương lực – Phá vỡ cấu trúc GP chỗ nối DDTQ: Thoát vị hoành – Chậm làm trống DD – Tăng áp lực ổ bụng – Túi acid lớn và gần cơ hoành
  7. CHẨN ĐOÁN  Triệu chứng  Bảng câu hỏi  Nội soi  Điều trị thử PPI (WGO 2015: liều chuẩn 8 tuần)*  pH monitoring
  8. Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
  9. TRIỆU CHỨNG  Ợ nóng  Đau thượng vị  Trớ  Đầy bụng  Nuốt khó  Nuốt đau  Buồn nôn/nôn  Tiết nước bọt  Khàn tiếng  Đau ngực (không do tim)…
  10. Ợ NÓNG (HEARTBURN) - Cảm giác nóng rát vùng mũi ức, lan dọc sau xương ức lên đến cổ. - Thường xảy ra sau bữa ăn (nhất là ăn quá no, ăn chất chua, cay, chocolate, nhiều dầu mỡ, uống rượu bia), tập thể dụng và khi nằm - Nặng thêm nếu nằm ngửa / ngồi cúi ra phía trước. - Giảm khi dùng Antacid Carlsson et al. Scand J Gastroenterol 1998: 33: 1023 – 9.
  11. TRỚ (REGURGITATION) - Là sự trào ngược thức ăn trong dạ dày lên vùng hầu họng nhưng không nôn. - Bệnh nhân có cảm giác chua và nóng ở cổ và miệng, cũng có thể là một phần thức ăn không tiêu. - Tư thế cúi hay vận động làm tăng áp lực thành bụng gây ra trớ. Carlsson et al. Scand J Gastroenterol 1998: 33: 1023 – 9.
  12. BỘ CÂU HỎI GERDQ Số ngày có triệu chứng / tuần qua 0 1 2–3 4–7 Điểm GERDQ Ợ nóng (mô tả để BN hiểu) 0 1 2 3 Ợ chua / trớ thức ăn 0 1 2 3 Đau vùng giữa bụng trên 3 2 1 0 Buồn nôn 3 2 1 0 Khó ngủ về đêm do ợ nóng / trớ 0 1 2 3 Cần uống thêm thuốc khác 0 1 2 3 ngoài thuốc kê toa vì TC ợ nóng/ trớ 0-7 < 50% GERD 8-18 > 80% GERD
  13. NỘI SOI TQ-DD 70-80% BN bị GERD không chẩn đoán được bằng nội soi GI Motility online (May 2006) | doi:10.1038/gimo42
  14. 14
  15. Barrett's esophagus The liner of esophagus Barrett's   esophagus Reflex acid (GERD) Normal Barrett's esophagus Cancer Barrett's   Barrett's   esophagus esophagus
  16. Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
  17. Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
  18. ĐIỀU TRỊ 18
  19. ĐIỀU TRỊ 19
  20. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2