intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chi tiết máy: Chương 1 - TS. Nguyễn Xuân Hạ (Phần 3)

Chia sẻ: Cao Thi Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

219
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chi tiết máy: Chương 1 Trục do TS. Nguyễn Xuân Hạ biên soạn cung cấp kiến thức như Khái niệm chung, phân loại, cơ sở tính toán trục, tính trục theo độ bền của trục. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chi tiết máy: Chương 1 - TS. Nguyễn Xuân Hạ (Phần 3)

Nội dung<br />  Trục<br /> Khái niệm chung, phân loại<br /> <br /> Phần III<br /> <br /> Các chi tiết đỡ và nối<br /> <br /> Cơ sở tính toán trục<br /> Tính trục theo độ bền<br />  Ổ trượt<br />  Ổ lăn<br />  Nối trục<br />  Lò xo<br /> <br /> 2<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 1. Khái niệm chung<br />  Công dụng<br /> Đỡ chi tiết quay, truyền mô men<br /> xoắn hoặc cả 2 nhiệm vụ<br /> <br /> TRỤC<br /> <br />  Phân loại<br /> <br /> <br /> Trục tâm/Trục truyền<br /> <br /> <br /> <br /> Trục trơn/Trục bậc<br /> <br /> <br /> <br /> Trục đặc/Trục rỗng<br /> <br /> <br /> <br /> Trục thẳng/Trục khuỷu/Trục mềm<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2. Kết cấu trục<br /> <br /> 2. Kết cấu trục<br /> Ngõng trục: đoạn trục lắp với ổ<br /> trục, đường kính lấy theo tiêu<br /> chuẩn ổ lăn<br /> Thân trục: đoạn trục lắp với CTM<br /> quay, đường kính lấy theo dãy số<br /> ưu tiên<br /> Vai trục: cố định theo chiều dọc<br /> trục CTM lắp trên trục<br /> <br /> Phải đảm bảo:<br /> <br /> -<br /> <br />  Chịu được tải<br /> yêu cầu<br />  Cố định các<br /> chi tiết lắp<br /> <br /> -<br /> <br />  Điều kiện<br /> gia công, lắp ghép<br /> <br /> -<br /> <br /> * Ngõng trục, thân trục, vai trục,<br /> đoạn chuyển tiếp.<br /> 5<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 6<br /> 6<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 3. Cố định các chi tiết lên trục<br /> <br /> 3. Cố định các chi tiết lên trục<br /> <br />  Thường dùng các kiểu lắp tháo được<br /> <br />  Then bằng, then<br /> bán nguyệt, then vát…<br /> <br />  Theo phương tiếp tuyến:<br /> <br /> Lắp bằng then<br /> <br />  Kích thước then được<br /> tiêu chuẩn hóa<br />  Then tính theo độ bền<br /> dập và độ bền cắt<br /> <br /> then, then hoa, độ dôi…<br /> <br />  Theo phương dọc trục:<br /> <br /> d <br /> <br /> vai, bạc chặn, độ dôi…<br /> <br /> 2T<br /> 2T<br />  [ c ]<br />  [ d ]  c <br /> dlb<br /> dlt1, 2<br /> <br /> ψ = 1 nếu then; 0,75 nếu 2 then.<br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 7<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3. Cố định các chi tiết lên trục<br /> <br /> 3. Cố định các chi tiết lên trục<br /> Lắp bằng độ dôi<br /> <br /> Lắp bằng then hoa<br /> <br />  Độ dôi được tạo ra do đường kính trục lớn hơn đường kính lỗ<br /> <br />  Then hoa được gia công trực<br /> tiếp trên trục và moay-ơ.<br /> <br />  = dtr - dl<br /> <br />  Profil có thể có nhiều loại:<br /> vuông, tam giác, thân khai…<br /> <br />  Mối ghép truyền tải nhờ ma sát do<br /> <br />  Với mối ghép di động then<br /> hoa được tính kiểm nghiệm<br /> độ bền mòn.<br /> <br />  Thường chọn trước kiểu lắp, tra dung<br /> <br /> áp suất sinh ra khi ghép.<br /> sai và kiểm tra độ dôi nhỏ nhất min<br /> theo khả năng tải yêu cầu.<br />  Kiểm tra điều kiện bền của chi tiết<br /> ghép (trục và moay-ơ) theo max<br /> <br /> max = dtr. max - dl. min<br /> <br /> min = dtr. min - dl. max<br /> <br />  Độ dôi thực tế bị giảm đi do nhấp nhô bề mặt bị mất khi lắp.<br /> 9<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 10<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 4. Cơ sở tính toán trục<br /> <br /> 4. Cơ sở tính toán trục<br /> <br /> Trục quay chịu tải không đổi<br /> <br />  Lực tác dụng lên trục<br /> * Lực ăn khớp từ các bộ truyền bánh răng, trục vít…<br /> <br /> *Tại tiết diện bất kỳ M = const<br /> <br /> * Lực hướng tâm từ bộ truyền đai, xích<br /> * Lực do sai số khớp nối<br />  Ứng suất<br /> * Uốn<br /> * Xoắn<br /> * Các loại khác thường được bỏ qua<br /> <br /> Ứng suất thay đổi có tính chu kỳ<br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 11<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 12<br /> <br /> 4. Cơ sở tính toán trục<br /> <br /> 4. Cơ sở tính toán trục<br /> <br /> Ứng suất uốn và xoắn<br /> <br /> M<br /> W<br /> <br />  Trục quay, tải không đổi, ứng suất uốn thay<br /> đổi theo chu trình đối xứng.<br /> <br /> T<br /> W0<br /> 3<br />  .d<br />  .d 3<br /> W<br /> , W0 <br /> 32<br /> 16<br /> 3<br /> i.b.t1 (d  t1 ) 2<br />  .d<br /> <br /> W<br /> 32<br /> 2.d<br /> 3<br /> i.b.t1 (d  t1 ) 2<br />  .d<br /> W0 <br /> <br /> 16<br /> 2.d<br /> <br /> <br />  m  0;  a   max <br /> <br /> <br /> <br />  Trục quay, mô men xoắn không đổi, ứng suất<br /> xoắn thay đổi theo chu trình<br /> * mạch động nếu quay 1 chiều<br /> <br /> m a <br /> <br />  max<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> T<br /> 2W0<br /> <br /> * đối xứng nếu quay hai chiều.<br /> <br />  m  0;  a   max <br /> <br /> * i (1 hoặc 2)- số rãnh then tại tiết diện<br /> 13<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> M<br /> W<br /> <br /> T<br /> W0<br /> 14<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 5. Tính toán trục<br /> <br /> 5. Tính toán trục<br /> <br /> Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán<br /> <br />  Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán<br />  Tính trục theo độ bền<br />  Tính trục theo độ cứng<br /> <br />  Gẫy hỏng do mỏi -> Độ bền mỏi là chỉ tiêu tính toán<br /> chủ yếu.<br /> <br />  Tính trục theo độ ổn định dao động<br /> <br />  Gãy trục do quá tải -> kiểm nghiệm độ bền tĩnh.<br />  Trục bị võng nhiều sẽ ảnh hưởng tới hoạt động của<br /> các chi tiết khác -> tính trục về độ cứng<br />  Trục quay nhanh có thể bị hỏng do dao động<br /> -> kiểm nghiệm trục về dao động<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 15<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 16<br /> <br /> 5. Tính toán trục<br /> <br /> 5. Tính toán trục<br /> Tính trục về độ bền (Tính thiết kế)<br /> <br /> Tính trục về độ bền (Tính sơ bộ)<br /> <br /> Sau khi xác định khoảng cách => vẽ biểu đồ momen => tính thiết kế<br /> <br /> Khi chưa biết momen uốn mà chỉ biết momen xoắn =><br /> tính theo xoắn. Từ điều kiện bền  ≤ []<br /> <br /> T<br /> Suy ra: d  3<br /> 0,2. <br /> <br /> đường kính các tiết diện trục từ đ.kiện bền:<br /> <br /> di  3<br /> <br /> T<br /> T<br /> <br /> <br /> W0 0,2.d 3<br /> <br /> M tđ ,i<br /> <br /> 0,1. <br /> <br /> 2<br /> ; M tđ ,i  M ui  0,75Ti 2<br /> 2<br /> 2<br /> M ui  M xi  M yi<br /> <br /> di – đường kính tiết diện cần tính<br /> <br /> (dùng để tính các khoảng cách gối đỡ và các điểm đặt lực)<br /> <br /> Mtđ,i – momen tương đương tại tiết diện cần tính<br /> <br /> Do không kể đến ứng suất uốn và mỏi -> chọn [] nhỏ:<br /> <br /> Mui – momen uốn tổng tại tiết diện cần tính<br /> <br /> Thép 35, 40, 45, CT45  [] = 15  30 MPa<br /> <br /> Ti – momen xoắn tại tiết diện cần tính<br /> 17<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 5. Tính toán trục<br /> <br /> 5. Tính toán trục<br /> <br />  -1, -1 : giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn trong chu kỳ đối xứng<br /> Tính trục về độ bền (Kiểm nghiệm độ bền mỏi)<br /> của mẫu nhẵn đường kính 7  10 mm. Có thể tra bảng hay<br /> lấy gần đúng theo công thức sau:<br /> <br /> Tính trục về độ bền (Kiểm nghiệm độ bền mỏi)<br />  Tính kiểm nghiệm độ bền mỏi<br /> <br /> s<br /> <br /> s s<br /> 2<br /> s  s2<br /> <br />  [ s]<br /> <br /> 18<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> -1  (0,40  0,45)b<br /> <br /> + -1  (0,40  0,45)b<br /> <br /> -1  (0,23  0,28)b<br /> <br /> + -1  (0,23  0,28)b<br /> <br /> b – g.hạn bền VL trục<br /> <br /> + b - ứng suất bền của vật liệu làm trục<br /> <br /> s, s :hệ số an toàn chỉ xét riêng về ứs pháp ưs tiếp<br /> <br /> s <br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br />  1<br /> <br /> K<br />     m<br />  .  a<br /> <br /> s <br /> <br />  1<br /> <br /> K<br />    m<br />  .  a<br /> 19<br /> <br /> Thiết kế trục<br /> <br /> 20<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2