Bài giảng Chương 4: Thuê tài sản
lượt xem 10
download
Bài giảng "Chương 4: Thuê tài sản" có nội dung trình bày về phân loại thuê tài sản, ảnh hưởng đến báo cáo tài chính, phân loại thuê tài chính, từ phía người thuê, từ phía người cho thuê và các vấn đề khác. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 4: Thuê tài sản
- Chương 4 THUÊ TÀI SẢN
- Chương 4: NỘI DUNG 1. Phân loại 2. Ảnh hưởng đến BCTC 3. Phân tích thuê tài chính 4. Từ phía người thuê 5. Từ phía người cho thuê 6. Các vấn đề khác 2
- 1. PHÂN LOẠI THUÊ TÀI SẢN 1.1. Khái niệm thuê tài sản Thỏa thuận thuê (Leasing Agreement) là một hợp đồng giữa hai hay nhiều bên, liên quan đến một hay nhiều tài sản. Người cho thuê (chủ sở hữu tài sản The Lessor) chuyển giao tài sản cho người thuê (người sử dụng tài sản The Lessee) độc quyền sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định. Đổi lại, người thuê phải trả một số tiền cho chủ tài sản tương xứng với quyền sử dụng và quyền hưởng dụng. 3
- 1. PHÂN LOẠI THUÊ TÀI SẢN • Phân loại thuê tài sản được căn cứ vào mức độ chuyển giao các rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản thuê từ bên cho thuê cho bên thuê. Thuê tài sản bao gồm thuê tài chính và thuê hoạt động. 4
- 1.2. Thuê hoạt động (Operating Lease) Thuê hoạt động hay thuê dịch vụ có hai đặc trưng chính: Thuê hoạt động hay thuê dịch vụ có hai đặc trưng chính: a Thứ nhất, thời hạn thuê rất ngắn so với toàn bộ đời sống hữu ích của tài sản, điều kiện để châm dứt hợp đồng chỉ cần báo trước trong một thời gian ngắn. 5
- 1.2. Thuê hoạt động (Operating Lease) Thứ hai, người cho thuê phải chịu mọi chi phí hoạt động của tài sản như chi phí bảo trì, bảo hiểm, thuê tài sản... cùng mọi rủi ro và sự sụt giảm giá trị của tài sản. Mặt khác, người cho thuê được hưởng tiền thuế và sự gia tăng giá trị của tài sản hay những quyền lợi do quyền sở hữu tài sản mang lại, như: những ưu đãi giảm thuế lợi tức, thuế doanh thu và những khoản khấu trừ do sự sụt giảm giá trị tài sản mang lại... 6
- 1.2. Thuê hoạt động (Operating Lease) Đặc điểm của thuê hoạt động Do thuê hoạt động là hình thức cho thuê ngắn hạn nên tổng số tiền mà người thuê phải trả cho người cho thuê có giá trị thấp hơn nhiều so với toàn bộ giá trị của tài sản. Người thuê có quyền sử dụng tài sản trong thời gian đã thỏa thuận và có bổn phận trả tiền thuê. 7
- 1.2. Thuê hoạt động (Operating Lease) Trong nền sản xuất nông nghiệp, các loại tài sản thường được sử dụng trong các giao dịch thuê mua truyền thống bao gồm: đất canh tác, công cụ lao động, nhà cửa, gia súc kéo... Ngày nay là các loại tài sản, thiết bị được sử dụng cho thuê hoạt động rất đa dạng như: các máy photocopy, xe ôtô các loại, máy vi tính, trang - thiết bị văn phòng, nhà ở, phòng làm việc, thiết bị khoan dầu v.v... 8
- 1.2. Thuê hoạt động (Operating Lease) Sơ đồ 1.2. Thỏa thuận thuê hoạt động Người Quyền sử dụng tài dụng tài sản + dịch Người cho thuê vụ thuê (Lessor) (Lessee) Trả tiền thuê
- 1.2. Thuê hoạt động (Operating Lease) * NGƯỜI CHO THUÊ * NGƯỜI THUÊ 1 Nắm quyển sở hữu tài sản và đem cho thuê trong thời hạn ngắn Trả các khoản tiền thuê đủ để bù đắp các chi phí hoạt động, bảo trì và các dịch vụ kèm theo. 2 Cung cấp toàn bộ các dịch vụ hoạt Không chịu rủi ro và thiệt động và mọi chi phí phục vụ sự hoạt hại đối với tài sản đi thuê. động của tài sản (chi phí bảo trì, bảo hiểm, thuế tài sản) 3 Chịu mọi rủi ro và thiệt hại liên Có quyển hủy bỏ thỏa quan đến tài sản cho thuê. thuận bằng một thông báo ngắn gửi người cho thuê.
- 1.3. Thuê tài chính (hay thuê thuần - Net Lease) • Thuê tài chính là một phương thức tài trợ tín dụng trung hạn hay dài hạn không thể hủy ngang. • Theo phương thức này, người cho thuê thường mua tài sản, thiết bị mà người thuê cần và đã thương lượng từ trước các điều kiện mua tài sản đó với nhà cung cấp hoặc người cho thuê cung cấp tài sản của họ cho người thuê. 11
- 1.3. Thuê tài chính (hay thuê thuần - Net Lease) Thông thường, một giao dịch thuê tài chính thường được chia thành ba phần như sau: a. Thời hạn thuê cơ bản (Basic Lease period) b. Thời hạn gia hạn tùy chọn (Optional reneival Period) c. Phần giá trị còn lại (Residual Value Share) 12
- a. Thời hạn thuê cơ bản (Basic Lease period) Là thời hạn mà người thuê trả những khoản tiền thuê cho người cho thuê để được quyền sử dụng tài sản. Trong suốt giai đoạn này, người cho thuê thường kỳ vọng thu hồi đủ số tiền bỏ ra ban đầu cộng với tiền lãi trên số vốn đã tài trợ. 13
- b. Thời hạn gia hạn tùy chọn (Optional reneival Period) • Trong giai đoạn thứ hai này, người thuê có thể tiếp tục thuê thiết bị tùy theo ý muốn của họ. Tiền thuê trong suốt giai đoạn này thường rất thấp so với tiền thuê trong thời hạn cơ bản, thường chỉ chiếm tỷ lệ 12% tổng số vốn đầu tư ban đầu và thường phải trả trước vào đầu mỗi kỳ thanh toán. 14
- c- Phần giá trị còn lại (Residual Value Share) Theo thông lệ, tại thời điểm kết thúc giao dịch thuê tài chính, người cho thuê thường ủy quyền cho người thuê làm đại lý bán tài sản. Người thuê được phép hưởng phần tiền bán tài sản lớn hơn so với giá mà người cho thuê đưa ra, hoặc được khấu trừ vào tiền thuê và nó được coi như một khoản hoa hồng bán hàng. 15
- Sơ đồ 1.3. Phương thức thuê tài chính Người cho thuê Hợp đồng thuê tài sản Người thuê (Lessor) (Lessor) Quyền sử dụng tài sản Trả tiền thuê tài sản Hợp Quyền Trả Giao Bảo Trả đồng sở tiền tài trì và tiền mua hữu mua sản phụ bảo tài pháp tài tùng trì và sàn lý đối sản thay phụ với tài thế tùng sản Nhà cung cấp (Manufacturer or supplier)
- Bảng so sánh đặc điểm giữa người cho thuê và người thuê. * NGƯỜI CHO THUÊ * NGƯỜI THUÊ Mua tài sản từ nhà cung cấp, giữ Trả các khoản tiền thuê theo định quyền sở hữu và cho thuê trung hay kỳ và được quyền sử dụng tài sản. dài hạn (120 năm) Không cung cấp các chi phí và dịch Chịu mọi rủi ro và thiệt hại liên vụ hoạt động, bảo trì tài sản. quan đến tài sản. Có trách nhiệm mua bảo hiểm, đóng thuế tài sản. Không chịu mọi rủi ro và thiệt hại Không được hủy ngang hợp đồng đối với tài sản cho thuê. thuê mua, trừ trường hợp được sự đồng ý của người cho thuê. Hết hạn hợp đồng cho phép . Mua, tiếp tục thuê, bán tài sản khi người thuê quyền lựa chọn mua tài hợp đồng hết hạn theo sự ủy
- Bảng so sánh đặc điểm giữa hai phương thức thuê tín dụng và thuê hoạt động. T iêu thức huê hoạt động huê tài chính T ách biệt quyến sở hữu pháp lý và uyền sở hữu hư thuê hoạt động. quyến sử dụng ất ngắn so với đời sống hữu ích của hường dài hơn một nửa cho tới bằng đời sống hời hạn thuê tài sản hữu ích của tài sản uyền hủy ngang hợp ược quyền hủy ngang hợp đồng hông được quyển hủy ngang hợp đồng đổng gười cho thuê chịu mọi rủi ro; thiệt ủi ro gười thuê chịu mọi rủi ro, thiệt hại h ại gười cho thuê chịu mọi chi phí hoạt hi phí bảo trì, dịch vụ và gười thuê chịu mọi chi phí hoạt động, bảo trì, động, bảo trì, dịch vụ, phí bảo mua bảo hiểm bảo hiểm hiểm... gười cho thuê hưởng và khấu trừ u đãi về thuế ương tự như thuê hoạt động vào tiền thuê ồi thường bảo hiểm gười cho thuê hưởng gười cho thuê hưởng ài sản thuê mướn thường do người ài sản cho thuê thường do người thuê đặt hàng, ung ứng tài sản thuê
- 2. ẢNH HƯỞNG CỦA THUÊ TÀI SẢN ĐẾN BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BÊN THUÊ) • Ảnh hưởng của thuê tài sản, không phân biệt thuê tài chính hay thuê hoạt động, đều ảnh hưởng giống nhau đối với dòng lưu chuyển tiền tệ, bởi dòng tiền thuê tài sản đối với bên thuê chính là một khoản chi phí phải trả cố định, nó được xem như một khoản thanh toán cố định cho một món nợ. • Thuê tài chính và thuê hoạt động sẽ có ảnh hưởng khác nhau đối với Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 19
- 2. ẢNH HƯỞNG CỦA THUÊ TÀI SẢN ĐẾN BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BÊN THUÊ) Giả sử đầu năm N, công ty có nhu cầu tăng thêm một tài sản cố định dùng cho bộ phận bán hàng với giá trị là 200 triệu đồng, thời gian khấu hao ước tính là 10 năm, lãi suất 10%/năm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN CHƯƠNG 4
30 p | 408 | 48
-
Bài giảng thuế nhà nước - Chương 4 Thuế giá trị gia tăng ( TS. Nguyễn Thị Mỹ Linh)
53 p | 154 | 25
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - Học viện Tài chính
112 p | 123 | 21
-
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định (2013)
20 p | 215 | 20
-
Bài giảng Tín dụng ngân hàng: Chương 4 - TS. Lê Thị hiệp Thương
29 p | 105 | 9
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 4 - Trần Thị Phương Thanh
25 p | 152 | 8
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - ĐH Kinh tế TP. HCM
57 p | 70 | 7
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 4: Kế toán tài sản cố định
48 p | 107 | 7
-
Bài giảng Kiểm toán báo cáo tài chính 1: Chương 4 - Kiểm toán tài sản cố định
48 p | 32 | 7
-
Bài giảng Quản trị tài chính công ty Đa quốc gia: Chương mở đầu - ĐH Thương Mại
5 p | 63 | 6
-
Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - ThS. Nguyễn Quốc Nhất (Dành cho khối không chuyên)
18 p | 101 | 6
-
Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4): Chương 2 - Nguyễn Thị Thanh Thủy
53 p | 41 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 4: Kế toán tài sản cố định (Phần 1)
38 p | 238 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 (phần 2) - TS. Vũ Hữu Đức
14 p | 91 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - Võ Minh Hùng (Lớp không chuyên)
57 p | 29 | 4
-
Bài giảng môn học Tài chính doanh nghiệp 3: Chương 4 - Đại học Công nghệ TP. HCM
50 p | 62 | 4
-
Bài giảng Thuế: Chương 4 - Nguyễn Đặng Hải Yến
109 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn