Chương 4-1<br />
<br />
4/18/2012<br />
<br />
Kế toán tài sản cố định<br />
PHẦN 1<br />
Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Mở TPHCM<br />
<br />
Mục đích<br />
• Sau khi học xong chương này, người học có thể: <br />
• Giải thích được những yêu cầu cơ bản của chuẩn mực kế toán <br />
liên quan đến tài sản cố định bao gồm về việc ghi nhận, đánh giá <br />
và trình bày tài sản cố định trên báo cáo tài chính.<br />
• Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong xử lý <br />
các giao dịch liên quan đến tài sản cố định.<br />
• Phân biệt được phạm vi của kế toán và thuế liên quan đến tài sản <br />
cố định.<br />
• Tổ chức và thực hiện các chứng từ, sổ chi tiết và sổ tổng hợp liên <br />
quan đến tài sản cố định.<br />
<br />
Khoa Kế toán - Kiểm toán<br />
<br />
Đại học Mở TPHCM<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Chương 4-1<br />
<br />
4/18/2012<br />
<br />
Nội dung<br />
• Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản<br />
• TSCĐ hữu hình<br />
• TSCĐ vô hình<br />
<br />
• Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán<br />
• TSCĐ hữu hình<br />
• TSCĐ vô hình<br />
<br />
• Một số lưu ý dưới góc độ thuế<br />
• Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp<br />
3<br />
<br />
NHỮNG KHÁI NIỆM VÀ <br />
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN<br />
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH<br />
<br />
Khoa Kế toán - Kiểm toán<br />
<br />
Đại học Mở TPHCM<br />
<br />
2<br />
<br />
Chương 4-1<br />
<br />
4/18/2012<br />
<br />
Các chuẩn mực liên quan<br />
• Chuẩn mực chung –VAS 01<br />
• Chuẩn mực kế toán TSCĐ HH – VAS 03<br />
• Kế toán tài sản cố định thuê tài chính sẽ được trình <br />
bày trong học phần Kế toán tài chính 2.<br />
<br />
5<br />
<br />
Định nghĩa TSCĐHH<br />
• TSCĐ hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất do<br />
doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản<br />
xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ<br />
hữu hình<br />
• Khái niệm tài sản không yêu cầu quyền sở hữu<br />
• TSCĐHH có hình thái vật chất<br />
• TSCĐHH sử dụng vào mục đích SXKD, không bao gồm các tài sản <br />
giữ để bán hay đầu tư<br />
• Phải thỏa mãn các tiêu chuẩn<br />
<br />
Khoa Kế toán - Kiểm toán<br />
<br />
Đại học Mở TPHCM<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
Chương 4-1<br />
<br />
4/18/2012<br />
<br />
Phân loại TSCĐHH<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Nhà cửa, vật kiến trúc;<br />
Máy móc, thiết bị;<br />
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn;<br />
Thiết bị, dụng cụ quản lý;<br />
Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm;<br />
TSCĐ hữu hình khác.<br />
<br />
7<br />
<br />
Ghi nhận TSCĐHH<br />
• VAS 03 quy định: “Các tài sản được ghi nhận là TSCĐ hữu hình <br />
phải thỏa mãn đồng thời tất cả bốn tiêu chuẩn (4) ghi nhận là:<br />
• (a) Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử <br />
dụng tài sản đó;<br />
• (b) Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy;<br />
• (c) Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm;<br />
• (d) Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành”.<br />
<br />
• Thông tư 203/2009/TT‐BTC quy định hai tiêu chuẩn để được <br />
ghi nhận TSCĐ hữu hình là có thời gian sử dụng từ 1 năm trở <br />
lên và có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên.<br />
<br />
Khoa Kế toán - Kiểm toán<br />
<br />
Đại học Mở TPHCM<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
Chương 4-1<br />
<br />
4/18/2012<br />
<br />
Ghi nhận TSCĐHH<br />
• Các vấn đề cần lưu ý:<br />
• Lợi ích kinh tế tương lai<br />
• Phân biệt giữa chi phí và TSCĐHH<br />
• Các tài sản có mục đích bảo đảm an toàn SX hay bảo vệ môi trường<br />
<br />
• Nguyên giá xác định một cách đáng tin cậy<br />
• Trường hợp TSCĐ được cấu tạo nhiều bộ phận<br />
<br />
9<br />
<br />
Bài tập thực hành 1<br />
Công ty ABC nhập về toàn bộ thiết bị cho một hồ bơi với giá tiền (đơn vị triệu <br />
đồng) và số năm sử dụng như dưới đây. Xác định các TSCĐ được ghi nhận<br />
Maùy bôm (4 caùi x 100)<br />
<br />
400<br />
<br />
10 naêm<br />
<br />
20<br />
<br />
5 naêm<br />
<br />
Heä thoáng ñöôøng oáng chuyeân duøng<br />
<br />
100<br />
<br />
5 naêm<br />
<br />
Caùc van döï phoøng (100 caùi x 0,5)<br />
<br />
50<br />
<br />
1 naêm<br />
<br />
Heä thoáng ñieàu khieån maùy bôm töï ñoäng baèng maùy tính<br />
<br />
40<br />
<br />
3 naêm<br />
<br />
Maùy tính noái maïng (10 caùi x 12)<br />
<br />
120<br />
<br />
5 naêm<br />
<br />
Heä thoáng ñoàng hoà ño chaát löôïng nöôùc (10 caùi x 11)<br />
<br />
110<br />
<br />
5 naêm<br />
<br />
Boä phuï tuøng (40 coâng cuï x 0,5)<br />
<br />
10<br />
<br />
Khoa Kế toán - Kiểm toán<br />
<br />
Đại học Mở TPHCM<br />
<br />
5<br />
<br />