intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm

Chia sẻ: Dạ Du | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:38

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 cung cấp những kiến thức về kế toán tiêu thụ, kế toán kết quả hoạt động của doanh nghiệp và phân phối lợi nhuận. Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Kế toán giá vốn hàng bán; kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp; kế toán doanh thu; kế toán kết quả tiêu thụ; kế toán kết quả kinh doanh; kế toán kết quả hoạt động khác; báo cáo kết quả kinh doanh;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm

  1. CHƯƠNG 4 PHẦN 1: KẾ TOÁN TIÊU THỤ PHẦN 2: KẾT QUẢ KINH DOANH PHẦN 3: PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN GV: THS. DƯƠNG NGUYỄN THANH TÂM 1 7/19/24
  2. PHẦN 1 KẾ TOÁN TIÊU THỤ Nội dung: 1.1 Kế toán giá vốn hàng bán 1.2 Kế toán CPBH, CP QLDN 1.3 Kế toán doanh thu 1.4 Kế toán kết quả tiêu thụ 7/19/24 2
  3. 1.1 KT GIÁ VỐN HÀNG BÁN • KHÁI NIỆM: - GVHB LÀ GIÁ THÀNH SX CỦA SP TIÊU THỤ (DNSX) - GVHB LÀ GIÁ THỰC TẾ CỦA HÀNG HOÁ ĐÃ BÁN (DNTM) * CÁCH TÍNH GIÁ VỐN HÀNG BÁN: BQ GIA QUYỀN (2 CÁCH THỰC HIỆN) SỬ DỤNG FIFO PHỔ BIẾN LIFO HỆ SỐ 7/19/24 3
  4. VÍ DỤ: Xác định giá vốn hàng bán • Tồn kho SP-A: 15.550/SP; l Đơn giá BQ (CK): SL: 1000 • Nhập kho SP-A: - 10-3: 1400 - 16-3: 1500 l Giá vốn hàng bán: - 27-3: 1100 Nợ TK 632 • Tình hình tiêu thụ Có TK 155 - 8-3: 800 - 15-3: 1500 - 28-3: 1900 • Giá thành SX của SP-A 7/19/24 kho tháng 3: nhập 4
  5. 1.1 KT GIÁ VỐN HÀNG BÁN • TK SỬ DỤNG: TK 155 – THÀNH PHẨM TK 156 – HÀNG HOÁ: + 1561 : Giá mua + 1562: Chi phí thu mua TK157 – HÀNG GỬI ĐI BÁN TK 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN 7/19/24 5
  6. 1.1 KT GIÁ VỐN HÀNG BÁN HÀNG GỬI BÁN BỊ TRẢ LẠI HÀNG ĐÃ BÁN BỊ TRẢ LẠI TK 155, 156.1 TK 157 TK 632 (CT…) HÀNG GỬI BÁN TT TK 911 (CT…) HÀNG GỬI ĐI BÁN BH TRỰC TIẾP CUỐI KỲ K/C GVHB TK 156.2 PB CHI PHÍ THU MUA HH 7/19/24 6
  7. 1.2 KT CP BÁN HÀNG, CP QUẢN LÝ DN • NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN: - Theo dõi chi tiết theo từng khoản mục chi phí để giúp cho việc kiểm tra, đánh giá và phân tích. - CPBH, CPQLDN được PB cho các loại SP tiêu thụ vào cuối kỳ kế toán (% với giá vốn hàng bán)  Phục vụ cho công tác quản trị 7/19/24 7
  8. 1.2 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG (TK 641) CHI PHÍ QUẢN LÝ DN (TK 642) TK 641, 642 TK 334, 338 BẢNG PB TL TK 911 (SP, HH) TK 152, 153, 142 CK: PB CPBH, CPQLDN BẢNG PB VL TK 214 BẢNG TÍNH KH TK 331, 335, 111… CÁC CP KHÁC 7/19/24 8
  9. 1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DT • ĐẢM BẢO NGUYÊN TẮC PHÙ HỢP (VAS 01) • DT ĐƯỢC GHI NHẬN KHI THOẢ MÃN CÁC ĐK THEO VAS 14 • DTBH PHẢI ĐƯỢC THEO DÕI CHI TIẾT THEO TỪNG LOẠI SP, HH, DV NHẰM PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC PHÂN TÍCH. • CÁC KHOẢN CKTM, GIẢM GIÁ HÀNG BÁN, DT HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI PHẢI GHI NHẬN RIÊNG TRÊN CÁC TK 521, 531, 532. ĐẾN CUỐI KỲ KẾ TOÁN ĐƯỢC KC SANG TK 511 (ĐỂ XÁC ĐỊNH DTT). • DN PHẢI CÓ QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI CHÍNH SÁCH CKTM, CK THANH TOÁN, CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG KH. 7/19/24 9 • ĐỐI VỚI CÁC ĐẠI LÝ, HOA HỒNG ĐƯỢC HƯỞNG LÀ DT VÀ
  10. 1.3 KẾ TOÁN DOANH THU • BÁN HÀNG TRONG NƯỚC: l BÁN HÀNG TRONG NƯỚC: VAT TRỰC TIẾP: VAT KHẤU TRỪ: TK 511, 512 TK 111,112,131 TK 511, 512 TK 111,112,131 TK 3331 7/19/24 10
  11. 1.3 KẾ TOÁN DOANH THU • XUẤT KHẨU SP, HH: TK 511 TK 3333 TK 111,112,131 FOB * %THUẾ XK GIÁ XUẤT KHẨU 7/19/24 11
  12. Ví dụ: VAT khấu trừ • 15-3-N Định khoản (ĐVT: 1000đ) • Xuất khẩu 40.000SP-A • Giá hoá đơn theo CIF: 12 USD/SP • Thời hạn thanh toán 30 ngày • Tỷ giá giao dịch: 19.200đ/USD • Thuế xuất khẩu: 8% • Hàng đã giao cho KH 7/19/24 12 •
  13. 1.3 KẾ TOÁN DOANH THU • BÁN HÀNG TRẢ GÓP (VAT KHẤU TRỪ) TK 511 TK 131 TK TIỀN GB TRẢ NGAY ST TRẢ SAU THU GỐC + LÃI TK 3331 (định kỳ) TK 111, 112 VAT TK 515 TK 3387 ST TRẢ NGAY LÃI Ghi nhận DT TC (định kỳ) 7/19/24 13
  14. 1.3 KẾ TOÁN DOANH THU • BÁN HÀNG TRẢ CHẬM (VAT KHẤU TRỪ) TK 511 TK 131 TK 111, 112 GB GB + VAT + LÃI THU GỐC, LÃI TK 3331 (khi đến hạn) VAT TK 515 TK 3387 Ghi nhận DT TC LÃI 7/19/24 14
  15. Ví dụ: VAT khấu trừ (ĐVT: THÁNG 6 1000đ) khoản Định • Bán trả góp 500 SP-A • Thời gian trả góp 10 tháng, trả đều hàng tháng • Gía bán trả góp 7.230/sp (đã bao gồm VAT) • KH trả ngay 20% giá trị hợp đồng bằng TM. • GB trả ngay 6.300/sp THÁNG 7: 7/19/24 • KH-X chuyển khoản trả 15
  16. 1.3 KT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ CHO KHÁCH HÀNG TK 521, 531, 532 TK 511, 512 TK 111, 112 CK GIẢM TRỪ ĐỐI VỚI KH K/C CK GIẢM TRỪ CHO KH TK 131 TK 3331 7/19/24 16
  17. 1.3 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP DOANH THU TK 511 512 TK 911 TK 111, 112 DT BH THỰC HIỆN K/C DT THUẦN TK 131 TK 333 DT BÁN CHỊU THUẾ XK, TTĐB, GTGT (tt) TK 521, 531, 532 TK 152, 153 K/C CKTM … HÀNG ĐỔI HÀNG 7/19/24 17 TỔNG DT
  18. 1.4 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN KẾT QUẢ TIÊU THỤ TK 911 TK 632 TK 511, 512 K/C DTT K/C GV HB TK 641 PB CP BH TK 642 PB CP QLDN 7/19/24 18
  19. PHẦN 2 KẾ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DN 19 2.1 KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH. 2.2 KẾ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC. 2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH. 7/19/24
  20. 2.1. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TK 911 TK 632 TK 511, 512 K/C DTT K/C GV HB TK 515 TK 635 K/C DTTC K/C CP TÀI CHÍNH TK 641, 642 PB CPBH, CPQLDN 7/19/24 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2