intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 0: Tổng ôn về nguyên lý kế toán

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán tài chính 1 - Chương 0: Tổng ôn về nguyên lý kế toán" cung cấp kiến thức nền tảng về kế toán. Nội dung bài giảng bao gồm định nghĩa kế toán, phương trình kế toán, cách ghi nhận các giao dịch kinh tế và thực hành bút toán kết chuyển, khóa sổ, lập báo cáo tài chính. Ngoài ra, bài giảng còn giúp học viên nắm vững kế toán mua hàng và kế toán bán hàng trong doanh nghiệp. Đây là tài liệu quan trọng để hệ thống hóa kiến thức cơ bản trước khi học các nội dung chuyên sâu về kế toán tài chính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 0: Tổng ôn về nguyên lý kế toán

  1. Chương trình Kế toán tài chính 1 Chương 1: Kế toán hàng tồn kho Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Chương 3: Kế toán CPSX và tính giá thành Chương 4: Kế toán TSCĐ và BĐS đầu tư Chương 5: Kế toán Nợ phải trả Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu Link xem full bài giảng: Chương 7: Báo cáo tài chính ẤN VÀO ĐÂY NHAA
  2. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 Chương 0: Tổng ôn về NLKT QUANG TRUNG TV
  3. Cđ1: Kế toán là gì? NLKT có gì? Cđ2: PT kế toán Cđ3: Ghi nhận các GD Cđ4: Các bút toán điều kinh tế chỉnh Cđ5: Bút toán kết chuyển, Cđ6: KT mua hàng và KT khóa sổ và lập BCTC bán hàng
  4. Cđ1: Kế toán là gì? ? Kế toán là công việc ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính của một tổ chức, một doanh nghiệp,... Những đối tượng sử dụng thông tin kế toán Bên trong Bên ngoài
  5. Cđ2: PT kế toán Tài sản = Nguồn vốn Tài Sản = NPT+VCSH Phân biệt được Tài sản, nguồn vốn
  6. Cđ2: PT kế toán Phân biệt TS ngắn hạn, TS dài hạn Nhớ lại 4 quan hệ đối ứng:
  7. Ví dụ Phân biệt TS, NPT, SÉC VCSH, thu nhập, chi phí. ? a, Tiền mặt b, Cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành c, Cổ phiếu do doanh nghiệp khác phát hành mà doanh nghiệp mua lại d, Khoản thu từ việc bán hàng e, Khoản thu từ việc cung cấp dịch vụ sửa chữa f, Nợ phải trả người bán g, Khoản phải thu người mua h, Lợi nhuận giữ lại i, Khoản vay ngân hàng j, Nhà xưởng k, Máy móc thiết bị n, Khoản tạm ứng cho nhân viên m, Khoản phải trả người lao động o, Tiền gửi ngân hàng
  8. Cđ3: Ghi nhận các GD kinh tế KẾT CẤU CỦA TKKT Tài khoản chữ T Tên Tài khoản Nợ Có Bên trái Bên phải Tăng được ghi ở 1 bên của TK chữ T; giảm thì được ghi ở bên còn lại
  9. Cđ3: Ghi nhận các GD kinh tế PT kế toán: Tài sản = Nợ Phải trả + VCSH Dư bên Nợ Dư bên Có Nguyên tắc: Với TS tăng ghi Nợ, giảm ghi Có; Với NV tăng ghi Có, giảm ghi Nợ
  10. VD định khoản Xuất quỹ tiền mặt để trả nợ người bán 500tr Mua công cụ về nhập kho đã trả bằng tiền gửi NH 20tr Thu hồi 1 khoản phải thu khách hàng 200tr bằng tiền mặt
  11. Cđ4: Các bút toán điều chỉnh Phân bổ Cộng dồn Chuyển từ TS -> CP Cộng dồn Doanh thu phát sinh chưa thu ví dụ: Trả trước tiền thuê nhà/ trích KH TSCĐ (TK CPTT/ TK HMTSCĐ) ví dụ: Cho thuê và nhận trả sau Chuyển từ NPT -> DT Cộng dồn Chi phí phát sinh chưa trả ví dụ: Cho thuê nhà và được trả trước trong ví dụ: Đi thuê và trả sau nhiều kỳ kế toán (TK DT chưa thực hiện) (TK CPPT)
  12. VD Ngày 1/1/2021, tạp chí A nhận được TGNH do KH đặt trước tiền mua tạp chí của cả năm 2021, tổng số tiền 13,2 triệu (đã bao gồm VAT 10%). Lập các định khoản kế toán có liên quan trong năm 2021 của tạp chí A.
  13. Cđ5: Bút toán kết chuyển, khóa sổ và lập BCTC Thời điểm thực hiện: Thường là cuối kỳ Kết chuyển: DT, CP, lãi hoặc lỗ vào TK xác định kết quả kinh doanh => Sau đó kết chuyển sang TK LNCPP Lỗ Lãi (-) (+)
  14. Cđ6: KT mua hàng và KT bán hàng Cách tính giá gốc HTK (mua ngoài) Giá gốc HTK bao gồm: CP mua, CP chế biến và các CP có liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Trị giá gốc HTK mua ngoài= Giá mua trên hóa đơn - Các khoản giảm trừ trong khâu mua + Các khoản thuế ko đc hoàn lại + Chi phí phát sinh trong quá trình thu mua
  15. Các khoản giảm trừ trong khâu mua: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua, hàng mua bị trả lại CKTM: Giảm trừ vào giá bán do mua với số lượng lớn => giảm giá gốc hàng mua về Giảm giá hàng mua: Hàng ko đạt chất lượng, hư hỏng,.. bên mua đòi giảm giá và bên bán đồng ý => giảm giá gốc hàng mua về Hàng mua bị trả lại: Giống trên nhưng ng bán ko đồng ý => trả hàng => giảm giá gốc hàng mua về Chú ý phải phân biệt CKTM và Chiết khấu thanh toán CKTT: Giảm trừ tổng số tiền phải thanh toán do trả tiền sớm => giống như phần thưởng cho việc trả tiền sớm và liên quan đến vốn => ghi vào DT hđ TC chứ ko được giảm trừ giá gốc HTK
  16. Các khoản thuế không được hoàn lại 1 Thuế nhập khẩu: ko được hoàn lại => tính vào giá gốc hàng mua về 2 Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có): ko được hoàn lại => tính vào giá gốc hàng mua về 3 Thuế GTGT (VAT) VAT theo phương pháp khấu trừ VAT theo phương pháp trực tiếp Khi mua hàng hóa sẽ trả VAT hộ NTD cuối Khi mua hàng hóa sẽ trả VAT luôn xong cùng => là khoản phải thu và sau này sẽ cuối kì bán xong tính VAT rồi nộp sau được thu về (được hoàn lại) => là khoản thuế ko được hoàn lại => ko tính vào giá gốc hàng mua về => tính vào giá gốc hàng mua về Tóm lại: Nếu VAT theo phương pháp khấu trừ thì ko tính VAT vào giá gốc còn VAT theo phương pháp trực tiếp thì tính cả VAT vào giá gốc
  17. Chi phí phát sinh trong quá trình thu mua Bao gồm: Chi vận chuyển bốc dỡ Chi thuê kho hàng bến bãi Hao hụt trong định mức Chi cho bộ phận thu mua ....
  18. 1 số VD tính giá gốc hàng mua về 1. Công ty A mua một lô hàng hóa, giá mua bao gồm cả thuế GTGT 10% là 44 triệu, chi phí vận chuyển là 1,1 triệu (bao gồm cả thuế GTGT 10%). Giá gốc là? 2. Công ty B mua 500kg hàng hóa, đơn giá là 100/kg chưa kể VAT là 10%, chi phí vận chuyển là 1000. Do mua với số lượng lớn nên ng bán cho DN hưởng chiết khấu là 1% trên tổng số tiền thanh toán. Giá gốc là?
  19. Kế toán mua hàng theo phương pháp kê khai thường xuyên Các TK sử dụng: TK 156 (hàng hóa) , TK 152 (NVL), TK 153 (CCDC) TK 133 - Thuế VAT được khấu trừ TK 111-TM, TK 112-TGNH, TK 331 - Phải trả ng bán Phương pháp hạch toán: VAT theo phương pháp khấu trừ VAT theo phương pháp trực tiếp Nợ TK 156, 152, 153: giá gốc Nợ TK 156, 152, 153: giá gốc (cộng cả VAT Nợ TK 133: Thuế VAT đầu vào vào) Có TK 111, 112, 331 Có TK 111, 112, 331
  20. VD về hạch toán DN X mua 1 lô hàng về nhập kho, giá mua chưa có VAT 10% là 100tr, đã thanh toán cho người bán bằng tiền mặt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2