intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ chế tài chính thu hút đầu tư PPP - Nguyễn Thế Trọng

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

111
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ chế tài chính thu hút đầu tư PPP do Nguyễn Thế Trọng biên soạn bao gồm những nội dung về tình hình triển khai PPP ở Việt Nam; kinh nghiệm quốc tế; đề xuất một số cơ chế tài chính hỗ trợ PPP. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Kinh tế và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ chế tài chính thu hút đầu tư PPP - Nguyễn Thế Trọng

  1. + Cơ chế tài chính thu hút đầu tư PPP Nguyễn Thế Trọng Chuyên gia tài chính Dự án
  2. +
  3. +Dự án BOT ??? ??? PPP VGF, Bảo lãnh CP Quyền khai thác } BOT: Dự án BT
  4. Dự án BOT + Nhà đầu tư NĐT 1 Nhà thầu XD NĐT 2 Nhà thầu vận hành Cam kết Vốn CSH $ trả nợ HĐ DNDA Bộ GTVT NHTM BOT Vay TM Dịch Phí đường vụ Phương tiện GT
  5. +Dự án BOT Các dự án BOT ~60 dự án (18 đã hoàn thành) TMĐT: 6 tỷ USD Đặc trưng DFBOT Các tuyến có tính khả thi cao, rủi ro doanh thu thấp và quản lý được Chưa có đấu thầu cạnh tranh
  6. +Dự án BOT Huy động nguồn lực từ NH – NĐT: Số dự án đã được ngân hàng cấp tín dụn Hết 2015: 6 tỷ USD 80% từ ngân hàng Lãi suất 11-12.5%/ năm Cơ chế chia sẻ rủi ro BGTVT với NĐT: Rủi ro lãi suất Rủi ro doanh thu
  7. +Dự án PPP ??? ??? } PPP VGF, Bảo lãnh DT BOT Quyền khai thác VGF, Bảo lãnh CP
  8. +Dự án PPP: DPEP Nhà đầu tư NĐT 1: VN Nhà thầu EPC NĐT 2: QT Nhà thầu vận hành Vốn CSH $ Vay TM DNDA NHTM Vốn VGF HĐNQ Phí đường Dịch vụ Bộ GTVT Người sử dụng DV Vốn VGF (IDA) Cam kết trả nợ Chính phủ
  9. +Dự án PPP: Vòng đời tài chính
  10. +Dự án PPP: Nguồn tài trợ hạ tầng • Quỹ BHXH Quỹ hưu trí
  11. +Dự án PPP: Nguồn tài trợ hạ tầng Thông số tài chính Việt Nam Quốc tế 1. Nhà đầu tư/ nhà thầu Tỉ lệ nội hoàn yêu cầu 12-15% 19% 2. Vốn tín dụng ngân hàng Kỳ hạn (năm) 10-15 năm 15 năm + Ân hạn (năm) 3-5 năm 5 năm + Lãi suất vay TM (có bảo lãnh CP, không có bảo 12.12% (WB ước lãnh rủi ro ngoại tệ) 9-10.5% tính tháng 9/2014) Lãi suất vay TM (có bảo lãnh CP, có bảo lãnh rủi ro ngoại tệ) N/A 4.92% - 5.5%
  12. + Kinh nghiệm PPP quốc tế PPP Investment by Region 140000 120000 100000 Middle East and North Africa Sub-Saharan Africa US$ million 80000 South Asia Europe and Central Asia 60000 Latin America and the Caribbean 40000 East Asia and Pacific 20000 0
  13. + Kinh nghiệm PPP quốc tế: Chilê  17 triệu người, GDP 270 tỷ  1991-2011: Thu hút 50 dự án nhượng quyền, 11 tỷ USD  Cơ chế thành công:  Tiến trình luật hoá PPP  Chính sách đấu thầu cạnh tranh minh bạch  Tạo thói quen trả phí  Chính phủ hỗ trợ bảo lãnh doanh thu, rủi ro tỷ giá  Chi trả đối với bảo lãnh chiếm 0.4% GDP / tổng giá trị bảo lãnh 5% GDP  Tận dụng nguồn hạ tầng từ quỹ hưu trí
  14. + Kinh nghiệm PPP quốc tế: Chilê Hỗ trợ của Chính Phủ Chile Việt Nam Bảo lãnh doanh thu tối 70% chi phí Tăng thời gian thiểu 0.4% / 5% GDP nhượng quyền Bảo lãnh rủi ro tỉ giá Có, khi tỉ giá thay dự thảo NĐ PPP đổi nhiều hơn 10% Hỗ trợ các chi phí xã Có Có hội (GPMB, Tái định cư) Phí thu điều chỉnh theo Có, phí gắn liền với Có, kể từ 2016 lạm phát mức độ lạm phát (TT159) Huy động nguồn từ Có, đầu tư vào các Chưa Quỹ hưu trí (BHXH) dự án có BL Chính Phủ
  15. + Đề xuất
  16. + 1. Quỹ bảo lãnh hạ tầng Khái niệm: Nguồn tập trung cung cấp bảo lãnh cho các dự án hạ tầng PPP Bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của CĐT (NN) Bảo lãnh một số rủi ro cần chia sẻ để đảm bảo tính hấp dẫn Mục đích: Giảm chi phí đầu tư PPP Giảm thiểu rủi ro cho NĐT nhờ bảo lãnh trên tài sản TCTCDP bảo lãnh (BL WB) Quản lý tập trung nợ / bảo lãnh trong lĩnh vực hạ tầng Tăng tính hấp dẫn Nhà đầu tư, Ngân hàng Đẩy nhanh tiến độ triển khai PPP Tầm nhìn: Ngắn hạn: Bộ tài chính quản lý, cấp bảo lãnh chính phủ Dài hạn: Xã hội hoá, hoạt động độc lập dựa trên phí bảo lãnh. Quản lý bởi hội đồng độc lập, đảm bảo tính bền vững
  17. + 1. Quỹ bảo lãnh hạ tầng Sao Paulo, Brazil Chính phủ bán DNNN, hình thành Tập đoàn hợp tác (CPP) năm 2004 Indonesia (IIGF) - 2009 Bộ Tài Chính quản lý như một công cụ tài khoá Cơ chế 1 cửa sổ, tiêu chuẩn hoá quy trình PPP Nguồn: Ngân sách, TCTCDP Columbia Quỹ nợ tiềm tàng của Chính Phủ, đánh giá trước khi cấp bảo lãnh Định giá nợ tiềm tàng cho NSNN
  18. + 1. Quỹ bảo lãnh hạ tầng Đối tượng: Dự án PPP Các rủi ro bảo lãnh: Tư nhân Chia sẻ Đơn vị thực hiện (NN) Rủi ro thực hiện nghĩa vụ chi trả NN A Rủi ro kết thúc sớm do  Thay đổi luật B  Khả năng quy đổi ngoại tệ C  Xã hội hoá D* Nguồn vốn bảo lãnh: E Ngắn hạn: ODA, Ngân sách, Cổ phần hoá DNNN, Bảo lãnh của các TCTCDP (BL WB) F* Dài hạn: Phí bảo lãnh, nguồn xã hội
  19. + 1. Quỹ bảo lãnh hạ tầng Nhà đầu tư: Chia sẻ rủi ro doanh thu, rủi ro quy đổi Được bảo lãnh việc thực hiện hợp đồng Giảm chi phí tài chính NHTM Bộ Tài Chính: Công cụ tập trung quản lý BLHT Quy trình hoá PPP Quản lý ngân sách bảo lãnh tập trung Giảm nợ xấu (sử dụng dự phòng) Ngân hàng: Bảo lãnh rủi ro dựa trên tài sản của Quỹ Tăng khả thi, giảm chi phí lãi vay Giảm gánh nặng nợ công
  20. + 1. Quỹ bảo lãnh hạ tầng => Đề xuất: Nghiên cứu thành lập quỹ bảo lãnh hạ tầng tập trung cấp bảo lãnh cho các Dự án PPP khả thi, chất lượng thông qua kiểm soát quy trình PPP Thách thức: Sử dụng ngân sách độc lập với BTC Thu hút bảo lãnh từ các TCTC đa phương Cơ chế giải ngân Pháp nhân độc lập Cơ chế quản trị độc lập Có tài sản riêng, độc lập
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2