Bài giảng Thị trường tài chính và các định chế tài chính: Chương 1 - Nguyễn Thị Mai Huyên
lượt xem 3
download
Bài giảng Thị trường tài chính và các định chế tài chính - Chương 1: Hệ thống tài chính, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên hiểu về khái niệm, chức năng và những thành phần cơ bản của hệ thống tài chính; hiểu khái quát về tài sản tài chính: khái niệm, các tính chất và nguyên tắc định giá; biết các định chế tài chính và phân loại; hiểu về thông tin bất cân xứng và thị trường tài chính hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thị trường tài chính và các định chế tài chính: Chương 1 - Nguyễn Thị Mai Huyên
- 23-Feb-2018 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH Khoa Tài chính - BM Đầu tư tài chính Giảng viên: Nguyễn Thị Mai Huyên 1 MÔN HỌC TIỀN ĐỀ ➢ Lý thuyết tài chính - tiền tệ ➢ Tài chính doanh nghiệp ➢ Nguyên lý kế toán ➢… 2 NỘI DUNG MÔN HỌC Phần 1: Giới thiệu Hệ Thống tài chính Chương 1: Hệ thống tài chính Phần 2: Các Thị Trường tài chính Chương 2: Thị trường tiền tệ Chương 3: Thị trường ngoại hối Chương 4: Thị trường trái phiếu Chương 5: Thị trường cổ phiếu Chương 6: Thị trường công cụ tài chính phái sinh Phần 3: Các định chế tài chính Chương 7: Các định chế tài chính 3 1
- 23-Feb-2018 TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH 1. Frederic S.Mishkin, Financial Markets and Institutions, 7th Edition; 2. Jeff Madura, Thị trường tài chính, Tái bản lần 10 (Bản dịch Tiếng Việt), Cengage Learning 2016; 3. CFA, 2017, Level 1, Volume 5 + 6; 4. Lê Thị Tuyết Hoa, Thị Trường Tài Chính và các ĐCTC, NXB Kinh Tế TP.HCM 2016. 4 5 Các văn bản pháp quy: ▪ Luật các tổ chức tín dụng năm 2010 ▪ Luật Chứng Khoán năm 2006 & Luật chứng khoán sửa đổi năm 2010 ▪ Luật các công cụ chuyển nhượng 2005 ▪ Pháp lệnh ngoại hối sửa đổi năm 2013 ▪ Luật kinh doanh bảo hiểm năm 2005 & sửa đổi 2010 ▪ Luật doanh nghiệp năm 2014 Websites: ▪ http://www.sbv.gov.vn ▪ http://www.ssc.gov.vn ▪ http://www.hnx.vn ▪ http://www.hsx.vn 6 2
- 23-Feb-2018 PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ❖ Điểm giữa kỳ: 40% ➢ Chuyên cần: 10% ➢ 1 Bài kiểm tra 75 phút: 20% (trắc nghiệm và tự luận) – Buổi 7 ➢ Bài tập nhóm (tiểu luận và bài tập theo yêu cầu của GV): 10% ❖ Điểm thi kết thúc học phần: 60% ➢ Hình thức: trắc nghiệm & tự luận 7 ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN 1. Công ty bảo hiểm nhân thọ 2. Công ty bảo hiểm phi nhân thọ 3. Ngân hàng đầu tư 4. Quỹ đầu tư 8 YÊU CẦU ĐỐI VỚI TIỂU LUẬN NHÓM - Thời gian nộp (bản in): Buổi 7 - Nội dung: đầy đủ tối thiểu theo yêu cầu ...\ĐỀ TÀI.docx - Trình bày: in giấy A4, font chữ Times New Roman cỡ chữ 13, nội dung chính không quá 10 trang giấy. - Nhóm xung phong trình bày tiểu luận vào buổi 9 sẽ được điểm cộng (tối đa 2 nhóm). 9 3
- 23-Feb-2018 YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC VIÊN • Tham dự đúng giờ và đầy đủ các buổi học theo quy định. • Đọc bài mới trước khi đến lớp và học bài cũ. • Có đủ các bài kiểm tra giữa kỳ: 1 bài 75 phút tại lớp; bài tập nhóm theo yêu cầu của GV và tiểu luận. • Không sử dụng điện thoại và làm việc cá nhân khác trong giờ học. • Làm bài kiểm tra theo đúng lớp. • Sinh viên không có kết quả kiểm tra nhóm và bài kiểm tra tại lớp bị cấm thi. 10 LỊCH HỌC CHI TIẾT 02/02 02/03 09/03 16/03 23/03 30/03 06/04 13/04 20/04 Ngày B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 D05 Kiểm Thuyết (Sáng tra giữa trình A002) kỳ 11 CHƯƠNG 1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 12 4
- 23-Feb-2018 MỤC TIÊU CHƯƠNG 1 ✓ Hiểu về khái niệm, chức năng và những thành phần cơ bản của Hệ thống tài chính. ✓ Hiểu khái quát về tài sản tài chính: khái niệm, các tính chất và nguyên tắc định giá. ✓ Biết các định chế tài chính và phân loại. ✓ Hiểu về thông tin bất cân xứng và thị trường tài chính hiệu quả. 13 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1.1 Hệ thống tài chính 1.2 Tài sản tài chính 1.3 Định chế tài chính 3 1.4 Thị trường tài chính 4 1.5 Cơ sở hạ tầng tài chính 4 14 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 1.1.1 Khái niệm hệ thống tài chính 1.1.2 Chức năng của hệ thống tài chính 1.1.3 Các thành phần của hệ thống tài chính 15 5
- 23-Feb-2018 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH GIAO DỊCH TÀI CHÍNH GIÁN TIẾP Trung VỐN VỐN gian tài chính Người cung vốn VỐN Người cầu vốn • Hộ gia đình • Doanh • Doanh nghiệp nghiệp Thị • Chính phủ • Chính phủ VỐN trường tài VỐN • Hộ gia đình chính GIAO DỊCH TÀI CHÍNH TRỰC TIẾP Hình 1.1: Dòng vốn thông qua hệ thống tài chính 16 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 1.1.1 Khái niệm Hệ thống tài chính bao gồm một mạng lưới các thị trường tài chính, các định chế tài chính, các doanh nghiệp, cá nhân - hộ gia đình và chính phủ tham gia trong hệ thống và điều tiết hoạt động của hệ thống đó. (Peter S.Rose và James W.Kolari) 17 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 1.1.1 Khái niệm HTTC bao gồm các thị trường tài chính và các trung gian tài chính, thông qua đó các tài sản tài chính, và các rủi ro tài chính được chuyển nhượng từ chủ thể này đến chủ thể khác, từ nơi này đến nơi khác và từ thời điểm hiện tại tới tương lai. (CFA, 2017, Level 1, Volume 5) 18 6
- 23-Feb-2018 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH Giao dịch tài chính trực tiếp Tài sản tài chính Doanh Người cung nghiệp cấp vốn Vốn Hình 1.2: Giao dịch tài chính trực tiếp Các chủ thể dư thừa vốn trực tiếp chuyển vốn cho các chủ thể thiếu vốn bằng cách mua các tài sản tài chính. 19 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH Giao dịch tài chính trực tiếp Ví dụ 1.1: Vinamilk đang cần số vốn là 200 triệu USD để xây dựng một nhà máy chế biến sữa ở Bình Dương, Vinamilk huy động vốn bằng cách phát hành trái phiếu kỳ hạn 15 năm. 20 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH Giao dịch tài chính trực tiếp Ví dụ 1.1: Bonds Investor Vinamilk Funds Chủ thể Chủ thể cần cung vốn vốn Hình 1.3: Kênh huy động vốn của Vinamilk 21 7
- 23-Feb-2018 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH Giao dịch tài chính gián tiếp TSTC TSTC của trung của DN Trung gian TC Doanh Người cung gian tài nghiệp cấp vốn Vốn chính Vốn Hình 1.4: Giao dịch tài chính gián tiếp Thông qua các trung gian tài chính là các ngân hàng và các ĐCTC phi ngân hàng, vốn được luân chuyển gián tiếp từ những người thừa vốn sang những người thiếu vốn. 22 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH Giao dịch tài chính gián tiếp Ví dụ 1.2: Quý 3/2016, Vinamilk đã đi vay 1,100 tỷ đồng (lãi suất 4.9%/năm) từ Vietcombank để tài trợ vốn cho hoạt động của mình. Vietcombank phát hành một TSTC cho công chúng như dưới hình thức tiền gửi tiết kiệm. Sau đó nó có thể sử dụng số vốn đó để cho Vinamilk vay thông qua việc ký kết hợp đồng vay. 23 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH Giao dịch tài chính gián tiếp Ví dụ 1.2: (Tiếp theo) Savings deposit Funds The public Vietcombank Vinamilk Funds Loans Chủ thể cung Trung gian Chủ thể cần vốn tài chính vốn Hình 1.5: Kênh huy động vốn của Vinamilk qua Vietcombank 24 8
- 23-Feb-2018 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 1.1.2 Chức năng của hệ thống tài chính ➢ Giúp chủ thể thực hiện các mục tiêu ➢ Xác lập tỷ suất lợi nhuận cân bằng ➢ Phân bổ vốn hiệu quả (CFA , 2017, Level 1, Volume 5, P6) 25 1.1.2 Chức năng của hệ thống tài chính ➢ Giúp chủ thể thực hiện các mục tiêu 1. Tiết kiệm 6. Kinh doanh 2. Đi dựa trên vay thông tin MỤC 5. TIÊU 3. Huy Chuyển động đổi tài VCSH sản 4. Quản trị rủi ro 26 1.1.2 Chức năng của hệ thống tài chính ➢ Xác lập tỷ suất lợi nhuận cân bằng Lãi suất-i Sf iE Df Khối lượng-q qE Hình 1.6: Xác định lãi suất cân bằng 27 9
- 23-Feb-2018 1.1.2 Chức năng của hệ thống tài chính ➢ Phân bổ vốn hiệu quả • Nguồn vốn hữu hạn chỉ đầu tư vào các dự án hiệu quả. • Hệ thống tài chính đảm bảo rằng chỉ những dự án tốt nhất mới có được nguồn vốn khan hiếm; Các quỹ có sẵn từ người cung vốn được phân bổ cho các mục đích sử dụng hiệu quả nhất. 28 1.1 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 1.1.3 Các thành phần của hệ thống tài chính Người cung Cơ sở hạ tầng vốn và người về tài chính cầu vốn Tài sản tài chính Thị trường tài chính Định chế tài chính 20 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH 1.2.1 Khái niệm 1.2.2 Tính chất của tài sản tài chính 1.2.3 Các loại tài sản tài chính 30 10
- 23-Feb-2018 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH 1.2.1 Khái niệm Tài sản tài chính là tài sản mà giá trị thực của nó không phụ thuộc vào giá trị vật chất của tài sản, mà phụ thuộc vào quyền hợp pháp về những lợi ích có được trong tương lai. Lê Thị Tuyết Hoa (2016) 31 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH TÀI SẢN TÀI CHÍNH TÀI SẢN THỰC Cổ phiếu, trái phiếu, tiền gửi ngân Nhà cửa, máy móc, đất đai, dây hàng… chuyền sản suất… Là những trái quyền từ việc sử dụng Được sử dụng để trực tiếp tạo ra các tài sản thực. hàng hóa, dịch vụ cho nền kinh tế. Đại diện cho quyền hợp pháp về lợi Đại diện cho độ giàu có của 1 quốc ích trong tương lai gia Tính sinh lời, tính rủi ro, tính thanh Có các thuộc tính vật lý, dễ hao mòn khoản hữu hình Bảng 1.1: Phân biệt tài sản tài chính và tài sản thực 32 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH 1.2.2 Tính chất của tài sản tài chính - Tính sinh lời: là nguồn thu nhập do các tài sản tài chính mang lại cho người nắm giữ. Ví dụ 1.3: Đầu tư cổ Cổ tức phiếu Chênh lệch giá P1 và P0 33 11
- 23-Feb-2018 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH 1.2.2 Tính chất của tài sản tài chính Tính rủi ro: là sự không chắc chắn của dòng thu nhập đối với các nhà đầu tư. ➢ Rủi ro hệ thống ➢ Rủi ro phi hệ thống 34 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH 1.2.2 Tính chất của tài sản tài chính - Tính thanh khoản: là khả năng chuyển đổi sang tiền nhanh chóng mà không làm giảm giá trị vốn có của TSTC. - Có 2 điều kiện để đảm bảo tính thanh khoản là cao của mỗi tài sản tài chính: (i) Việc chuyển đổi phải nhanh chóng (ii) Phí tổn chuyển đổi phải thấp 35 Hình 1.7: Thông tin giao dịch cổ phiếu VCB 36 12
- 23-Feb-2018 Hình 1.8: Thông tin giao dịch cổ phiếu DBC 37 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH 1.2.3 Các loại tài sản tài chính 1.2.3.1 Công cụ tài chính ngắn hạn ➢ Tín phiếu kho bạc ➢ Chứng chỉ tiền gửi ➢ Thương phiếu ➢ Chấp phiếu ngân hàng ➢ Hợp đồng mua lại 38 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH 1.2.3 Các loại tài sản tài chính 1.2.3.2 Công cụ tài chính dài hạn ➢ Cổ phiếu ➢ Trái phiếu ➢ Các công cụ phái sinh 39 13
- 23-Feb-2018 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH 1.2.3 Các loại tài sản tài chính CÔNG CỤ TÀI CHÍNH CÔNG CỤ TTTT CÔNG CỤ TT VỐN Tín phiếu Thương KB phiếu Công cụ Trái phiếu Cổ phiếu Chấp nhận Chứng chỉ phái sinh NH tiền gửi Hợp đồng Euro Repo Dollar 40 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH Nguyên tắc định giá TSTC Giá trị của tài sản tài chính bằng hiện giá của dòng tiền thu nhập (Cash flows) kỳ vọng. n (1 k ) CF1 CF2 CFn CFt ... P 0 (1 ke ) 1 (1 ke ) 2 (1 ke ) n t 1 e t Trong đó: • P : Giá của tài sản tài chính • CFt : Dòng tiền tại thời điểm t • n : Thời gian đáo hạn của tài sản • ke: Suất chiết khấu – mức sinh lời kỳ vọng 41 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH Nguyên tắc định giá TSTC Tính hiện giá dòng Tính mức tiền lãi suất chiết Ước khấu lượng dòng tiền Hình 1.9: Quy trình định giá tài sản tài chính 42 14
- 23-Feb-2018 1.2 TÀI SẢN TÀI CHÍNH Nguyên tắc định giá TSTC Ví dụ 1.3: Trái phiếu chính phủ có mệnh giá 100,000 đồng, lãi suất 8%/năm (lãi trả hàng năm) thời hạn 5 năm. Hãy tính giá trị trái phiếu trong các trường hợp lãi suất thị trường (tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư) lần lượt là: a) 7%/năm b) 10%/năm c) 12%/năm 43 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.1 Khái niệm 1.3.2 Vai trò của các định chế tài chính 1.3.3 Phân loại các định chế tài chính 1.3.4 Mô hình hoạt động của các định chế tài chính 44 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.1 Khái niệm Định chế tài chính là một loại hình doanh nghiệp mà tài sản chủ yếu của nó là các tài sản tài chính hay còn gọi là các hình thức trái quyền như cổ phiếu, trái phiếu và khoản cho vay - thay vì tài sản thực như nhà cửa, công cụ và nguyên vật liệu. (Peter S. Rose and James W. Kolari) 45 15
- 23-Feb-2018 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.1 Khái niệm Nhận biết một định chế tài chính như thế nào? 1. Đặc điểm hoạt động chính là phát hành các công cụ tài chính để thu hút vốn, sau đó lại đầu tư số vốn này dưới hình thức các khoản cho vay hoặc các chứng khoán. 2. Dựa vào giấy đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp ..\..\Đợt 2 HK I 16-17\Tai Lieu\Giay Phep KD VNM.pdf ..\..\Đợt 2 HK I 16-17\Tai Lieu\Giay CNDKKD VCB.pdf 3. Dựa trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp 46 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 3. Dựa trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp Hình 1.10: Cơ cấu tài sản của ngân hàng Kienlongbank và Vinamilk theo BCTC quý 2/2016 TS có Khác Khác Các khác 8% 17% khoản 8% đầu tư tài chính Tài sản ngắn hạn cố định Khoản phải thu 29% 5% 11% CK đầu tư 14% Cho vay 65% Hàng tồn Tài sản kho cố định 15% 28% 47 Ngân hàng Kiên Long Vinamilk 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 3. Dựa trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp Hình 1.11: Cơ cấu nguồn của ngân hàng Kienlongbank và Vinamilk theo BCTC quý 2/2016 Khác Vốn và 2% các quỹ Nợ phải 13% trả 19% Nợ ngắn Vốn chủ hạn sở hữu 17% Tiền gửi của 62% khách hàng Nợ dài 85% hạn 2% Ngân hàng Kiên Long Vinamilk 48 16
- 23-Feb-2018 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.2 Vai trò của các định chế tài chính Giảm chi phí giao dịch Giảm thiểu rủi ro Tạo lập cơ chế thanh toán 49 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.3 Phân loại các định chế tài chính 1.3.3.1 Tổ chức nhận tiền gửi và không nhận tiền gửi 1.3.3.2 Ngân hàng và tổ chức tài chính phi ngân hàng 50 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.3 Phân loại các định chế tài chính 1.3.3.1 Tổ chức nhận tiền gửi và không nhận tiền gửi Ở thị trường Mỹ, các tổ chức nhận tiền gửi bao gồm ngân hàng thương mại, các tổ chức tiết kiệm và các hiệp hội tín dụng Các tổ chức này có đặc điểm chung là đều được nhận tiền gửi của các chủ thể trong nền kinh tế. Khác với các tổ chức không nhận tiền gửi là các công ty tài chính, quỹ tương hỗ công ty bảo hiểm, quỹ hưu trí… Madura (2009) 51 17
- 23-Feb-2018 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.3.1 Tổ chức nhận tiền gửi và không nhận tiền gửi ➢ Tổ chức nhận tiền gửi ▪ Ngân hàng thương mại (Commercial bank) ▪ Các tổ chức tiết kiệm (Saving institutions) ▪ Các hiệp hội tín dụng (Credit unions) 52 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.3.1 Tổ chức nhận tiền gửi và không nhận tiền gửi ➢ Tổ chức không nhận tiền gửi ▪ Công ty tài chính (Finance companies) ▪ Công ty bảo hiểm (Insurance companies) ▪ Quỹ tương hỗ (Mutual funds) ▪ Quỹ hưu trí (Pension funds) ▪ Công ty chứng khoán (Securities firms) 53 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.3.1 Nhóm tổ chức nhận tiền gửi và không nhận tiền gửi Nguồn: Madura (2009) 54 18
- 23-Feb-2018 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.3.1 Tổ chức nhận tiền gửi và không nhận tiền gửi Như vậy, sự khác biệt cơ bản giữa tổ chức nhận tiền gửi và tổ chức không nhận tiền gửi là nguồn huy động vốn. 55 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.3.1 Nhóm tổ chức nhận tiền gửi và không nhận tiền gửi Tổ chức nhận tiền gửi Tổ chức không nhận tiền gửi Tiền gửi Các khoản vay từ các ngân hàng Các khoản vay Thương phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ Phí bảo hiểm, đóng góp của người lao động Bảng 1.2: Phân biệt tổ chức nhận tiền gửi và không nhận tiền gửi 56 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.3.1 Ngân hàng – Tổ chức tài chính phi ngân hàng Tổ chức tài chính phi ngân hàng là một định chế tài chính huy động vốn từ nhiều nguồn khác nhau ngoại trừ việc không huy động tiền gửi thanh toán. Madura (2009) 57 19
- 23-Feb-2018 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.3.1 Ngân hàng – Tổ chức tài chính phi ngân hàng Các tổ chức hoạt động phi ngân hàng bao gồm: • Các tổ chức tiết kiệm (Thrift institution/ Savings institution) • Các công ty tài chính ( Finance companies) • Quỹ tương hỗ (Mutual funds) • Công ty chứng khoán (Securities firms) • Công ty bảo hiểm (Insurance companies) • Quỹ hưu trí (Pension funds) 58 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.3.1 Ngân hàng – Tổ chức tài chính phi ngân hàng Liên hệ ở Việt Nam? Đọc thêm Luật các tổ chức tín dụng 2010 Nhận biết được các thuật ngữ: ✓Tổ chức tín dụng ✓Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ✓Hoạt động ngân hàng ✓ Phân biệt ngân hàng và TCTD phi ngân hàng 59 1.3 ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 1.3.4 Mô hình hoạt động của các định chế tài chính ➢ Mô hình chuyên doanh Với mô hình này, các định chế tài chính chỉ chuyên hoạt động trong một lĩnh vực nhất định như ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, cho thuê tài chính… 60 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thị trường tài chính ( Bùi Ngọc Toản) - Chương 3: Thị trường vốn
6 p | 389 | 63
-
Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 1: Tổng quan về thị trường tài chính
16 p | 229 | 30
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 1 - ThS. Bùi Ngọc Toản
5 p | 260 | 17
-
Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 4.1: Thị trường cổ phiếu
13 p | 147 | 11
-
Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 12: Cấu trúc và chiến lược thị trường
14 p | 113 | 6
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 2 - MA. Nguyễn Thị Hải Bình
26 p | 11 | 6
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 0 - MA. Nguyễn Thị Hải Bình
7 p | 11 | 5
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 7 - ThS. Vũ Hữu Thành
19 p | 98 | 5
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 1 - ThS. Lê Trung Hiếuial Markets
21 p | 10 | 4
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 3.2 - ThS. Vũ Hữu Thành
20 p | 37 | 4
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 1 - MA. Nguyễn Thị Hải Bình
33 p | 10 | 4
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Giới thiệu học phần - ThS. Bùi Ngọc Toản
5 p | 116 | 4
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 5 - MA. Nguyễn Thị Hải Bình
9 p | 7 | 4
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 5 - ThS. Lê Trung Hiếu
14 p | 13 | 4
-
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 6 - ThS. Vũ Hữu Thành
8 p | 67 | 3
-
Bài giảng Thị trường tài chính và các định chế tài chính: Chương 2 - Nguyễn Thị Mai Huyên
42 p | 8 | 2
-
Bài giảng Thị trường tài chính và các định chế tài chính: Chương 3 - Nguyễn Thị Mai Huyên
30 p | 5 | 2
-
Bài giảng Thị trường tài chính và các định chế tài chính: Chương 5 - Nguyễn Thị Mai Huyên
31 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn