intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cung cầu và cân bằng thị trường

Chia sẻ: Gdfb Gdfb | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

151
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của cung cầu và cân bằng thị trường nhằm trình bày về khái niệm cung và lượng cầu. Cầu là lượng hàng hóa có khả năng thanh toán tương ứng các mức giá cả, trong một thời gian nhất định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cung cầu và cân bằng thị trường

  1. Email: ntdung@vnuhcm.edu.vn Bài 1 CUNG CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG 4/12/2014 1
  2. I. Cầu (Demand) 1. Một số khái niệm. - Cầu  Lượng hàng hóa  Nhu cầu  Khả năng thanh toán  Tương ứng các mức giá cả  Trong một thời gian nhất định - Cầu và lượng cầu 4/12/2014 2
  3. Biểu cầu, đường cầu Price of Ice-Cream Cone P rice Q u a n t it y $3.00 $ 0 .0 0 12 0 .5 0 10 2.50 1 .0 0 8 1 .5 0 6 2.00 2 .0 0 4 2 .5 0 2 1.50 3 .0 0 0 1.00 0.50 Quantity of 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ice-Cream Cones
  4. b. BIỂU CẦU VÀ ĐƯỜNG CẦU p 5 p q1 q2 Q 4 0 10 15 25 3 1 8 12 20 2 2 6 9 15 1 3 4 6 10 d1 d2 D 4 2 3 5 0 5 10 15 20 25 Q 5 0 0 0 Từ ví dụ trên, hãy xây dựng hàm cầu? 4/12/2014 4
  5. *Cầu có thể được mô ta bởi: Các nhân tố khác ngoài giá không thay đổi (Ceteris paribus- một thuật ngữ latinh), hàm cầu thông dụng được nghiên cứu nhiều nhất.  Hàm cầu theo giá: QD = f(P) 4/12/2014 5
  6.  Một số đặc điểm của đường cầu • Đường cầu dốc từ trái sang phải • Đường cầu phản ánh luật cầu: p & q tỷ lệ nghịch • Phân biệt đường cầu cá nhân và đường cầu thị trường • Hệ số góc của đường cầu: P – Hệ số góc (Độ dốc) = Q 4/12/2014 6
  7. •  Những nhân tố khác ảnh hưởng đến cầu : • Thu nhập của người tiêu dùng (I : Income) • Dân số, qui mô của thị trường (N : nation) • Thị hiếu của người tiêu dùng (Tas : Taste) • Giá cả hàng hoá liên quan (PR: Price of relative goods) • Giá dự kiến trong tương lai ( P F: price in the future) • ….  Hàm cầu tổng quát: QD = f(P, I, Tas, N, PR, P F …) Đây cũng chính là những nhân tố làm dịch chuyển đường cầu 4/12/2014 7
  8. c. Sự di chuyển trên đường cầu và dịch chuyển của đường cầu • Di chuyeån P treân ñöôøng caàu (doïc theo A pa ñöôøng caàu): B lieân quan ñeán pb löôïng caàu khi giaù thay ñoåi D 0 qa qb Q 4/12/2014 8
  9. c. Sự di chuyển trên đường cầu và dịch chuyển của đường cầu • Dịch chuyển của P đường cầu liên quan đến cầu khi các yếu tố khác thay đổi p • Khi cầu tăng: – D dịch chuyển sang phải D3 D1 D2 0 Q3 Q1 Q2 – Ngược lại… Q 4/12/2014 9
  10. d. Sự co giãn của cầu (Elasticity of demand). • Co giãn của cầu theo giá ( Price elasticity of demand): ED. - Là khái niệm để chỉ mối quan hệ giữa thay đổi % của lượng cầu so với thay đổi % của giá cả %Q ED = _______ %P 4/12/2014 10
  11. Ý nghĩa của nghiên cứu co giãn của cầu theo giá cả P D2 P p1 D D1 p2 D q 1 q2 0 q1 q2 Q q 0 Q I Ed I < 1 I Ed I > 1 I Ed1 I = 8 Caàu co daõn hoaøn toøan Cầu co giãn ít Cầu rất co giãn (hàng hóa thiết yếu) (hàng hóa cao cấp) I Ed2 I = 0 4/12/2014 Caàu hoøan toøan 11 Khoâng co daõn
  12.  Tổng doanh thu và hệ số co giãn của cầu Tùy thuộc hệ số Ed P P co giãn của cầu IEDI 1 TR TR giá IEDI =1 TRmax Ví dụ: Một người tiêu dùng có hàm cầu: p = -1/2q + 20. Tính hệ số co dãn tại các mức giá cả: p = 0; p = 5; p = 10; p = 15; P = 20. Nếu giá cả đang ở mức p = 15, nên tăng hay giảm giá để tăng doanh thu. Biểu diễn đường tổng doanh thu tương 4/12/2014 12 ứng.
  13. c. Sự co giãn của cầu (Elasticity of demand). • Sự co giãn của cầu theo thu nhập (Income elasticity of demand): EI %Q ______ EI = %I - Ý nghĩa của EI: Có thể xác định được các lọai hàng hóa để tính tóan quy mô thị trường. 4/12/2014 13
  14. c. Sự co giãn của cầu (Elasticity of demand). • Sự co giãn của cầu theo thu nhập (Income elasticity of demand): EI EI > 0 : Hàng hóa thông thường EI < 0 : Hàng hóa thứ cấp Nếu 0 < EI 1 : Hàng hóa cao cấp EI = 0 : Hàng hóa không 4/12/2014 phụ thuộc thu nhập 14
  15. c. Sự co giãn của cầu (Elasticity of demand). • Sự co giãn chéo của cầu hay theo giá cả của hàng hóa khác (Cross – Price elasticity of demand): Exy % Qx ______ E xy = % Py • - Ý nghĩa của Exy - Xác định mối quan hệ của các hàng hóa 4/12/2014 15
  16. c. Sự co giãn của cầu (Elasticity of demand). • Sự co giãn chéo của cầu hay theo giá cả của hàng hóa khác (Cross – Price elasticity of demand): Exy Exy > 0 :x,y là hàng hóa thay thế nhau Nếu Exy < 0 :x,y là hai hàng hóa bổ sung 4/12/2014 Exy = 0 :x,y là hai hàng hóa 16 độc lập với nhau
  17. II. CUNG (Supply) 1. Một số khái niệm: • Cung, phân biệt cung và lượng cung. • Những nhân tố ảnh hưởng đến cung. • Biểu cung. • Đường cung. P S • He ä soá goùc (Ñoä doác) • Ñöôøng cung thò tröôøng Q 4/12/2014 17
  18. Supply Schedule Price Quantity $0.00 0 0.50 0 1.00 1 1.50 2 2.00 3 2.50 4 3.00 5
  19. Supply Curve Price of Ice-Cream (S) Cone $3.00 Price Quantity $0.00 0 2.50 0.50 0 2.00 1.00 1 1.50 2 1.50 2.00 3 2.50 4 1.00 3.00 5 0.50 Quantity of 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ice-Cream Cones
  20. II. CUNG (Supply) 2. Quy luật cung và các nhân tố làm dịch chuyển đường cung • Quy luật cung: P taêng  Q S t ăng. P giaûm  Q S gi ảm. • Các nhân tố làm dịch chuyển đường cung:  Chi ph í sản xuất (C)  Kỹ thuật sản xuất (Te)  Ch ính sách chính phủ (G)  Số hãng trong ngành (F)  Kyø voïng (E)  …  Hàm cung toång quaùt: QS = f(P; C; Te; G; F; E …) 4/12/2014 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2