Bài 1- Cung, cầu và cân bằng thị trường
lượt xem 6
download
Bạn đã được giới thiệu quan điểm về khan hiếm và cần tìm cơ chế phân bổ nguồn lực. Trong chương này, chúng ta sẽ bắt đầu nghiên cứu thị trường như một cơ chế. Vấn đề trọng tâm mà bạn cần hiểu là: quan điểm về thị trường và các loại thị trường, cung và cầu, những yếu tố làm cung và cầu thay đổi,
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 1- Cung, cầu và cân bằng thị trường
- The UOE Bài 1 C u, cung và cân b ng th trư ng Nguy n Hoài B o March 8, 2007 Hoai Bao 1 N i dung hôm nay C u (demand) Cung (supply) co dãn c a cung và c u Tr ng thái cân b ng c a th trư ng S thay i c a tr ng thái cân b ng Th ng dư tiêu dùng và s n xu t Hoai Bao 2 http://baohoai.googlepages.com/ 1
- The UOE C u C u c a m t hàng hoá hay d ch v nào ó là s lư ng c a hàng hoá d ch v ó mà nh ng ngư i tiêu dùng s n lòng mua ng v i nh ng m c giá khác nhau trong m t kho ng th i gian xác nh. Hoai Bao 3 Các y u t nào tác ng lên c u? Giá c a hàng hoá Giá c a hàng hoá khác Thu nh p Khác: qu ng cáo, giá c a hàng hoá trong quá kh , kỳ v ng v giá hàng hoá trong tương lai, t giá h i oái … Hoai Bao 4 http://baohoai.googlepages.com/ 2
- The UOE Hàm c u (demand function) Là m t mô t v toán h c v m i quan h gi a lư ng c u c a hàng hoá và t t c các y u t tác ng lên nhu c u. Q = Q (X1; X2; X3, ….Xn) Hàm tuy n tính và hàm logarit. Q = a – bP (hay P = a/b-1/bQ) Ví d : Q = 100-0.7P Hoai Bao 5 ư ng c u (Demand curve) P ư ng c u d c xu ng cho bi t ngư i tiêu dùng s n lòng mua nhi u hơn v i A m c giá th p hơn (di chuy n trên ư ng c u) B Khi nào ư ng c u s d ch chuy n? T ng các ư ng Q c u? 6 Hoai Bao http://baohoai.googlepages.com/ 3
- The UOE Doanh thu biên (Marginal Revenue) Giá m i ơn v Lư ng bán T ng doanh thu Doanh thu biên (P)($) (Q) (TR) (MR) 10 0 0 - 9 1 9 9 8.5 2 17 8 7 3 21 4 6.2 4 24.8 3.8 5 5 25 0.2 3 6 18 -7 MR c a ơn v th i là s thay i c a doanh thu khi bán ra ơn v i ó. Hoai Bao 7 Tính toán MR MR = δTR/δQ Ví d : Q = a –bP a/b (hay P = a/b – 1/bQ) TR = P*Q = a/b*Q – Q2/b MR = a/b – 2Q/b D a/2 a MR Hoai Bao 8 http://baohoai.googlepages.com/ 4
- The UOE co dãn c a c u (Elasticities of Demand) co dãn c a c u theo giá (c a chính nó) co dãn c a c u theo giá c a hàng hoá, d ch v khác có liên quan ( co dãn chéo) co dãn c a c u i v i thu nh p. Hoai Bao 9 co dãn c a c u theo giá co dãn o lư ng nh y c a m t bi n s i v i m t bi n s khác. co dãn là t l % thay i c a m t bi n s i v i 1% thay i c a bi n s khác co dãn c a c u theo giá là nh y (% thay i) c a lư ng c u khi giá c a nó thay i (1% thay i) Ed = %∆Q/%%∆P Hoai Bao 10 http://baohoai.googlepages.com/ 5
- The UOE is Cho hàm c u: Q = f(P) = a – bP Ep = P/Q*(δQ/δP) Lưu ý: co dãn c a c u không ph i là d c (slope). Hoai Bao 11 co dãn c a c u theo giá Ep -1 c u co dãn ít Ep = -1 c u co dãn m t ơn v Ep = - ∞ c u co dãn hoàn toàn (n m ngang) Ep = 0 c u hoàn toàn không co dãn (th ng ng) Khi di chuy n xu ng dư i ư ng c u, co dãn càn gi m Hoai Bao 12 http://baohoai.googlepages.com/ 6
- The UOE S thay i co dãn trên ư ng c u P 4 EP = - ∞ Ep < -1 Ep = -1 2 Ep > -1 Ep = 0 Hoai Bao 13 Ví d Ví d giá c a hoa h ng tăng lên 10% nên nhu c u c a nó gi m 12%. Khi ó co dãn c a c u s là -12%/10% = -1.2 Ví d lư ng c u hoa h ng là 110 hoa trong m i tháng khi giá c a nó là 1 ôla. Khi giá tăng lên là 1.05$ lư ng c u gi m xu ng còn 90 hoa. Khi ó co dãn s là Ep = (90-110)/(1.05-1)X(1.05+1)/(90+110)= - 0.41. Ep = (Q2-Q1)/(P2-P1)X(P2+P1)/(Q2+Q1) Hoai Bao 14 http://baohoai.googlepages.com/ 7
- The UOE Nh ng nhân t chính nh hư ng n Ep Tính ch t thay th c a hàng hoá Hàng hoá thi t y u (necessity) hay hàng cao c p (luxury) T l chi tiêu c a m t hàng trong t ng m c chi tiêu Th i gian Tính lâu b n c a hàng hoá Hoai Bao 15 M i quan h gi a Ep và MR MR = P(1+1/Ep) Ch ng minh? Ep -1 TR ng bi n v i P (ngh ch bi n v i Q) Ep = -1 P không tác ng lên TR. Hoai Bao 16 http://baohoai.googlepages.com/ 8
- The UOE T ng các co dãn η = α1η1+α2η2 Trong ó: ηi (i = 1,2) là các co dãn các th trư ng khác nhà và α là th ph n t ng th trư ng (ηi = Qi/Q) Ch ng minh? Hoai Bao 17 co dãn chéo (cross – price elasticities of demand) co dãn chéo c a c u cho bi t % thay i c a lư ng c u c a m t hàng này khi giá c a m t hàng kia thay i 1% EXY = %∆Qx/%∆PY = (Q2X-Q1X)/(P2Y- P1Y)*(P2Y+P1Y)/(Q2X+Q1X) EXY = δQX/δPY*PY/QX EXY = 0 là hai m t hàng không liên quan EXY < 0 X và Y b sung cho nhau EXY > 0 X và Y thay th cho nhau Hoai Bao 18 http://baohoai.googlepages.com/ 9
- The UOE Ví d Ví d nhu c u c a hàng hoá X là 200 ơn v m i ngày khi mà giá c a Y là 5$, và nhu c u này tăng lên 220 khi giá c a Y là 6$. Khi ó co dãn chéo gi a X và Y là EXY = (220-200)/(6-5)*(6+5)/(220+200) = 0.523 Hoai Bao 19 co dãn c a c u i v i thu nh p (Income elasticity of demand) co dãn c a hàng hoá i i v i thu nh p là ph n trăm thay i c a lư ng c u i khi thu nh p thay i 1 ph n trăm (các y u t khác không i – ceteris paribus) EI = %∆Q/%∆I = (Q2-Q1)/(I2- I1)*(I2+I1)/(Q2+Q1) EI = δQ/δI*I/Q Hoai Bao 20 http://baohoai.googlepages.com/ 10
- The UOE Tính ch t c a EI EI < 0 Hàng c p th p EI > 0 Hàng thông thư ng – EI < 1 Hàng thi t y u – EI > 1 Hàng cao c p Hoai Bao 21 Cung (supply) Cung c a hàng hoá, d ch v là s lư ng hàng hoá, d ch v ó mà ngư i nh ng bán s n lòng bán tương ng v i các m c giá khác nhau trong m t kho ng th i gian xác nh Y u t nào s tác ng lên cung? Hàm cung Q = f(X1, X2, X3,…) Hàm tuy n tính và hàm logarit Hàm cung ơn gi n: Q = aP + b Hoai Bao 22 http://baohoai.googlepages.com/ 11
- The UOE ư ng cung (supply curve) P T i sao ư ng cung d c lên? B P2 Khi nào thì ư ng cung di chuy n sang P1 A ph i (trái) Q Q1 Q1 Hoai Bao 23 co dãn c a cung (ES) Tương t như c u, co dãn c a cung cũng là ph n trăm thay i c a lư ng cung khi giá bán s n ph m thay i 1 ph n trăm. ES = P/Q*(δQ/δP) ES > 1 : cung co dãn nhi u ES < 1 : cung co dãn ít ES > 1 : cung co dãn m t ơn v ES = 0 : cung hoàn toàn không co dãn ES = ∞ : cung co dãn hoàn toàn Hoai Bao 24 http://baohoai.googlepages.com/ 12
- The UOE Tr ng thái cân b ng th trư ng Nh ng gi nh: – Th trư ng có nhi u ngư i mua và bán – S n ph m là ng nh t (homogenous) – Không có rào c n gia nh p hay r i kh i th trư ng – Chi phí giao d ch (transaction costs) b ng zero – Ngư i tiêu dùng t i a hoá tho mãn. – Ngư i bán t i a hoá l i nhu n. Hoai Bao 25 Tr n thái cân b ng i m cân b ng th P trư ng là nơi cung và c u giao nhau S T i m c giá cân b ng, lư ng cung b ng v i E lư ng c u (Q0) P0 Không có thi u h t hàng hoá Không có dư cung Không áp l c làm thay D i giá Q0 Q Hoai Bao 26 http://baohoai.googlepages.com/ 13
- The UOE Cơ ch th trư ng P Dư cung (dư th a): Giá th trư ng cao S P1 hơn giá cân b ng Nhà s n xu t h giá, E lư ng c u tăng và P0 lư ng cung gi m Th trư ng ti p t c i u ch nh cho n khi t ư c cân D b ng. Q0 Q Hoai Bao 27 Cơ ch th trư ng P Dư c u (thi u h t): Giá th trư ng th p S P1 hơn giá cân b ng Nhà s n xu t tăng E giá, lư ng c u gi m P0 và lư ng cung tăng Th trư ng ti p t c i u ch nh cho n khi t ư c cân D b ng. Q0 Q Hoai Bao 28 http://baohoai.googlepages.com/ 14
- The UOE Tóm t t cơ ch th trư ng c nh tranh hoàn h o Cung và c u tương tác quy t nh giá cân b ng Tr ng thái cân b ng th trư ng thay i khi: – C u thay i ( ư ng c u d ch chuy n) – Cung thay i ( ư ng cung d ch chuy n) – C cung và c u thay i Khi chưa cân b ng, th trư ng s t i u ch nh (các cơ ch thi u h t và dư th a trên) T t c các i u trên ch úng trong th trư ng c nh tranh hoàn h o Hoai Bao 29 Lưu ý: Thay i c u vs thay i lư ng c u – Thay i c u: các bi n ngo i sinh thay i – Thay i lư ng c u: bi n n i sinh (giá) thay i Thay i cung vs thay i lư ng cung – Thay i cung: các bi n ngo i sinh thay i – Thay i lư ng cung: bi n n i sinh (giá) thay i Hoai Bao 30 http://baohoai.googlepages.com/ 15
- The UOE Th ng dư ngư i tiêu dùng và th ng dư s n xu t P Th ng dư ngư i tiêu dùng (consumer surplus) là t ng ph n chênh l ch P1 S gi a m c giá ngư i tiêu dùng s n lòng tr và m c CS E giá th c t mà h tr P0 Th ng dư nhà s n xu t (producer surplus) là t ng PS ph n chênh l ch gi a m c giá nhà s n xu t bán ư c v i m c giá D mà h s n lòng bán. Q0 Q Hoai Bao 31 http://baohoai.googlepages.com/ 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập kinh tế: Hàm cầu và hàm số cung của một sản phẩm
25 p | 4479 | 183
-
Bài giảng Kinh tế học quản lý: Chương 1 - TS. Phan Thế Công
9 p | 287 | 53
-
Bài giảng môn Kinh tế vi mô: Phần 1
60 p | 317 | 30
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô 1: Chương 7 - ThS. Nguyễn Thị Hồng
44 p | 110 | 21
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô 1: Chương 2 - TS. Phan Thế Công
17 p | 222 | 15
-
Bài giảng Kinh tế vi mô: Bài 1 - Huỳnh Văn Thịnh
149 p | 213 | 12
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1 - Chương 3: Tổng cầu và chính sách tài khóa
27 p | 55 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Lương Mỹ Thùy Dương
54 p | 131 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô 2 - Chương 1: Tổng cung – tổng cầu và chính sách điều chỉnh kinh tế
11 p | 27 | 6
-
Bài tập ôn thi môn Dự An
18 p | 66 | 5
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế 1 (International economics 1) - Chương 3: Thị trường quốc tế và đường chấp nhận thương mại
7 p | 12 | 5
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô 1 - Trường ĐH Thương Mại
82 p | 17 | 4
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 2 - Chương 1: Tổng cung – tổng cầu và chính sách điều chỉnh kinh tế
19 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 2: Bài 1 - Cung và cầu
37 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - ThS. Đặng Thị Hồng Dân
28 p | 8 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1 - Chương 3: Tổng cầu và chính sách tài khóa (Năm 2022)
58 p | 14 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Lệ
19 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn