intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:10

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên" được biên soạn dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh để phục vụ quá trình dạy và học. Giúp thầy cô có thêm tư liệu để chuẩn bị bài giảng thật kỹ lương và chi tiết trước khi lên lớp, cũng như giúp các em học sinh nắm được kiến thức môn Toán. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

  1. TRƯỜNG THCS YÊN THỌ­ĐÔNG TRIỀU­QUẢNG NINH NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG  CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A                  GIÁO VIÊN: NGUYỄN THU HÒA                   BỘ MÔN: SỐ HỌC 6
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: Hãy viết các tổng sau thành tích? a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =  5. 5 b) a + a + a + a =  a. 4 HS2: Tính kết quả các tích sau: a) 7. 7 =  49 b) 2. 2. 2 =  8 c) 3. 3. 3. 3 =  81
  3. Vậy a + a + a + a = a. 4  còn a. a. a. a =  ?
  4. Tương tự: 7. 7. 7. 7 = 74 7 mũ 4 74 hoặc 7 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của  7 a. a. … . a  (n   0) =  an n thừa số a mũ n an a luỹ thừa  n luỹ thừa bậc n của a
  5.  * Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích  của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng  a:                            an = a. a. …. a   (n  n thừa số  0) a gọi là cơ  số an là một luỹ thừa n gọi là số  mũ
  6. Vậy a + a + a + a = a. 4  còn a. a. a. a =  ?a4
  7. ?1 Điền số vào ô trống cho đúng: Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81
  8. Bài 56. (SGK/27) Vi ?2 Viết tích của hai lu Bài 60 (SGK/28) Vi ết g t kỹọ ế  th n các tích sau b ừa sau thành m t qu ằng cách  ả mỗi phép tính sau  ột luỹ  ddùng lu ướ ừa:  thi d ỹ thừộa:t luỹ thừa: ạng m = x5 + 4 = x9 = a4 + 1 = a5            a) 3 = 53 + 4 a)5. 5. 5. 5. 5. 5                    b) 6. 6. 6. 3. 2 6 x5 . x4                                                             3  . 34  = 3  = 37 a4 . a   = 64 c) 2. 2. 2. 3. 3                       d) 100. 10. 10. 10            b) 52 . 5= 2 7 . 32  = 59    = 5 3 2 + 7 = 105            c) 75 . 7  = 75 + 1 = 76
  9. * Ghi nhớ kiến thức: ­Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng  nhau, mỗi thừa số bằng a:                                    an = a. a. … . a      (n   0) n thừa số a gọi là cơ số an là một luỹ thừa n gọi là số mũ ­ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am . an = am + n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0