Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
lượt xem 6
download
Bài giảng "Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập" nhằm giúp cho quý thầy cô có thêm tài liệu tham khảo để soạn bài nhanh hơn, đồng thời giúp học sinh tìm hiểu nội dung bài học, nắm được các kiến thức trọng tâm của bài, qua đó vận dụng thực hành giải các bài tập trong sách giáo khoa. Hy vọng với bộ sưu tập này các bạn sẽ có những tiết học tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
- TRƯỜNG THCS HƯNG ĐẠO Tiết 101 LUYỆN TẬP (SỐ HỌC 6)
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát? 2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ hay một 2. Thế nào là tỉ lệ xích của một bản vẽ bản đồ là tỉ số khoảng cách a giữa hay một bản đồ? hai điểm trên bản vẽ và khoảng Viết công thức tính? cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. 3. Tìm tỉ số % của: 3 13 3 13 a. 2 vµ 1 3. a. Tỉ số % của 2 vµ 1 7 21 7 21 là: b. 0,3 tạ và 50 kg 3 13 17 34 3 3 2 :1 : .100% 150% 7 21 7 21 2 2 Đáp án b. Đổi 0,3 tạ = 30 kg Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho Tỉ số % của 0,3 tạ và 50 kg là: b và viết kí hiệu % vào sau kết quả. 30 .100% 60% 50
- Tiết 101: Luyện tập I. Kiến thức cần nhớ: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào sau kết ả. Bài giải: 2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ hay một bản đồ là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. 1,28 1,28.100 128 II. Luyện tập a a. 3,15 3,15.100 315 Bài 138 /141: Hãy viết các số sau đây dưới dạng tỉ số của hai số nguyên: b. 2 1 2 13 8 1,28 2 1 c. b :3 : a. b. :3 5 4 5 4 65 3,15 5 4 d.
- Nước biển sao mặn thế.? Trong nước biển có muối !
- Tiết 101: Luyện tập I. Kiến thức cần nhớ: Bài giải: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào sau kết ả. a. Tỉ số % của muối trong nước biển là: 2 2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ hay một bản đồ là tỉ số .100% 5% khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng 40 cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. b. Lượng muối chứa trong 20 tấn nước II. Luyện tập biển là: 20 . 5% = 1 ( tấn ) Bài 143/59: a. Trong 40 kg nước biển có 2kg muối. c. Để có 10 tấn muối thì lượng nước Tính số phần trăm muối có trong biển cần là: 10 : 5% = 200 ( tấn ) nước biển? b. Trong 20 tấn nước biển chứa bao a = b . p% nhiêu muối? c. Để có 10 tấn muối thì cần lấy bao nhiêu nước biển? b = a : p% a Công thức liên hệ: .100% p% b
- Muối đâu? Dép nè chị ! Muối đâu? Muối kìa..!
- Muối Đi tìm đâu? ruộng muối ! Làm nghề muối vất vả lắm các bé ơi..! Mọi người hãy trân trọng những hạt muối vì nghĩ đến công khó nhọc của những người làm ra muối. VÀ HÃY MUA MUỐI IỐT DÙNG HẰNG NGÀY ĐỂ BẢO VỆ SỨC KHỎE!
- Tiết 101: Luyện tập I. Kiến thức cần nhớ: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào sau kết ả. 2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ hay một bản đồ là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. Bài giải: II. Luyện tập a Bài 147/59 Công thức tổng quát T 1 b Tóm tắt: Bài cho: T 20000 - Cầu Mỹ Thuận trên thực tế dài 1535 m - Bản đồ vẽ cầu theo tỉ lệ xích 1 : 20000 b = 1535 m = 153500 cm Hỏi trong bản vẽ chiếc cầu này dài Yêu cầu: Tính a ? bao nhiêu xentimét? 1 => a = T . b = .153500 7,675cm 20000
- Cầu Mỹ Thuận là một cây cầu được xây dựng Vĩnh bắc qua sông Tiền, nối liền Cái Bè Tiền Giang Tiền Long và TP.Vĩnh Long. Cầu nằm cách Thành phố Hồ Giang Chí Minh 125 km về hướng Tây Nam, trên Quốc lộ 1A, là trục giao thông chính của vùng đồng bằng sông Cửu Long. dây văng sông Tiền
- Khởi công: 6 tháng 7, 1997 Dài: 1.535,2 m Cao: 116,5 m Hoàn thành: 21 tháng 5, 2000 Rộng: 23,66 m
- Tiết 101: Luyện tập I. Kiến thức cần nhớ: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân Bài giải: với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào sau kết ả. a. - Số HS giỏi lớp 6C là: 48 . 18,75% = 9 ( HS ) 2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ hay một bản đồ là tỉ số - Số HS trung bình của lớp 6C là: khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. 9 . 300% = 27 ( HS ) - Số HS khá của lớp 6C là II. Luyện tập 48 – ( 9 + 27 ) = 12 ( HS ) Bài 147 /SBT_26 b. Tỉ số % của số HS trung bình so với Tóm tắt: số HS cả lớp là: - Lớp 6C có 48 HS. 27.100 - Số HSG bằng 18,75% số HS cả lớp. % 56,25% - Số HS trung bình bằng 300% số HSG. 48 Còn lại là số HS khá. Tỉ số % của số HS khá so với số HS cả lớp là: Tính số HS mỗi loại lớp 6C. 12.100 Tính tỉ số % số HS trung bình và số % 25% S khá so với số HS cả lớp. 48
- Tiết 101: Luyện tập I. Kiến thức cần nhớ: 1. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào sau kết quả. 2. Tỉ lệ xích của một bản vẽ hay một bản đồ là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. II. Luyện tập III.Hướng dẫn về nhà - Học bài, nắm vững các công thức tổng quát - Xác định được các yếu tố trong công thức tổng quát của bài. - Phân biệt và tìm được các dạng toán có trong bài để áp dụng vào giải bài. - BTVN: 142; 145; 147; 148 SGK _ 60 - Tiết sau mang thước kẻ, e ke, compa, giấy kẻ ô vuông, mánh tính bỏ túi, thước thẳng có chia khoảng - Đọc trước bài 17 Lưu ý bài 148 SGK_60 yêu cầu sử dụng máy tính bỏ túi để tính. => Soạn và ôn tập theo đề cương ôn thi HKII thật tốt.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 10&11: Luyện tập
16 p | 18 | 9
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập
10 p | 20 | 9
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 103: Ôn tập học kỳ 2
11 p | 8 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
21 p | 8 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6: Ôn tập cuối năm
13 p | 8 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 13: Hỗn số, số thập phân, phần trăm
14 p | 13 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
7 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
11 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
15 p | 15 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
12 p | 9 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 9: Phép trừ và phép chia
10 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
13 p | 15 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
14 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
14 p | 17 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Phân số bằng nhau
13 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
10 p | 17 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 44: Cộng hai số nguyên cùng dấu
12 p | 17 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn