intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 10&11: Luyện tập

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

20
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số lớp 6 - Tiết 10&11: Luyện tập" được biên soạn dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh để phục vụ quá trình dạy và học. Giúp thầy cô có thêm tư liệu để chuẩn bị bài giảng thật kỹ lương và chi tiết trước khi lên lớp, cũng như giúp các em học sinh nắm được kiến thức môn Toán. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 10&11: Luyện tập

  1. TRƯỜNG THCS YÊN THỌ­ĐÔNG TRIỀU­QUẢNG NINH NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG  CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A                  GIÁO VIÊN: NGUYỄN THU HÒA                 BỘ MÔN: SỐ HỌC 6
  2. 2
  3. HS1: Bài 44 tr24 S GK: Tìm số tự nhiên x biết: a) X : 13 = 41 c) 4x : 17 = 0 HS2: Hãy viết dạng tổng quát của phép chia  a cho b được thương là 4, dư 3
  4. a) X : 13 = 41 c) 4x : 17 = 0 X = 41.13 4x = 0 X = 533 Số b Đầu bài có gì đ  Phép chia có th ươ  = 0 ằng ặc  Xng b ị chia bằng 0, nghĩa là 4x = 0 0 khi nào?biệt? HS2: a = 4b + 3( 3 
  5. Bài 47 trang 24 SGK: Tìm số tự nhiên x biết:      a) (x – 35) – 120 = 0 b) 124 + (118 – x) = 217 X – 35 = 120 118 – x = 217 ­ 124 Coi (x – 35) là số A, ta  X = 120 + 35 Coi (118 + x) là số  118 – x = 93 tính số A như thế nào? X = 155 XB, ta tính s  = 118 ­ 93 ố B như  X = 25 thế nào? Ta tính x như  thế nào? Trình bày tương  tự như trên, các  em hãy làm câu c.
  6. Bài 48 trang 24 SGK:     Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này, bớt đi ở số       hạng kia cùng một số thích hợp: 35 + 98 = (35 – 2)+ ( 98 + 2) Các em hãy đ 35 + 98 = 33 + 100 Em hãy tính nh ọc ví dụ của bài  ẩm: 46 + 29 Em thêm vào s ố  35 + 98 = 133 48 xem ai tiếp thu nhanh hãy  hạng nào? Bớt đi ở  giúp cô tính nhẩm: 35 + 98 ? số hạng nào? 46 + 29 = ( 46 +4) + ( 29 – 4) 46 + 29 = 50 + 25 46 + 29 = 75
  7.        Bài 49 trang 24 SGK :      Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng  một       số321 – 96 =  thích hợp:( 321+ 4) – ( 96 + 4) = 325 ­ 100 = 225 Hãy nhẩm để ra kết quả thật  nhanh: 1354 – 997 = ? Em hãy đ Số ọc ví d  thích hợp  ụ  ủa bài 49 đ clà s ố nào? ể hiểu  cách nhẩm !
  8.        Bài 50 trang 24 SGK:      Sử dụng máy tính bỏ túi: 425 – 257 =  168 91 – 56 =  35 82 – 56 = 26 73 – 56 =  17 Các em hãy đọc cách sử dụng máy  652 – 46 – 46 – 46 =  514 ừ số tự nhiên! tính để làm phép tr
  9. •Các em hãy ôn lý thuyết: ­ Định nghĩa phép  trừ.                                           ­ Phép chia hết.                                           ­ Phép chia có dư. •Làm bài tập: 70, 72, 83 trang 11, 12 SBT. •Chuẩn bị bài tập trang 25 SGK để học tiết  sau.
  10. HS1: Bài 70 trang 11 SBT: b) Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của  D + 2451; 9142 – D , biết: 9142 – 2451 = D D + 2451 = 9142 Vì: Hiệu cộng số trừ bằng số bị trừ 9142 – D = 2451 Vì: Số bị trừ, trừ đi hiệu  bằng số trừ
  11. HS 2: Bài 72 trang 11 SBT: Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự  nhiên nhỏ nhất đều gồm 4 chữ số 5; 3; 1; 0 (  mỗi chữ số viết một lần). Hãy tính? Em hãy lập hiệu?
  12. Bài 52 trang 25 SGK: a) Tính nhẩm bằng cách nhân  thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích  hợp: 14 . 50 =  (14 : 2) . (50 . 2) =  7 . 100 = 700 b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia  với cùng một số thích hợp: 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2) =  4200 : 100 =  42 c) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất  Số thích h (a + b) : c = a : c + b : c( Trường h ợ ợp ết). p chia h Số thích hổợng c Tách 132 thành t p là s ủ ố  nào? a hai  là s ố nào? Là số 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 số nào( cùng chia h ết cho 12)?  = 10 + 1 = 11
  13.       Bài 53 trang 25 SGK:          Bạn Tâm dùng 21 000 đồng mua vở: Loại I: 2000 đ/ quyển Loại II: 1500 đ/ quyển.Hãy nh ắc lại đầu bài ! Các em hãy đ ọc  Hỏi: a) Chỉ mua vở loại I thì Tâm mua đ ược nhiều nhất  đầu bài ! bao nhiêu quyển? b) Chỉ mua vở loại 2 thì Tâm mua được nhiều nhất  bao nhiêu quyển? Bài giải: a) Tâm mua được số vở loại I nhiều nhất là: 21000 đồng : 2000 = 10 quyển, dư 1000đ b) Tâm mua được số vở loại II nhiều nhất là: 21000 đồng : 1500 = 14 quyển
  14. Bài 55 trang 25 SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi: Tính vận tốc của một ô tô biết rằng trong 6 giờ ô tô đi  được 288 km. Vận tốc của ô tô là: Các em hãy đọc hướng dẫn sử  Km/ h dụng máy tính ở bài 55. Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện tích  1530m2, chiều rộng 34m. Chiều dài miếng đất hình chữ nhật  m là:
  15. •Tính nhẩm phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. •Dạng toán tìm x. •Dạng toán có lời giải. •Sử dụng máy tính để làm tính. Hai tiết luyện tập, em  cần ghi nhớ kiến thức  gì?
  16. •  Làm bài 54 SGK trang 25. •  Bài 76; 77 trang 12 SBT.  • Đọc: Có thể em chưa biết trang 26 SGK. • Đọc trước bài 7.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2