intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:7

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)" được biên soạn với mục đích cung cấp một số bài tập để các em học sinh luyện tập giải để nắm vững kiến thức trong chương 1 môn Đại số lớp 6. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS HOÀNG QUẾ Đơn vị: Trường THCS Hoàng Quế Giáo viên thực hiện: Trần Kim Dung
  2. Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC Bài 203 ( SBT) II. Bài tập : a) 80 - ( 4.52 – 3. 23) 1. Bài tập trắc nghiệm 2. Bài tập tự luận * Dạng toán thực hiện các phép tính: b) 23.75+ 25.23 +180 Bài 203 ( SBT) Giải: c) 2448: 119 – (23 - 6 ) a) 80 - ( 4.52 – 3. 23) b) 23.75+ 25.23 +180 = 80 – ( 4.25 – 3.8) = 23 ( 75+ 25) + 180 = 80 – (100- 24) = 23. 100 + 180 = 80 – 76 = 4 = 2300 + 180 c) 2448: 119 – (23 - 6 ) = 2480 = 2448 : 119 – 17 = 2448 : 102 = 24
  3. Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC Bài 198 sbt: II. Bài tập : Tìm số tự nhiên x, biết 1. Bài tập trắc nghiệm 2. Bài tập tự luận a) 123 – 5.( x + 4)= 38 * Dạng toán thực hiện các phép tính: * Dạng toán tìm x trong dãy phép tính: Giải: b) 3. x -24 .73 = 2. 74 a) 123 – 5.( x + 4)= 38 b) 3. x -24 .73 = 2. 74 5.( x + 4)= 123 – 38 3. x -24 = 2. 74 : 73 5.( x + 4) = 85 3. x -16 = 2.7 ( x + 4)= 85 : 5 3. x = 14+16 x + 4 = 17 3.x = 30 x =17 -4 x = 30 : 3
  4. Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC Bài tập 167 (SGK tr63) II. Bài tập : Một số sách nếu xếp 1. Bài tập trắc nghiệm thành từng bó 10 quyển, 2. Bài tập tự luận 12 quyển hoặc 15 quyển * Dạng toán thực hiện các phép tính: vừa đủ bó. Tính số sách * Dạng toán tìm x trong dãy phép tính: đó biết rằng số sách * Dạng toán có lời văn trong khoảng từ 100 đến Bài 167 (sgk/63) 150. Giải Gọi số sách cần tìm là a (quyển). Theo bài ra, ta có : a BC(10, 12, 15) và 100 < a < 150. Ta có : 10 = 2.5 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5 BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60 BC(10,12, 15) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; …} a = 120. Vậy số sách đó có 120 (quyển).
  5. Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC Bài 213 (SBT tr27): Có 133 quyển vở, 80 bút bi, II. Bài tập : 170 tập giấy. Người ta chia 1. Bài tập trắc nghiệm vở, bút bi, giấy thành các 2. Bài tập tự luận phần thưởng đều nhau, mỗi * Dạng toán thực hiện các phép tính: phần thưởng gồm cả ba loại. * Dạng toán tìm x trong dãy phép tính: Nhưng sau khi chia còn thừa * Dạng toán có lời văn 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập Bài 213 (sbt/27) giấy không đủ chia vào các Giải : Gọi số phần thưởng là a. phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng ? Số vở đã chia là : 133 – 13 = 120 Số bút bi đã chia là : 80 – 8 = 72 Số tập giấy đã chia là : 170 – 2 = 168 Theo bài ta có: a là ước chung của 120, 72 , 168 và a > 13. Có 120 = 23.3.5 ; 72 = 23.32 ; 168 = 23.3.7 suy ra : ƯCLN(120, 72, 168) = 23.3 = 24 Suy ra ƯC(120, 72, 168) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}. Do đó a = 24.
  6. - Ôn tập kỹ lý thuyết chương I. - Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK tr64) và các bài 201, 203, 211, 212 - Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39.
  7. Bài 169. Đố : Bé kia chăn vịt khác thường Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa. Hàng 2 xếp thấy chưa vừa, Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con, Hàng 4 xếp cũng chưa tròn, Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy, Xếp thành hàng 7 đẹp thay ! Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài ! (Biết số vịt chưa đến 200 con) ??? Số SốSố vịtvịt vịt không là phải bội chia của thêm7 hết và 1 cho hơn nhỏ con 2 nên mới tận có 200, chia cùng hếttậnchỉ cho cónên cùng 5 thể bằnglà 9, có bao tận ? “Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy” em hiểu câu này như tanhiêu ? “Hàng cùng có ? 3tìm thể bằng xếp vẫn bao được còn nhiêu thừa những ? số1nào con” ? nghĩa là gì ? thế nào ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1