Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
lượt xem 4
download
"Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số" được biên soạn với mục đích để củng cố cho học sinh những kiến thức về chia hai luỹ thừa cùng cơ số, nắm được các quy tắc để làm các dạng toán này. Mong rằng với bài giảng này thầy và trò có những tiết học hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- KIỂM TRA BÀI CỦ 1/ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa a/ 5 3 . 5 2 = 5 3+2 = 5 5 b/ 2 4 . 2 2 . 2 = 2 4+2+1 = 2 7 a 5 : a 3 = ? Làm thế nào để c/ a . a = 3 4 a 3+4 = a 7 thực hiện phép chia này. 2/Hãy phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
- Tiết ?1 14: CHIA HAI LŨY THỪA Ta đã biết CÙNG CƠ SỐ 54.53 54 3 57 1.Ví dụ 2 3 7 5 :5 4 5 7 4 5 3 a .a a 2 3 a 5 5 3 a :a a 5 3 a2 Hãy suy ra suy ra 5 :57 4 5 3 5 7 4 (a khác 0) 2 2. Tổng quát: a :a am : a n = a m – n 5 3 a a 5 3 a/ Công thức: Em cónhận xét gì về cơ số , về số mũ của am : an = a m – n thương , số bị chia và số chia ? (a ≠ 0 , m ≥ n ) Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? b/ Áp dụng: ( ? 2) Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ số và trừ hai số mũ.
- Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ Tiết số và trừ hai số mũ. 14: CHIA HAI LŨY THỪA ?2 CÙNG CƠ SỐ 1.Ví dụ Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa 57 : 5 4 57 4 53 a/ 7 : 7 12 4 5 3 2 b/ x6 : x3 (x ≠ 0 ) a :a a 5 3 a (a khác 0) c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 ) 2. Tổng quát: a/ 78 c/ a0 Đáp số b/ x3 a/ Công thức: a Vậy a0 = ? a : a = m n m – n (a ≠ 0 , m ≥ n ) b/ Áp dụng: c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 3/ Bài tập: a/ Bài 67 (sgk)
- Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ số và trừ hai số mũ. Tiết CHIA HAI LŨY THỪA 14: CÙNG CƠ SỐ Bài 67/ 30 ( SGK) 1.Ví dụ 7 4 7 4 3 Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa 5 :5 5 5 5 3 2 a/ 38 : 34 = 384 = 34 a :a a 5 3 a (a khác 0) 2. Tổng quát: b/ 108 :102 = 1082 = 106 a/ Công thức: am : an = a m – n c/ a6 : a = a61 = a5 (a≠0 ) (a ≠ 0 , m ≥ n ) b/ Áp dụng: ( ? 2) c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 3/ Bài tập: a/ Bài 67 (sgk)
- Tiết CHIA HAI LŨY THỪA b/ Bài 2 14: Biểu diển số 4376 trong hệ thập phân. CÙNG CƠ SỐ 1.Ví dụ 4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6 = 4. 103 + 3. 102 + 7.10 + 6.1 2. Tổng quát: a/ Công thức: Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới am : an = a m – n dạng tổng các lũy thừa của 10 (a ≠ 0 , m ≥ n ) VD: a/ 4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6.1 = 4. 103 + 3. 102 + 7.10 + 6.100 b/ Áp dụng: ( ? 2) c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) b/ 3.102 = 102 + 102 + 102 3/ Bài tập: a/ Bài 67 (sgk) b/ Bài 2 *Chú ý: ( sgk)
- ?3 Tiết CHIA HAI LŨY THỪA 14: CÙNG CƠ SỐ 1.Ví dụ Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 2. Tổng quát: a/ Công thức: 538 = 5.102 + 3.10 + 8 am : an = a m – n abcd = a.103 + b.102 +c.10 + d (a ≠ 0 , m ≥ n ) b/ Áp dụng: ( ? 2) c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 3/ Bài tập: a/ Bài 67 (sgk) b/ Bài 2 Chú ý: ( sgk) c/ Bài (?3)
- Ô ch gồm 10 chử cái. Đây là một kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta. Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mổi chử cái vào ô tương ứng với mổi kết quả tìm được. G. 1110 :115 = L. 103 : 102 = O. x4 .x. x3 = N. 56 : 50 = H. 93 : 35 = A. 92 . 94 = I. a9 : a ( a≠ 0) = V. 214 : 214 = 1 a8 56 3 3 96 10 x8 56 115
- Ô chử gồm 10 chử cái. Đây là một kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta. Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mổi chử cái tương ứng với mổi kết quả tìm được vào ô tương ứ10ng. 5 G. 11 :11 = 11 5 L. 10 3 : 10 2 = 10 O. x4 .x. x3 = x8 N. 56 : 50 = 56 H. 93 : 35 = 3 A. 92 . 94 = 96 I. a9 : a ( a≠ 0) = a8 V. 214 : 214 = 1 1 a8 56 3 3 96 10 x8 56 115
- Ô chử gồm 10 chử cái. Đây là một kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta. Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mổi chử cái tương ứng với mổi kết quả tìm được vào ô tương ứng. G. 11 :11 = 10 5 11 5 L. 10 3 : 10 2 = 10 O. x4 .x. x3 = x8 N. 56 : 50 = 56 H. 93 : 35 = 3 A. 92 . 94 = 96 I. a9 : a ( a≠ 0) = a8 V. 214 : 214 = 1 V I N H H A L O N G 1 a8 56 3 3 96 10 x8 56 115
- 1/ Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. 1/ Cách thQua bài h ực hiện phép chia hai lũy th ọc hôm nay các em ừa cùng cơ số. biết thêm được những điều gì?ức tổng quát: am : an = amn (a ≠ 0 , m ≥ n ) 2/ Công th 2/ Công thức tổng quát: am : an = amn (a ≠ 0 , m ≥ n ) 3/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 3/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 4/ Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 4/ Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
- I. BÀI VỪA HỌC: 1. Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2. Công thức tổng quát: am : an = amn 3. Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 4. Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 •Bài tập ở nhà: Bài 68; 69; 70; 71 ( sgk trang 30) • Bài 102 SBT ( trang 14) II. BÀI SẮP HỌC: Xem trước bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính”
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 10&11: Luyện tập
16 p | 19 | 10
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập
10 p | 22 | 9
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 p | 13 | 6
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 103: Ôn tập học kỳ 2
11 p | 11 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
10 p | 21 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6: Ôn tập cuối năm
13 p | 10 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 13: Hỗn số, số thập phân, phần trăm
14 p | 13 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
7 p | 21 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
11 p | 20 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
15 p | 16 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 9: Phép trừ và phép chia
10 p | 12 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
13 p | 21 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
14 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
14 p | 21 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Phân số bằng nhau
13 p | 13 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 23: Ước chung lớn nhất
11 p | 23 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 44: Cộng hai số nguyên cùng dấu
12 p | 19 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn