intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số" giúp học sinh nắm vững được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức, áp dụng kiến thức vào giải các bài tập liên quan;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thực hiện các phép tính sau: 3 x−6 − 2 2x + 6 2x + 6x
  2. GIẢI 2 x + 6 = 2( x + 3) ; 2 x + 6 x = 2 x( x + 3) 2 MTC:2x(x+3) 3 x−6 − 2x + 6 2x + 6x 2 3 x−6 = − 2( x + 3) 2 x ( x + 3) 3x x−6 = − 2 x ( x + 3) 2 x ( x + 3) 3x − x + 6 2x + 6 = = 2 x ( x + 3) 2 x ( x + 3) 2( x + 3) 1 = = 2 x ( x + 3) x
  3. TIẾT36 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
  4. TIẾT36:PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ?1 Cho hai phân thức: 3x x − 25 2 2 và x+5 6x 3 Cũng làm như nhân hai phân số, hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức.
  5. ĐÁP ÁN: 3x 2 x − 25 2 g x+5 6x 3 3 x ( x − 25) 2 2 = 6 x ( x + 5) 3 3 x ( x − 5)( x + 5) 2 = 6 x ( x + 5) 3 x −5 = 2 x ( x + 5)
  6. TIẾT36:PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ QUI TẮC: Muốn nhân hai phân thức,ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: A C A.C � = B D B.D
  7. TIẾT:36 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ?2 Làm tính nhân phân thức: ( x − 13) 2 −3 x 2 ( ) 2x 5 x −3 GIẢI: ( x − 13) 2 −3 x 2 ( ) 2x 5 x −3 −3 x 2 ( x − 3) 2 = 2 x 2 ( x − 3) −3( x − 3) = 2
  8. ?3 Thực hiện phép tính: x + 6 x + 9 ( x − 1) 2 3 g 1− x 2( x + 3) 3 Giải : x 2 + 6 x + 9 ( x − 1)3 g 1− x 2( x + 3) 3 ( x + 3) 2 ( x − 1) 3 = −( x − 1) 2( x + 3) 3 −( x − 1) 2 = 2( x + 3)
  9. Chú ý: Phép nhân các phân thức có các tính chất: a/Giao hóa: A C C A g = g B D D B b/Kết hợp: �A C �E A �C E � � � �� = � � � � �B D �F B �D F � C/Phân phối đối với phép cộng: A �C E � A C A E � + �= � + � B �D F � B D B F
  10. ?4 Tính nhanh: 3x + 5 x + 1 5 3 x x − 7x + 2 4 2 � � 5 x − 7 x + 2 2 x + 3 3x + 5 x + 1 4 2 3 Giải: 3x + 5 x + 1 5 3 x 4 x − 7x + 2 2 � � 5 x − 7 x + 2 2 x + 3 3x + 5 x + 1 4 2 3 3x + 5 x + 1 x − 7 x + 2 5 3 4 2 x = 4 �� x − 7 x + 2 3x + 5 x + 1 2 x + 3 2 5 3 (3 x + 5 x + 1)( x − 7 x + 2) x 5 3 4 2 = 4 ( x − 7 x + 2)(3 x + 5 x + 1)(2 x + 3) 2 5 3 x = 2x + 3
  11. Luyện tập: Thực hiện các phép tính sau: 1/ 4 y �−3 x � 2 2 4 � � 11x �8 y � GiẢI: 4y 2 � −3 x � 2 4 � � 11x �8 y � 2 4y � ( −3 x ) 2 = 4 11x 8 y −6 y = 22 x 2
  12. 2/ 5 x + 10 4 − 2x 4x − 8 x+2 Giải: 5 x + 10 4 − 2 x 4x − 8 x+2 5( x + 2)2(2 − x ) = 4( x − 2)( x + 2) −10( x + 2)( x − 2) = 4( x − 2)( x + 2) −5 = 2
  13. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: -Học kỹ qui tắc nhân phân thức. -Làm bài 38a,c,39b,40 SGK/52 -Ôn lại định nghĩa hai phân số nghịch đảo. -Qui tắc chia hai phân số.
  14. Hướng dẫn bài 40SGK Rút gọn biểu thức sau theo hai cách: Cách 1: x − 1 �2 3 x � �x + x + 1 + � x � x −1 � x −1 2 x − 1 �x 3 � = x ( x + x + 1) + � � x �x − 1 � Cách 2: x − 1 �2 3 x � �x + x + 1 + � x � x −1 � x − 1 �( x 2 + x + 1)( x − 1) x 3 � = � + � x � x −1 x −1 �
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2