Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập
lượt xem 10
download
Bài giảng "Đại số lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập" được biên soạn dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh để phục vụ quá trình dạy và học. Giúp thầy cô có thêm tư liệu để chuẩn bị bài giảng thật kỹ lương và chi tiết trước khi lên lớp, cũng như giúp các em học sinh nắm được kiến thức bài học. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
- Câu 1: Viết và phát biểu bằng lời hai hằng đẳng thức ( A+B) và ( AB ) 2 2 ( Α + Β) 2 = Α 2 + 2ΑΒ + Β 2 ( ) 2 2 2 Α − Β = Α − 2ΑΒ + Β Câu 2: Áp dụng a / ( x+ 2y ) = x + 2.x.2 y + ( 2 y ) 2 2 2 = x + 4 xy + 4 y 2 2 b / ( 5 − x) 2 = 5 − 2.5.x + x 2 2 = 25 − 10x + x 2
- Tiết 5, Đại số: LUYỆN TẬP Bài 20 trang 12 SGK Bài 20 trang 12 SGK Nhận xét sự đúng, sai của kết quả sau: x + 2 xy + 4 y = ( x + 2 y ) 2 2 2 Vế phải ta có ( x+ 2y ) 2 2 2 = x +4xy+4y Khác với vế trái
- Tiết 5, Đại số: LUYỆN TẬP Bài 20 trang 12 SGK Viết các đa thức sau dưới Bài 21 trang 12 SGK dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu2 a /9 x2 − 6 x + 1 = ( 3 x ) − 2.3 x.1 + 12 = ( 3 x − 1) 2 b / ( 2 x + 3 y ) + 2. ( 2 x + 3 y ) + 1 2 ( 2 x + 3 y ) + 1� 2 =� � � = ( 2 x + 3 y + 1) 2
- Tiết 5, Đại số: LUYỆN TẬP Tính nhanh Bài 20 trang 12 SGK a /101 ( 100 + 1) 2 2= Bài 21 trang 12 SGK = 1002 + 2.100 + 1 Bài 22 trang 12 SGK: =1000 + 200 + 1 = 10201 b /199 = ( 200 − 1) 2 2 = 2002 − 2.200 + 1 = 40000 − 400 + 1 = 39601 c / 47.53 = ( 50 − 3) . ( 50 + 3) = 502 − 3 2 = 2500 − 9 = 2491
- Tiết 5, Đại số: LUYỆN TẬP Bài 20 trang 12 SGK Bài 21 trang 12 SGK Chứng minh rằng a / ( a + b ) = ( a − b ) + 4ab 2 2 Bài 22 trang 12 SGK: VP ta có: ( a − b ) + 4ab Bài 23 trang 12 SGK: 2 Áp dụng = a 2 − 2ab + b 2 + 4ab a / Tính ( a b ) biết a + b = 7 và a.b = 12 2 = ( a + b ) = VT 2 có ( a b ) = ( a +b 2 ) 4ab 2 b / ( a − b ) = ( a + b ) − 4ab 2 2 = 7 2 − 4.12 VP ta có: ( a + b ) − 4ab 2 = 49 − 48 =1 b / Tính ( a + b ) biết a − b = 20 và a.b = 3 = a 2 + 2ab + b 2 − 4ab 2 có ( a + b ) = ( a − b 2 ) + 4ab 2 = a − 2ab + b 2 2 = 20 − 4.3 = ( a − b ) = VT 2 = 400 + 12 = 412
- Tiết 5, Đại số: LUYỆN TẬP Bài 20 trang 12 SGK Tính giá trị của x trong mỗi trường hợp sau: Bài 21 trang 12 SGK Giá trị của biểu thức Bài 22 trang 12 SGK: Giá trị của x 49 x 2 − 70 x + 25 Bài 23 trang 12 SGK: = ( 7 x ) − 2.7 x.5 + 52 2 Bài 24 trang 12 SGK: = ( 7 x − 5) 2 x=5 = ( 7.5 − 5 ) = ( 35 − 5 ) 2 2 = 302 = 900 1 2 x= �1 � = �7. − 5 �= ( 1 − 5 ) 2 7 �7 � = ( −4 ) 2 = 16
- Tiết 5, Đại số: LUYỆN TẬP Bài 20 trang 12 SGK Tính Bài 21 trang 12 SGK a / ( a + b + c) = � ( a + b) + c� 2 2 � � Bài 22 trang 12 SGK: = a 2 + 2.a.b + b 2 + 2.a.c + 2.b.c + c 2 Bài 23 trang 12 SGK: = a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2ac + 2bc Bài 24 trang 12 SGK: b / ( a + b − c) = � 2 ( a + b) − c� 2 � � Bài 25 trang 15 SGK: = ( a + b ) − 2. ( a + b ) .c + c 2 2 = a 2 + b 2 + c 2 + 2ab − 2ac − 2bc = a 2 + 2.a.b + b 2 − 2.a.c − 2.b.c + c 2 c / ( a − b − c) 2 = ( a − b ) − 2. ( a − b ) .c + c 2 2 ( a − b) − c� 2 =�� � = a 2 − 2.a.b + b 2 − 2.a.c + 2.b.c + c 2 = a 2 + b 2 + c 2 − 2ab − 2ac + 2bc
- Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học Về nhà soạn và xem trước hai hằng đẳng thức” lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu”
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 p | 19 | 9
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập
9 p | 21 | 7
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập - GV. Vũ Thị Hồng Nhung
17 p | 14 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
15 p | 9 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 8 bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
17 p | 15 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 50: Giải bài Toán bằng cách lập phương trình
14 p | 15 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 49: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo)
10 p | 10 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 bài 1: Mở đầu mở phương trình
12 p | 14 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 p | 14 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 chương 2: Phân thức đại số
78 p | 10 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương 1
16 p | 12 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
17 p | 9 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
8 p | 15 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số
9 p | 15 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 p | 17 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 p | 11 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
17 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn