Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 2: Dãy số (Tiết 2)
lượt xem 2
download
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 2: Dãy số (Tiết 2) thông tin đến các em học sinh một số bài tập về dãy số, hướng dẫn giải, phương pháp giải giúp các em học sinh củng cố, khắc sâu kiến thức. Đây còn là tư liệu tham khảo hữu ích cho giáo viên trong quá trình biên soạn bài giảng, giáo án giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 2: Dãy số (Tiết 2)
- Tập thể lớp
- BÀI 11: Tìm giới hạn của các dãy số( sau: un ) a )un = −2n3 + 3n + 5 b)un = 3n 4 + 5n3 − 7n Giảii 3 5 a) lim un = lim( −2n + 3n + 5) = lim n ( −2 + 2 + 3 ) 3 3 n n 3 5 Vì: lim n 3 = + ,lim( −2 + 2 + 3 ) = −2 < 0 n n Nên: lim( −2 n 3 + 3n + 5) = − 5 7 b) lim un = lim 3n + 5n − 7 n = lim n 3 + − 3 4 3 2 n n 5 7 Vì: lim n = + ,lim 3 + − 3 = 3 > 0 2 n n Nên: lim 3n 4 + 5n3 − 7n = +
- BÀI 12: Tìm giới hạn của các dãy số( sau: un ) −2n3 + 3n − 2 3 n 6 − 7 n 3 − 5n + 8 a)un = b)un = 3n − 2 n + 12 Giải 3 2 −2 + − 3 −2n + 3n − 2 3 2 n n a ) lim un = lim = lim 3n − 2 3 2 2 − 3 3 2 n n vì lim(−2 + n 2 − n3 ) = −2 < 0 3 2 lim( 2 − 3 ) = 0 n n 3 2 và 2 − 3 > 0 n n nên −2 n 3 + 3n − 2 lim =− 3n − 2
- 7 5 8 n2 3 1 − − 5+ 6 3 n 6 − 7 n 3 − 5n + 8 3 n n n b) lim un = lim = lim n + 12 n + 12 3 1− 7 5 8 3 − 5+ 6 = lim n n n 1 12 + 2 n n 7 5 8 1 12 Vì: lim 1 − 3 − 5 + 6 = 1 > 0 ,lim + 2 = 0 3 n n n n n 1 12 Và: + 2 >0 n n Nên: n 6 − 7 n 3 − 5n + 8 3 lim =+ n + 12
- BÀI 13: Tìm giới hạn sau: 1 2 a) lim(2n + cos n) b) lim( n − 3sin 2n + 5) 2 Giải cos n a ) lim(2n + cos n) = lim n(2 + ) n cos n Vì: lim n = + ,lim(2 + )=2>0 n nên: lim(2n + cos n) = + 1 1 3sin n 5 b) lim( n 2 − 3sin 2n + 5) = lim n 2 ( − 2 + 2) 2 2 n n Vì: lim n 2 = + ,lim( 1 − 3sin2 n + 52 ) = 1 > 0 2 n n 2 1 2 nên: lim( n − 3sin 2n + 5) = + 2
- BÀI 14: chứng minh rằng: nếu q>1 thì lim q n = + Giải 1 p = Vì q>1 nên đặt : ta đ ượ lim p n = 0 c: .Do đó: 0 < p 0 ới mọi n nên từ đó suy ra: lim 1 = + Vì: v pn Tức là: 1 1 lim = +�� lim = +�� lim q n = +� 1 n 1 ( ) q qn
- BÀI 15: Tìm các giới hạn sau: 3n + 1 b) lim(2 n − 3n ) a ) lim n 2 −1 Giải 1 1 1+ n 1+ n 3n + 1 a) lim n = lim n 3 = lim 3 2 −1 2 1 2 n 1 − n ( ) − n 3 n 3 3 3 1 Vì: lim(1 + n ) = 1 > 0 ,lim(( 2 ) n − 1n ) = 0 3 3 3 2 n 1 Và: ( 3 ) − 3n > 0 Nên: lim + 1 = + n 3 2n − 1
- BÀI 15: Tìm các giới hạn sau: 3n + 1 b) lim(2 n − 3n ) a ) lim n 2 −1 Giải n 2 2 n b) lim(2 − 3 ) = lim3 ( n − 1) = lim 3 (( ) − 1) n n n n 3 3 Vì: lim3n = + 2 n Và: lim(( 3 ) − 1) = −1 < 0 Nên: lim(2 n − 3n )=−
- BÀI 16: Tìm các giới hạ n sau: n + 4n − 5 2 5 n + n − 3n − 2 4 a ) lim 3 , b) lim , 3n + n + 7 2 4n + 6n + 9 3 2 2n 4 + 3n − 2 3n − 2.5n c) lim , d ) lim . 2n − n + 3 2 7 + 3.5 n Giải 1 4 5 + 2 − 3 1 4 5 1 7 a ) lim n n n Vì:lim( + 2 − 3 ) = 0, lim(3 + + 3 ) = 3 1 7 n n n n n 3+ + 3 n n n 2 + 4n − 5 nên lim 3 2 =0 3n + n + 7 1 3 2 và 1+ − 4 − 5 4 6 9 n + n − 3n − 2 5 4 n n n + 3 + 5 >0 b) lim = lim n n n 4n 3 + 6n 2 + 9 4 6 9 + 3+ 5 n n n nên 1 3 2 4 6 9 n5 + n 4 − 3n − 2 Vì:lim(1 + − 4 − 5 ) = 1, lim( + 3 + 5 ) = 0 lim 3 =+ n n n n n n 4n + 6n + 9 2
- 3 2 3 2 n2 2 + − 2 + − 4 2n + 3n − 2 4 n 3 n 4 n 3 n 2 c) lim = lim = lim = 2n − n + 3 2 1 3 1 3 2 n (2 − + 2 ) 2 2− + 2 n n n n 3n 3 n −2 ( ) −2 3 − 2.5 n n 5 n 5 2 d ) lim = lim = lim = − 7 + 3.5n 7 7 3 + 3 + 3 5n 5n
- BÀI 17: Tìm các giới hạn sau: a) lim(3n3 − 7 n + 11) b) lim 2n 4 − n 2 + n + 2 c) lim 3 1 + 2n − n3 d ) lim 2.3n − n + 2 KQ a ) lim(3n3 − 7 n + 11) = + b) lim 2n 4 − n 2 + n + 2 = + c) lim 3 1 + 2n − n3 = − d ) lim 2.3n − n + 2 = +
- TiẾT HỌC KẾT THÚC XIN CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Giới hạn của dãy số
17 p | 72 | 6
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (Đinh Hoàng Anh)
12 p | 42 | 5
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
17 p | 36 | 5
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Quy tắc đếm
8 p | 92 | 5
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Quy tắc đếm (Nguyễn Thanh Hải)
14 p | 70 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (Tiết 4)
11 p | 66 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Nhị thức Niu-tơn
17 p | 47 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học
15 p | 43 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 4: Vi phân
8 p | 69 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Giới hạn của dãy số
14 p | 41 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 5: Đạo hàm cấp hai
12 p | 80 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 2: Dãy số
18 p | 59 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 5: Xác suất của biến cố (Tiết 2)
6 p | 51 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 5: Xác suất của biến cố
13 p | 43 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 3: Cấp số cộng
13 p | 47 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 3: Cấp số cộng (Lê Kiều Linh)
19 p | 47 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 3)
19 p | 46 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn