Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 2)
lượt xem 1
download
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 2) tìm hiểu về các hàm số y = sinx và y = cosx, Các hàm số y = tan x và y = cotx, Về khái niệm hàm số tuần hoàn. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 2)
- CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo viên: Nguyễn Hồng Vân Trường :THPT Trần Hưng Đạo Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng Soạn xong ngày 18 tháng 6 năm 2008
- 1.Tóm tắt kiến thức tiết 1 Nháy chuột vào Mục cần kiểm tra 2.Kiểm tra bài tập đã làm ở nhà
- BÀI 1 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (Tiết 2) 1) Các hàm số y = sinx và y = cosx Nháy chuột vào 2) Các hàm số y = tan x và y = cotx Mục cần học 3) Về khái niệm hàm số tuần hoàn
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx a) Định nghĩa b) Tính chất tuần hoàn c) Sự biến thiên của hàm số y = tanx Nháy chuột vào Mục cần học d) Sự biến thiên của hàm số y = cotx
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx a) Định nghĩa π + kπ Với mỗi số thực x mà cosx ≠ 0, tức là x ≠ 2 sinx ta xác định được số thực tanx = cosx �π � Đặt D1 = IR \ � + kπ,k Z � �2 Quy tắc đặt tương ứng mỗi số x D1 với mỗi số thực sinx tanx = được gọi là hàm số tang, kí hiệu là y = tanx cosx Lý giải TXĐ của y = tanx
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx a) Định nghĩa π + kπ Với mỗi số thực x mà cosx ≠ 0, tức là x ≠ 2 sinx ta xác định được số thực tanx = cosx �π � Đặt D1 = IR \ � + kπ,k Z � �2 Vậy hàm s Quy t ắc đặt t ố y = tanx có t ương ứng mỗ ậi s ố x ịnh D p xác đ i mỗế D1 vớ1 ta vi i st ố thực sinx tan: D1 IR tanx = được gọi là ố tang, kí hiệu là y = tanx hàm s tanx x cosx Lý giải TXĐ của y = tanx Chuyển Slide
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx a) Định nghĩa Với mỗi số thực x mà sinx ≠ 0, tức là x ≠ k cosx ta xác định được số thực cotx = sinx Đặt D2 = IR \ { kπ,k Z} Vậy hàm s Quy t ắc đặt t ố y = cotx có t ương ứng mỗ ậi s ố x ịnh D p xác đ D2 vớ2 ta vi i mỗế i st ố thực cosx cot: D2 IR cotx = được gọi là hàm số côtang, kí hiệu là y = cotx sinx x cotx Lý giải TXĐ của y = cotx Chuyển Slide
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx a) Định nghĩa Nhận xét: 1) Hàm số y = tanx là một hàm số lẻ vì nếu x D1 thì x D1 và tan(x) = tanx 2) Hàm số y = cotx là một hàm số lẻ vì nếu x D2 thì x D2 và cot(x) = cotx MH :y = tanx lẻ MH: y = cotx lẻ Quay về mục chính
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx b) Tính chất tuần hoàn Có thể chứng minh được rằng: T = là số dương nhỏ nhất thỏa mãn: tan(x+T) = tanx, x D T = là số dương nhỏ nhất thỏa mãn: cot(x+T) = cotx, x D Nhớ: tan(x+k ) = tanx , x D1 , k Z cot(x+k ) = cotx , x D2 , k Z Ta nói hàm số y = tanx và y = cotx là những hàm số tuần hoàn với chu kì MH : tính tuần hoàn MH : tính tuần hoàn của y = tanx của y = cotx Quay về mục chính
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx c) Sự biến thiên của y = tanx π π − ; Khảo sát trên một chu kì: ( ) D1 => tịnh tiến 2 2 phần đồ thị của chu kì này sang phải, sang trái các đoạn có độ dài ,2 ,3 … thì ta được toàn bộ đồ thị của hàm số y = tanx Chuyển Slide
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx c) Sự biến thiên của y = tanx π π − ; Đang xét hàm số y = tanx trên ( ) 2 2 AT = t anx t π π − ; Hàm số y = tanx đồng biến trên ( ) 2 2 B’ H6: Tại sao có thể khẳng định hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng π π A’ o x A − + kπ ; + kπ ( ), k Z? 2 2 x B M Vì π π − ; Hàm số y = tanx đồng biến trên ( ) T và là hàm tuần hoàn chu kì 2 2 Tính đồng biến của y = tanx Đồ thị y = tanx Đây là trục tang
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx c) Sự biến thiên của y = tanx Xét đồ thị hàm số y = tanx trên một chu kì y π 0 π x − 2 2 Nhiều chu kì
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx c) Sự biến thiên của y = tanx Đang xét đồ thị hàm số y = tanx trên ba chu kì ( 0; ) y 3π −π π 0 π π 3π x − − 2 2 2 2 Nhận xét Tóm tắt bài
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx c) Sự biến thiên của y = tanx Nhận xét: 1)Khi x thay đổi tên D1, hàm số y = tanx nhận mọi giá trị thực. Ta nói tập giá trị của hàm số y = tanx là IR 2) Vì hàm số y = tanx là hàm số lẻ nên đồ thị của nó nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. π + kπ(k Z) 3)Hàm số y = tanx không xác định tại x = . 2 Với mỗi k Z, đường thẳng vuông góc với trục hoành, đi qua π + kπ ; 0 ọi là đường tiệm cận của đò thị hàm số Điểm ( ) g y = tanx 2 Quay về mục chính MH tiệm cận
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx d) Sự biến thiên của y = cotx { kπ} Hàm số y = cotx xác định tren tập D2 = IR\ và tu ần hoàn chu kì ,Ta khảo sát hàm số trên một chu kì (0; ) y 0 π x 2 Tính nghịch biến của y = cotx Đồ thị y = cotx
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx d) Sự biến thiên của y = cotx { kπ} Hàm số y = cotx xác định trên tập D2 = IR\ và tu ần hoàn chu kì ,Quan sát đồ thị hàm số y = cotx trên ba chu kì y −π π 0 π π 3π 2π x − 2 2 2 Tóm tắt bài Thư giãn
- 2)Hàm số y = tanx và y = cotx d) Sự biến thiên của y = cotx Ghi nhớ Hàm số y = tanx Hàm số y = cotx TXĐ: D = R\� π � TXĐ: D = R\ { kπ,k Z} � + kπ,k Z � �2 Tập giá trị: IR Tập giá trị: IR Là hàm số lẻ Là hàm số lẻ H/s tuần hoàn chu kì H/s tuần hoàn chu kì Đồng biến trên mỗi khoảng Nghịch biến trên mỗi khoảng π π − + k2π ; + k2π ( ) ( k ; +k ) 2 2 Đồ thπị nhận mỗi đường thẳngĐồ thị nhận mỗi đường thẳng + kπ,k Z x = làm x = k , k Z làm tiệm một 2 một đường tiệm cận. đường tiệm cận. MH: y = tanx Kết thúc tiết 2 MH: y = cotx
- Ghi nhớ 1 Hàm số y = sinx Hàm số y = cosx Tập xác định: D = R Tập xác định: D = R Tập giá trị: [1;1] Tập giá trị: [1;1] Là hàm số lẻ Là hàm số chẵn H/s tuần hoàn chu kì 2 H/s tuần hoàn chu kì 2 Đồng biến trên mỗi khoảng Đồng biến trên mỗi khoảng π π − + k2π ; + k2π ( ) −π + k2π ; k2π ( ) 2 2 Nghich biến trên mỗi khoảng Nghich biến trên mỗi khoảng π 3π + k2π ; + k2π ( ) k2π ; π+k2π ( ) 2 2 Đến ghi nhớ 2 Về KTBC
- Tóm tắt bài
- y 1 0 π π x −2π − 3π −π − π 3π 2π 2 2 2 2 1 Đồ thị y = sinx màu vàng. cosx sinx = 0 tại x = k mà cotx = sinx Nên y = cotx có tập xác định D2 = IR \ k Quay về đn y = cotx
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế bài giảng Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao tập 1 part 1
23 p | 385 | 108
-
Thiết kế bài giảng Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao tập 1 part 2
23 p | 369 | 68
-
Thiết kế bài giảng Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao tập 1 part 3
23 p | 216 | 56
-
Thiết kế bài giảng Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao tập 1 part 7
23 p | 219 | 54
-
Thiết kế bài giảng Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao tập 1 part 5
23 p | 219 | 47
-
Thiết kế bài giảng Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao tập 1 part 6
23 p | 181 | 47
-
Thiết kế bài giảng Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao tập 1 part 4
23 p | 212 | 46
-
Thiết kế bài giảng Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao tập 1 part 8
23 p | 187 | 44
-
Thiết kế bài giảng Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao tập 1 part 10
15 p | 269 | 42
-
Thiết kế bài giảng Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao tập 1 part 9
23 p | 220 | 39
-
Thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 2 part 1
28 p | 141 | 24
-
Thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 2 part 5
28 p | 102 | 17
-
Thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 2 part 2
28 p | 134 | 16
-
Thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 2 part 4
28 p | 117 | 14
-
Thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 2 part 7
28 p | 95 | 14
-
Thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 2 part 3
28 p | 102 | 13
-
Thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 2 part 6
28 p | 78 | 11
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 2: Dãy số (Tiết 2)
12 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn