Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Giới hạn của dãy số
lượt xem 3
download
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Giới hạn của dãy số tìm hiểu về định lí về giới hạn hữu hạn, tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Giới hạn của dãy số
- Câu hoi ̉ : 1. Nêu đinh nghi ̣ ̃a về giới han h ̣ ữu han cua da ̣ ̉ ̃y số? 2. a. Viết các giới han đăc biêt? ̣ ̣ ̣ 2012n + 1 ̣ b. Áp dung: Cho da ̃y sô (ún v ) ́i:n = ơu n Chøng minh: lim un = 2012 Tra l ̉ ờ i: Đinh nghi ̣ ̃ a giớ i han 0: ̣ Ta nói dãy sô(́u co n) ́ giới han la ̣ ̀ 0 khi n dần tới dương vô cực, nê un ́u có thê nho h ̉ ̉ ơn môt sô ̣ ́ dương bé tùy ý kê t ̉ ừ môt sô ̣ ́ hang na ̣ ̀o đo ́v trở đi. Đinh nghi ̣ ̃ a giớ i han ḥ ữ u han: ̣ lim n = a � lim(vn − a ) = 0
- 2. a)Viết các giới han đăc biêt? ̣ ̣ ̣ 2012n + 1 ̣ b)Áp dung:Cho da ̃y sô (ún v ) ớui:n = n Chứng minh: lim u = 2012 n Tra l ̉ ờ i: a. Môt sộ ́ giớ i han đăc biêt: ̣ ̣ ̣ 1 1 + lim = 0, lim k = 0, k � Ζ n n lim q n = 0, q < 1 un = c Nếu (c la ̀ hằng số) thì un = lim c = c lim b. Á p dung ̣ : 2012n + 1 Ta có: lim(un − 2012) = lim( − 2012) n 2012n + 1 − 2012n 1 = lim( ) = lim = 0 ̣ Vây: n n lim un = 2012
- •Đinh nghi ̣ ̃a giới han 0 ̣ •Đinh nghi ̣ ̃a giới han h ̣ ữu haṇ •Các giới han đăc biêt ̣ ̣ ̣
- IIII Đinh li ̣̣ Đinh li ́́ vê về̀ gi ớ́i han h giơ ữ̃u han ̣̣ ư i han h ̣̣ u han IIITông cua câ III ̉̉ ̉̉ Tông cua câ ́́p sô p số́ nhân lu nhân lù̀i vô haṇ̣ i vô han
- ĐINH LÍ 1: ̣ va a) Nếu lim un = a ̀ thi lim vn = b ̀: lim(un + vn ) = a + b lim(un − vn ) = a − b un a lim(un .vn ) = a.b lim = (b 0) vn b un 0, ∀n b) Nếu vàlim un = a thi ̀a 0 va # lim un = a
- Ví du 1: ̣ Tính giới han cua ca ̣ ̉ ́c dãy số sau: 3n 2 − 2n + 1 1 + 2n 2 a ) lim b) lim n2 + 3 2 − 3n Cá c bướ c tì m giớ i 2 1 han h ̣ ữ u han: ̣ 3n 2 − 2n + 1 3 − + 2 n n )= 3 =3 a ) lim = lim( Bướ c 1: Chia ca t̉ ử và n2 + 3 3 1+ 2 1 mẫu cho n có số mũ n cao nhất n2 ( 1 + 2) 1 + 2n 2 n 2 Bướ c 2: Dùng đinh lỵ ́ b) lim 2 − 3n = lim( 2 − 3n ) về giới han h ̣ ữu han ̣ 1 1 n 2 +2 +2 đưa giới han da ̣ ̃y số về = lim( n ) = lim( n 2 )=− 2 2 − 3n 2 3 các giới han đăc biêt. ̣ ̣ ̣ −3 n
- Nhóm 1: Tính giới hạn sau: n 3 − 2n 2 + 1 a ) lim 1 − 3n 3 + n 4 HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 2: Tính giới hạn sau: 1 + 4n 2 − n b ) lim 3n + 1 1 2 1 − + n3 − 2n 2 + 1 n n2 n4 = 0 = 0 a ) lim = lim 1 − 3n3 + n 4 1 3 1 − + 1 n4 n 1 1 n +4 −n + 4 −1 1 + 4n − n 2 n2 n2 4 −1 1 b) lim = lim = lim = = 3n + 1 3n + 1 1 3 3 3+ n
- 1. Đinh nghi ̣̣ 1. Đinh nghi ̃̃a: a: Câ Cấ́p sô ̣ ̣ un p số́ nhân vô han ( ) co nhân vô han ( ) co ̣̣ ́́ công bôi q, v công bôi q, v
- Ví du 2: ̣ 1 a) Tính tông cua câ ̉ ̉ ̣ (un ) ớui n = n ́p số nhân lùi vô han , v 5 ̉ b) Tính tông: 1 1 1 1 S = 1− + − + ... + ( − ) n −1 + ... 4 16 64 4 Giai:̉ 1 1 1 u = u = a) Ta có nên va n q ̀ = 5n 1 5 5 Do đó: 1 1 1 1 1 u 1 5 S= + + + ... + n + ... = 1 = = 5 25 125 5 1− q 1− 1 4 5 ̣ ̉ ̉ ̣ b) Các số hang cua tông lâp tha ̣ ́p số nhân ̀nh môt câ 1 ̣ ới: u1 = 1, q = − lùi vô han v 4 ̣ S = 1 − 1 + 1 − 1 + ... + (− 1 ) n −1 + ... = u1 = Vây: 1 = 4 4 16 64 4 1− q 1 5 1 − (− ) 4
- 1.Đinh ly ̣ ́ về giớ i han h ̣ ữ u han. ̣ lim un = a a)Nếu va lim vn = b ̀ thi ̀: lim(un + vn ) = a + b lim(un − vn ) = a − b un a lim(un .vn ) = a.b lim = (b 0) vn b un 0 b) Nếu thi ̀ a 0 lim un = a lim un = a 2. Tông cua câ ̉ ̉ ́ p số nhân lù i vô han: ̣ u1 S= ( q < 1) 1− q
- Về nhà là m bà i tâp: ̣ Bài 3 sgk trang 121 Bài 5 sgk trang 122. Chuân bi bả ̣ ̀ i mớ i.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Giới hạn của dãy số
17 p | 74 | 6
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Quy tắc đếm
8 p | 93 | 5
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
17 p | 36 | 5
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (Đinh Hoàng Anh)
12 p | 42 | 5
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác
26 p | 50 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học
15 p | 43 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 2: Dãy số
18 p | 60 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 5: Xác suất của biến cố (Tiết 2)
6 p | 53 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 5: Xác suất của biến cố
13 p | 45 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 3: Nhị thức Niu-tơn (Lê Văn Quang)
24 p | 45 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 4: Vi phân
8 p | 70 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 2: Dãy số (Tiết 2)
12 p | 60 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 3: Cấp số cộng
13 p | 47 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 3: Cấp số cộng (Lê Kiều Linh)
19 p | 47 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (Tiết 1)
12 p | 47 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 2)
31 p | 38 | 1
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 3)
19 p | 53 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn